Điểm chuẩn vào trường BETU - Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2025
Điểm chuẩn BETU - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; D15; D66; X79 | 14 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; D66; X79 | 14 | |
Quan hệ công chúng | C00; C01; C03; C14; D01; D66; X79 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 14 | |
Marketing | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 14 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 14 | |
Tài chính Ngân hàng | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 14 | |
Kế toán | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 14 | |
Quản trị văn phòng | C00; C03; C04; D01 | 14 | |
Luật | A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 | 14 | |
Luật kinh tế | A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 | 14 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 14 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 14 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 14 | |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 | 14 | |
Dược học | A00; A11; B00; B03; C02; D01; D07; X10; X11 | 19 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; D66; X26 | 14 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; D15; D66; X79 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; D66; X79 | 15 | |
Quan hệ công chúng | C00; C01; C03; C14; D01; D66; X79 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 15 | |
Marketing | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 15 | |
Tài chính Ngân hàng | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 15 | |
Quản trị văn phòng | C00; C03; C04; D01 | 15 | |
Luật | A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 | 15 | |
Luật kinh tế | A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 15 | |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 | 15 | |
Dược học | A00; A11; B00; B03; C02; D01; D07; X10; X11 | 21 | Học lực xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; D66; X26 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; D15; D66; X79 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; D66; X79 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Quan hệ công chúng | C00; C01; C03; C14; D01; D66; X79 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Marketing | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Tài chính Ngân hàng | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Kế toán | A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Quản trị văn phòng | C00; C03; C04; D01 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Luật | A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Luật kinh tế | A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Dược học | A00; A11; B00; B03; C02; D01; D07; X10; X11 | 21 | Học lực xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; D66; X26 | 14 | Điểm quy về thang 30 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây