Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường BETU - Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2025

Điểm chuẩn BETU - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhC00; C03; C04; D01; D10; D14; D15; D66; X7914
Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; D66; X7914
Quan hệ công chúngC00; C01; C03; C14; D01; D66; X7914
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0814
MarketingA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0814
Thương mại điện tửA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0814
Tài chính Ngân hàngA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0814
Kế toánA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0814
Quản trị văn phòngC00; C03; C04; D0114
LuậtA03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D8414
Luật kinh tếA03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D8414
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5614
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5614
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5614
Công nghệ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X2614
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X2614
Dược họcA00; A11; B00; B03; C02; D01; D07; X10; X1119
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; D66; X2614

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhC00; C03; C04; D01; D10; D14; D15; D66; X7915
Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; D66; X7915
Quan hệ công chúngC00; C01; C03; C14; D01; D66; X7915
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0815
MarketingA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0815
Thương mại điện tửA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0815
Tài chính Ngân hàngA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0815
Kế toánA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0815
Quản trị văn phòngC00; C03; C04; D0115
LuậtA03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D8415
Luật kinh tếA03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D8415
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5615
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5615
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5615
Công nghệ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X2615
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X2615
Dược họcA00; A11; B00; B03; C02; D01; D07; X10; X1121Học lực xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; D66; X2615

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhC00; C03; C04; D01; D10; D14; D15; D66; X7914Điểm quy về thang 30
Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; D66; X7914Điểm quy về thang 30
Quan hệ công chúngC00; C01; C03; C14; D01; D66; X7914Điểm quy về thang 30
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0814Điểm quy về thang 30
MarketingA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0814Điểm quy về thang 30
Thương mại điện tửA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0814Điểm quy về thang 30
Tài chính Ngân hàngA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0814Điểm quy về thang 30
Kế toánA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y0814Điểm quy về thang 30
Quản trị văn phòngC00; C03; C04; D0114Điểm quy về thang 30
LuậtA03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D8414Điểm quy về thang 30
Luật kinh tếA03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D8414Điểm quy về thang 30
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5614Điểm quy về thang 30
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5614Điểm quy về thang 30
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5614Điểm quy về thang 30
Công nghệ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X2614Điểm quy về thang 30
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X2614Điểm quy về thang 30
Dược họcA00; A11; B00; B03; C02; D01; D07; X10; X1121Học lực xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; D66; X2614Điểm quy về thang 30

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây