Mã trường: DKB | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00 |
2023: 14 2022: 14 2021: 14 |
|
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A01 |
2023: 14 2022: 14 2021: 14 |
|
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | C01 |
2023: 14 2022: 14 2021: 14 |
|
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | D01 | 2023: 14 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D07 |
2022: 14 2021: 14 |
Mã trường: DKB | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | -- |
2023: 600 2022: 600 |
Mã trường: DKB | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00 |
2023: 15 2022: 18 2021: 18 |
|
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A01 |
2023: 15 2022: 18 2021: 18 |
|
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | C01 |
2023: 15 2022: 18 2021: 18 |
|
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | D01 | 2023: 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D07 |
2022: 18 2021: 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa