I. Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 công lập Năm 2025
1. Phương thức tuyển sinh
Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức phương thức kết hợp xét tuyển và thi tuyển vào lớp 10 năm học 2025 - 2026.
2. Môn thi - Hình thức thi
- Mỗi thí sinh phải làm 03 bài thi gồm: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Pháp).
- Môn toán và ngữ văn thi theo hình thức tự luận với thời gian làm bài 120 phút/môn.
- Môn ngoại ngữ thi theo hình thức tự luận kết hợp với trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút.
3. Cách tính điểm, công thức xét tuyển
ĐXT = Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Ngữ Văn + Điểm bài thi môn Ngoại Ngữ + (Tổng điểm kết quả rèn luyện và kết quả học tập 4 năm THCS) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm khuyến khích (nếu có).
4. Lịch thi chi tiết
| Ngày |
Buổi |
Bài thi |
Thời gian làm bài |
Giờ bắt đầu làm bài |
Hết giờ làm bài |
| 02/6/2025 |
Sáng |
Ngữ văn |
120 phút |
08 giờ 00 |
10 giờ 00 |
| Chiều |
Ngoại ngữ |
60 phút |
14 giờ 30 |
15 giờ 30 |
| 03/6/2025 |
Sáng |
Toán |
120 phút |
08 giờ 00 |
10 giờ 00 |
5. Chỉ tiêu tuyển sinh
- Năm học 2025 - 2026, các trường THPT công lập ở TP.Đà Nẵng được giao tổng cộng 10.296 chỉ tiêu tuyển sinh. Trong đó, Trường THPT Phan Châu Trinh có số chỉ tiêu cao nhất với 1.218 học sinh.

II. Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Năm 2025
1. Phương thức tuyển sinh
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng tổ chức thi tuyển năm học 2025 - 2026
2. Đối tượng, điều kiện dự thi
Học sinh đã tốt nghiệp THCS tại TP Đà Nẵng và các địa phương khác.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tuyển sinh 11 lớp, số lượng 300 học sinh.
- Chuyên Toán: 60
- Chuyên Vật lý: 50
- Chuyên Hóa học: 35
- Chuyên Tin: 20
- Chuyên Sinh: 35
- Chuyên Ngữ văn: 25
- Chuyên Lịch sử: 10
- Chuyên Địa: 10
- Chuyên Tiếng Anh: 35
- Chuyên Tiếng Pháp: 10
- Chuyên Tiếng Nhật: 10
4. Môn thi - Hình thức thi
- Mỗi thí sinh phải làm 04 bài thi, gồm: 03 bài thi môn chung của Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2025 - 2026 là Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh; 01 bài thi môn chuyên theo NV đăng ký. Thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên nào thì phải làm bài thi môn chuyên đó.
5. Cách tính điểm, công thức xét tuyển
ĐXT = Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + Điểm Ngoại ngữ + (Điểm môn chuyên x 3) + Điểm ưu tiên (nếu có).
6. Lịch thi chi tiết
| Ngày |
Buổi |
Bài thi |
Thời gian làm bài |
Giờ bắt đầu làm bài |
Hết giờ làm bài |
| 02/6/2025 |
Sáng |
Ngữ văn |
120 phút |
08 giờ 00 |
10 giờ 00 |
| Chiều |
Ngoại ngữ |
60 phút |
14 giờ 30 |
15 giờ 30 |
| 03/6/2025 |
Sáng |
Toán |
120 phút |
08 giờ 00 |
10 giờ 00 |
| 04/6/2025 |
Sáng |
Môn chuyên |
150 phút |
08 giở 00 |
10 giờ 30 |
7. Các mốc thời gian quan trọng
| Thời gian |
Nội dung |
| 28/4 - 8/5 |
Phát hành hồ sơ tại trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
| 28/4 - 9/5 |
Thu nhận hồ sơ (Hạn cuối 17h00 ngày 9/5/2025) |
| 15 - 17/5 |
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn kiểm dò thông tin đăng ký của thí sinh từ phiếu ĐKDT với thông tin trên bảng ghi tên dự thi và báo cáo về Sở (Hạn cuối 11h00 ngày 18/5/2025) |
| 23/5 - 26/5 |
Phát thẻ dự thi cho thí sinh tại trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn. |
III. Danh sách trường THPT
| STT | Tên Trường | Chỉ tiêu năm 2026 | Loại trường |
|---|
| 1 | THPT BC Ngô Quyền | | Tư thục |
| 2 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | | Công lập |
