Mã trường: KTA | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00 |
2023: 21.75 2022: 22.25 2021: 19.75 |
|
2 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01 |
2023: 21.75 2022: 22.25 2021: 19.75 |
|
3 | 7580302 | Quản lý xây dựng | C01 |
2023: 21.75 2022: 22.25 2021: 19.75 |
|
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | D01 |
2023: 21.75 2022: 22.25 2021: 19.75 |
|
5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A01 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
7 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | D01 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | D07 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
9 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
10 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A01 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
11 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | D01 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
12 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | D07 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
13 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trinh giao thông | A00 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
14 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trinh giao thông | A01 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
15 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trinh giao thông | D01 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
16 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trinh giao thông | D07 |
2023: 21.45 2022: 22.5 2021: 20 |
|
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) | A00 |
2023: 20.01 2022: 22 2021: 21.5 |
|
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) | A01 |
2023: 20.01 2022: 22 2021: 21.5 |
|
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) | D01 |
2023: 20.01 2022: 22 2021: 21.5 |
|
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) | D07 |
2023: 20.01 2022: 22 2021: 21.5 |
|
21 | 7580201_1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00 |
2022: 21 2021: 19 |
|
22 | 7580201_1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A01 |
2022: 21 2021: 19 |
|
23 | 7580201_1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | D01 |
2022: 21 2021: 19 |
|
24 | 7580201_1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | D07 |
2022: 21 2021: 19 |
Mã trường: KTA | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
3 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D07 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
5 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
6 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A01 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
7 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | D01 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
8 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | D07 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
10 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A01 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | D01 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
12 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | D07 |
2023: 20.5 2022: 19 2021: 18 |
|
13 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00 |
2023: 19 2022: 19 2021: 19 |
|
14 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A01 |
2023: 19 2022: 19 2021: 19 |
|
15 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | D01 |
2023: 19 2022: 19 2021: 19 |
|
16 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | D07 |
2023: 19 2022: 19 2021: 19 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông