Điểm chuẩn vào trường BETU - Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương giữ ổn định 4 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ); Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển thẳng và Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
Điểm chuẩn BETU - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D08; D10 | 14 | |
2 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D10; D66 | 14 | |
3 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
5 | 7340116 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 14 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 14 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
14 | 75102050 | Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
17 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C01; D01 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D08; D10 | 15 | |
2 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D10; D66 | 15 | |
3 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7340116 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 75102050 | Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 22 | |
17 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
2 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
3 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 750 | ||
5 | 7340116 | Marketing | 550 | ||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 550 | ||
10 | 7380101 | Luật | 550 | ||
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | ||
14 | 75102050 | Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 550 | ||
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
16 | 7720201 | Dược học | 550 | ||
17 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 |