Mã trường: BKA | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến) | A00 |
2021: 25.88 2020: 26.5 2019: 24.1 |
|
2 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến) | A01 |
2021: 25.88 2020: 26.5 2019: 24.1 |
|
3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00 |
2021: 25.34 2020: 26.2 2019: 23.4 |
|
4 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | B00 |
2021: 25.34 2020: 26.2 2019: 23.4 |
|
5 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | D07 |
2020: 26.2 2019: 23.4 |
|
6 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00 |
2021: 25.2 2020: 25.26 2019: 22.3 |
|
7 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | B00 |
2021: 25.2 2020: 25.26 2019: 22.3 |
|
8 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | D07 |
2021: 25.2 2020: 25.26 2019: 22.3 |
|
9 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | A01 | 2020: 25.26 | |
10 | CH2 | Hóa học | A00 |
2021: 24.96 2020: 24.16 2019: 21.1 |
|
11 | CH2 | Hóa học | B00 |
2021: 24.96 2020: 24.16 2019: 21.1 |
|
12 | CH2 | Hóa học | D07 |
2021: 24.96 2020: 24.16 2019: 21.1 |
|
13 | CH2 | Hoá học | A01 | 2020: 24.16 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội để dự thi năm 2022 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa