Điểm chuẩn vào trường BETU - Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương giữ ổn định 4 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ); Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển thẳng và Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
Điểm chuẩn BETU - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D08; D10 | 14 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D10; D66 | 14 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
Marketing | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 14 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 14 | |
Luật | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D08; D10 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D10; D66 | 15 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Marketing | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 15 | |
Luật | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Dược học | A00; B00; D07 | 22 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
Quan hệ công chúng | 550 | ||
Quản trị kinh doanh | 750 | ||
Marketing | 550 | ||
Thương mại điện tử | 550 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
Kế toán | 550 | ||
Quản trị văn phòng | 550 | ||
Luật | 550 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
Công nghệ thông tin | 550 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 550 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
Dược học | 550 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây