Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM xét tuyển theo tổ hợp V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM xét tuyển theo tổ hợp V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối V00 - UAH - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối V00 - UAH - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Mỹ thuật đô thịV00; V01; V0220.5722.7623.45
2Kiến trúcV00; V01; V0222.1824.0924.64
3Kiến trúc (Chất lượng cao)V00; V01; V0222.1123.68
4Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V0221.0423.423.95
5Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0220.6423.1223.54
6Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)V00; V01; V0220.1822.3222.37
7Thiết kế nội thấtV00; V01; V0221.7723.9124.61
8Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)V00; V01; V0217.01

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Mỹ thuật đô thịV00; V01; V0220.5723.0521.77Điểm đã quy đổi
2Kiến trúcV00; V01; V0222.1825.1425.49Điểm đã quy đổi
3Kiến trúc (Chất lượng cao)V00; V01; V0222.1124.7825.4Điểm đã quy đổi
4Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V0221.0424.2424.33Điểm đã quy đổi
5Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0220.6423.4922.28Điểm đã quy đổi
6Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)V00; V01; V0220.1822.4923.58Điểm đã quy đổi
7Thiết kế nội thấtV00; V01; V0221.7725.0625.11Điểm đã quy đổi
8Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)V00; V01; V0217.01Điểm đã quy đổi