| 3 | THPT Nguyễn Trãi | | Công lập |
| 4 | THPT Ông ích Khiêm | | Công lập |
| 5 | THPT Phạm Phú Thứ | | Công lập |
| 6 | THPT Phan Thành Tài | | Công lập |
| 7 | THPT Tôn Thất Tùng | | Công lập |
| 8 | THPT Quân sự QK 5 | | Công lập |
| 9 | THPT TT Diên Hồng | | Công lập |
| 10 | THPT TT KTTH HN Sơn Trà | | Công lập |
| 11 | THPT Bắc Trà My | | Công lập |
| 12 | THPT BC Nguyễn Hiền | | Tư thục |
| 13 | THPT Lương Thúc Kỳ | | Công lập |
| 14 | THPT Nguyễn Hiền | | Công lập |
| 15 | THPT Nguyễn Khuyến | | Công lập |
| 16 | THPT NguyễnTrãi | | Công lập |
| 17 | THPT Nguyễn Huệ | | Công lập |
| 18 | THPT Phan Bội Châu | | Công lập |
| 19 | THPT Trần Đại Nghĩa | | Công lập |
| 20 | THPT Thái Phiên | | Công lập |
| 21 | THPT Cao Bá Quát | | Công lập |
| 22 | THPT Chu Văn An | | Công lập |
| 23 | THPT BC Trần Phú | | Tư thục |
| 24 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | | Trường chuyên |
| 25 | THPT DL Hà Huy Tập | | Tư thục |
| 26 | THPT DL Phạm Văn Đồng | | Tư thục |
| 27 | THPT Đỗ Đăng Tuyển | | Công lập |
| 28 | PTDTNT tỉnh Quảng Nam | | Công lập |
| 29 | THPT Hiệp Đức | | Công lập |
| 30 | THPT Hoàng Diệu | | Công lập |
| 31 | THPT Huỳnh Ngọc Huệ | | Công lập |
| 32 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | | Công lập |
| 33 | THPT Khâm Đức | | Công lập |
| 34 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | | Trường chuyên |
| 35 | THPT Lê Hồng Phong | | Công lập |
| 36 | THPT Lê Quý Đôn | | Công lập |
| 37 | THPT Lương Thế Vinh | | Công lập |
| 38 | THPT Lý Tự Trọng | | Công lập |
| 39 | THPT Nam Giang | | Công lập |
| 40 | THPT Nam Trà My | | Công lập |
| 41 | THPT Nguyễn Duy Hiệu | | Công lập |
| 42 | THPT Nguyễn Thái Bình | | Công lập |
| 43 | THPT Nguyễn Văn Cừ | | Công lập |
| 44 | THPT Nông Sơn | | Công lập |
| 45 | THPT DL Hermann Gmeiner | | Tư thục |
| 46 | THPT Núi Thành | | Công lập |
| 47 | THPT Phạm Phú Thứ | | Công lập |
| 48 | THPT Phan Châu Trinh | | Công lập |
| 49 | THPT Quang Trung | | Công lập |
| 50 | THPT Quế Sơn | | Công lập |
| 51 | THPT Sào Nam | | Công lập |
| 52 | THPT Tiểu La | | Công lập |
| 53 | THPT Trần Cao Vân | | Công lập |
| 54 | THPT Trần Quý Cáp | | Công lập |
| 55 | THPT Trần Văn Dư | | Công lập |
| 56 | THPT Hòa Vang | | Công lập |
| 57 | THPT Trần Hưng Đạo | | Công lập |
| 58 | THPT Thanh Khê | | Công lập |
| 59 | TH,THCS & THPT Sky-Line | | Tư thục |
| 60 | THPT Liên Chiểu | | Công lập |
| 61 | PTDTNT THCS và THPT Nam Trà My | | Công lập |
| 62 | PT Nhiều cấp học Hoàng Sa | | Công lập |
| 63 | THPT Chuyên Lê Thánh Tông | | Trường chuyên |
| 64 | THPT Duy Tân | | Công lập |
| 65 | THPT Hùng Vương | | Công lập |
| 66 | THPT Nguyễn Dục | | Công lập |
| 67 | THPT Hoàng Hoa Thám | | Công lập |
| 68 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | | Công lập |
| 69 | THPT Tây Giang | | Công lập |
| 70 | THPT Trần Phú | | Công lập |
| 71 | THPT Cẩm Lệ | | Công lập |
| 72 | Phổ Thông Hermann Gmeiner | | Tư thục |
| 73 | TH-THCS-THPT Sky-Line Hill | | Tư thục |
| 74 | TH, THCS, THPT Anh Quốc | | Tư thục |
| 75 | Tiểu học, THCS và THPT FPT | | Tư thục |
| 76 | TH, THCS, THPT Olympia | | Tư thục |
| 77 | TH, THCS &THPT Song ngữ Quốc tế Quảng Nam Academy | | Tư thục |
| 78 | THPT Khai Trí | | Công lập |
| 79 | THPT Võ Nguyên Giáp | | Công lập |
| 80 | THPT Võ Chí Công | | Công lập |
| 81 | TH, THCS và THPT St.Nicholas | | Tư thục |
| 82 | THPT Nguyễn Trãi_ Hội An | | Công lập |
| 83 | THPT Hồ Nghinh | | Công lập |
| 84 | THPT Âu Cơ | | Công lập |
| 85 | THPT Ngũ Hành Sơn | | Công lập |
| 86 | THPT Chuyên Lê Thánh Tông | | Trường chuyên |