Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối V00 - Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội

Mã trường: XDA

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7210110Mỹ thuật đô thịĐT THPTV00; V0218.01
ĐT THPTH00; H07; V01
7210402Thiết kế công nghiệp (mới)ĐT THPTH00; H07; V00; V01; V02
7210403Thiết kế đồ hoạ (mới)ĐT THPTH00; H07; V00; V01; V02
7210404Thiết kế thời trang (mới)ĐT THPTH00; H07; V00; V01; V02
7580101Kiến trúcĐT THPTV00; V02; V1021.9
7580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệĐT THPTV00; V0221.5
7580102Kiến trúc cảnh quanĐT THPTV00; V02; V0621.2
7580103Kiến trúc nội thấtĐT THPTV00; V02
7580105Quy hoạch vùng và đô thịĐT THPTV00; V01; V0221.1
Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V00; V02

Điểm chuẩn 2024: 18.01

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: H00; H07; V01

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế công nghiệp (mới)

Mã ngành: 7210402

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: H00; H07; V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế đồ hoạ (mới)

Mã ngành: 7210403

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: H00; H07; V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế thời trang (mới)

Mã ngành: 7210404

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: H00; H07; V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V00; V02; V10

Điểm chuẩn 2024: 21.9

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

Mã ngành: 7580101_02

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V00; V02

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V00; V02; V06

Điểm chuẩn 2024: 21.2

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V00; V02

Điểm chuẩn 2024:

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024: 21.1