Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa chọn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Mã trường: QST
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440112 Hóa học A00 2021: 25.65
2020: 25
2019: 21.8
2 7440112 Hóa học B00 2021: 25.65
2020: 25
2019: 21.8
3 7440112 Hóa học D07 2021: 25.65
2020: 25
2019: 21.8
4 7440112 Hóa học D90 2021: 25.65
2020: 25
2019: 21.8
5 7420201 Công nghệ Sinh học A02 2021: 25.5
2020: 25
6 7420201 Công nghệ Sinh học B00 2021: 25.5
2020: 25
2019: 22.12
7 7420201 Công nghệ Sinh học B08 2021: 25.5
8 7420201 Công nghệ Sinh học D90 2021: 25.5
2020: 25
2019: 22.12
9 7420201 Công nghệ Sinh học D08 2020: 25
2019: 22.12
10 7420201 Công nghệ sinh học A00 2019: 22.12
11 7420101 Sinh học A02 2021: 19
2020: 18
12 7420101 Sinh học B00 2021: 19
2020: 18
2019: 16
13 7420101 Sinh học B08 2021: 19
2020: 18
14 7420101 Sinh học D08 2019: 16
15 7420101 Sinh học D90 2019: 16
Mã trường: QST
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ Sinh học -- 2021: 850
2020: 810
2 7420201 Công nghệ sinh học A00 2019: 898
3 7420201 Công nghệ sinh học B00 2019: 898
4 7420201 Công nghệ sinh học D08 2019: 898
5 7420201 Công nghệ sinh học D90 2019: 898
6 7440112 Hóa học -- 2021: 811
2020: 754
7 7440112 Hoá học A00 2019: 858
8 7440112 Hoá học B00 2019: 858
9 7440112 Hoá học D07 2019: 858
10 7440112 Hoá học D90 2019: 858
11 7420101 Sinh học -- 2021: 650
2020: 608
12 7420101 Sinh học B00 2019: 630
13 7420101 Sinh học D08 2019: 630
14 7420101 Sinh học D90 2019: 630

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM để dự thi năm 2022 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247