Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ thông tin - Tin học chọn trường Đại Học Điện Lực - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Điện Lực

Mã trường: DDL
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00 2023: 23.25
2022: 24.4
2021: 24.25
2 7480201 Công nghệ thông tin A01 2023: 23.25
2022: 24.4
2021: 24.25
3 7480201 Công nghệ thông tin D01 2023: 23.25
2022: 24.4
2021: 24.25
4 7480201 Công nghệ thông tin D07 2023: 23.25
2022: 24.4
2021: 24.25
5 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viền thông A00 2023: 22.75
2022: 23.5
2021: 21.5
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viền thông A01 2023: 22.75
2022: 23.5
2021: 21.5
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viền thông D01 2023: 22.75
2022: 23.5
2021: 21.5
8 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viền thông D07 2023: 22.75
2022: 23.5
2021: 21.5
Mã trường: DDL
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00 2023: 26.5
2022: 26
2 7480201 Công nghệ thông tin A01 2023: 26.5
2022: 26
3 7480201 Công nghệ thông tin D01 2023: 26.5
2022: 26
4 7480201 Công nghệ thông tin D07 2023: 26.5
2022: 26
5 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 2023: 23.5
2022: 22
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 2023: 23.5
2022: 22
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 2023: 23.5
2022: 22
8 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D07 2023: 23.5
2022: 22
Mã trường: DDL
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin -- 2023: 21.05
2 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông -- 2023: 19.45

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Điện Lực để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ thông tin - Tin học