Mã trường: TSN | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 |
2023: 20.5 2022: 20 2021: 23 |
|
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14 | 2023: 20.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D15 | 2023: 20.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D96 |
2023: 20.5 2022: 20 2021: 23 |
|
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 |
2022: 20 2021: 23 |
|
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 |
2022: 20 2021: 23 |
Mã trường: TSN | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | -- |
2023: 675 2022: 725 |
Mã trường: TSN | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | TA | 2023: 28 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | LS | 2023: 28 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | ĐL | 2023: 28 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | GDCD | 2023: 28 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Nha Trang để dự thi năm 2024 với nhóm ngành tất cả nhóm ngành