Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM xét tuyển theo tổ hợp V03 - Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM xét tuyển theo tổ hợp V03 - Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa mới nhất 2024

Danh sách các ngành xét tuyển khối V03 - Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

Mã trường: SPK

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPTV03; V04; V05; V0622.97
ĐGNL HCMV03; V04; V05; V0621Các ngành có môn năng khiếu
Kết HợpV03; V04; V05; V0623Học bạ THPT + năng khiếu
7580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPTV03; V04; V05; V0622.77
ĐGNL HCMV03; V04; V05; V0621Các ngành có môn năng khiếu
Kết HợpV03; V04; V05; V0622.3Học bạ THPT + năng khiếu
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V03; V04; V05; V06

Điểm chuẩn 2024: 22.97

Kiến trúc (Tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp: V03; V04; V05; V06

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Các ngành có môn năng khiếu

Kiến trúc (Tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: V03; V04; V05; V06

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Học bạ THPT + năng khiếu

Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V03; V04; V05; V06

Điểm chuẩn 2024: 22.77

Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp: V03; V04; V05; V06

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Các ngành có môn năng khiếu

Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: V03; V04; V05; V06

Điểm chuẩn 2024: 22.3

Ghi chú: Học bạ THPT + năng khiếu