Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM xét tuyển theo tổ hợp V02 - Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM xét tuyển theo tổ hợp V02 - Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh mới nhất 2024

Danh sách các ngành xét tuyển khối V02 - Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

Mã trường: SPK

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPTV01; V02; V07; V0826.5
ĐGNL HCMV07; V01; V02; V0822Các ngành có môn năng khiếu
Kết HợpV07; V01; V02; V0823.75Học bạ THPT + năng khiếu
7210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPTV01; V02; V07; V0924.8
ĐGNL HCMV02; V01; V09; V0719Các ngành có môn năng khiếu
Kết HợpV02; V01; V09; V0719.5Học bạ THPT + năng khiếu
Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V01; V02; V07; V08

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp: V07; V01; V02; V08

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Các ngành có môn năng khiếu

Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: V07; V01; V02; V08

Điểm chuẩn 2024: 23.75

Ghi chú: Học bạ THPT + năng khiếu

Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V01; V02; V07; V09

Điểm chuẩn 2024: 24.8

Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp: V02; V01; V09; V07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Các ngành có môn năng khiếu

Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: V02; V01; V09; V07

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Học bạ THPT + năng khiếu