Điểm thi Tuyển sinh 247

Thông tin tuyển sinh 10 của sở GDĐT Đà Nẵng năm 2026

THÔNG TIN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐÀ NẴNG NĂM 2026 - 2027

Sở GD Đà Nẵng thông báo môn thi thứ ba trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2026 - 2027 là môn Ngoại ngữ (gồm các thứ tiếng: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật...).

Như vậy, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng năm 2026 gồm 3 môn: Toán, Văn, Ngoại ngữ.

Chi tiết thông tin tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng năm học 2026 - 2027 chưa được công bố. Các em tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2025 Đà Nẵng phía dưới.

I. Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 công lập Năm 2025

1. Phương thức tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức phương thức kết hợp xét tuyển và thi tuyển vào lớp 10 năm học 2025 - 2026.

2. Môn thi - Hình thức thi

- Mỗi thí sinh phải làm 03 bài thi gồm: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Pháp).

- Môn toán và ngữ văn thi theo hình thức tự luận với thời gian làm bài 120 phút/môn.

- Môn ngoại ngữ thi theo hình thức tự luận kết hợp với trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút.

3. Cách tính điểm, công thức xét tuyển

ĐXT = Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Ngữ Văn + Điểm bài thi môn Ngoại Ngữ + (Tổng điểm kết quả rèn luyện và kết quả học tập 4 năm THCS) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm khuyến khích (nếu có).

4. Lịch thi chi tiết

Ngày Buổi Bài thi Thời gian làm bài Giờ bắt đầu làm bài Hết giờ làm bài
02/6/2025 Sáng Ngữ văn 120 phút 08 giờ 00 10 giờ 00
Chiều Ngoại ngữ 60 phút 14 giờ 30 15 giờ 30
03/6/2025 Sáng Toán 120 phút 08 giờ 00 10 giờ 00

5. Chỉ tiêu tuyển sinh

-  Năm học 2025 - 2026, các trường THPT công lập ở TP.Đà Nẵng được giao tổng cộng 10.296 chỉ tiêu tuyển sinh. Trong đó, Trường THPT Phan Châu Trinh có số chỉ tiêu cao nhất với 1.218 học sinh.

Da Nang cong bo mon thi thu 3 vao lop 10 nam 2025

II. Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Năm 2025

1. Phương thức tuyển sinh

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng tổ chức thi tuyển năm học 2025 - 2026

2. Đối tượng, điều kiện dự thi

Học sinh đã tốt nghiệp THCS tại TP Đà Nẵng và các địa phương khác.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tuyển sinh 11 lớp, số lượng 300 học sinh.

- Chuyên Toán: 60

- Chuyên Vật lý: 50

- Chuyên Hóa học: 35

- Chuyên Tin: 20

- Chuyên Sinh: 35

- Chuyên Ngữ văn: 25

- Chuyên Lịch sử: 10

- Chuyên Địa: 10

- Chuyên Tiếng Anh: 35

- Chuyên Tiếng Pháp: 10

- Chuyên Tiếng Nhật: 10

4. Môn thi - Hình thức thi

- Mỗi thí sinh phải làm 04 bài thi, gồm: 03 bài thi môn chung của Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2025 - 2026 là Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh; 01 bài thi môn chuyên theo NV đăng ký. Thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên nào thì phải làm bài thi môn chuyên đó.

5. Cách tính điểm, công thức xét tuyển

ĐXT = Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + Điểm Ngoại ngữ + (Điểm môn chuyên x 3) + Điểm ưu tiên (nếu có).

6. Lịch thi chi tiết

Ngày Buổi Bài thi Thời gian làm bài Giờ bắt đầu làm bài Hết giờ làm bài
02/6/2025 Sáng Ngữ văn 120 phút 08 giờ 00 10 giờ 00
Chiều Ngoại ngữ 60 phút 14 giờ 30 15 giờ 30
03/6/2025 Sáng Toán 120 phút 08 giờ 00 10 giờ 00
04/6/2025 Sáng Môn chuyên 150 phút 08 giở 00 10 giờ 30

7. Các mốc thời gian quan trọng

Thời gian Nội dung
28/4 - 8/5 Phát hành hồ sơ tại trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
28/4 - 9/5 Thu nhận hồ sơ (Hạn cuối 17h00 ngày 9/5/2025)
15 - 17/5 Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn kiểm dò thông tin đăng ký của thí sinh từ phiếu ĐKDT với thông tin trên bảng ghi tên dự thi và báo cáo về Sở (Hạn cuối 11h00 ngày 18/5/2025)
23/5 - 26/5 Phát thẻ dự thi cho thí sinh tại trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn.

 

III. Danh sách trường THPT

Tất cả
STTTên TrườngChỉ tiêu năm 2026Loại trường
1THPT BC Ngô QuyềnTư thục
2THPT Nguyễn Thượng HiềnCông lập
3THPT Nguyễn TrãiCông lập
4THPT Ông ích KhiêmCông lập
5THPT Phạm Phú ThứCông lập
6THPT Phan Thành TàiCông lập
7THPT Tôn Thất TùngCông lập
8THPT Quân sự QK 5Công lập
9THPT TT Diên HồngCông lập
10THPT TT KTTH HN Sơn TràCông lập
11THPT Bắc Trà MyCông lập
12THPT BC Nguyễn HiềnTư thục
13THPT Lương Thúc KỳCông lập
14THPT Nguyễn HiềnCông lập
15THPT Nguyễn KhuyếnCông lập
16THPT NguyễnTrãiCông lập
17THPT Nguyễn HuệCông lập
18THPT Phan Bội ChâuCông lập
19THPT Trần Đại NghĩaCông lập
20THPT Thái PhiênCông lập
21THPT Cao Bá QuátCông lập
22THPT Chu Văn AnCông lập
23THPT BC Trần PhúTư thục
24THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh KhiêmTrường chuyên
25THPT DL Hà Huy TậpTư thục
26THPT DL Phạm Văn ĐồngTư thục
27THPT Đỗ Đăng TuyểnCông lập
28PTDTNT tỉnh Quảng NamCông lập
29THPT Hiệp ĐứcCông lập
30THPT Hoàng DiệuCông lập
31THPT Huỳnh Ngọc HuệCông lập
32THPT Huỳnh Thúc KhángCông lập
33THPT Khâm ĐứcCông lập
34THPT Chuyên Lê Quý ĐônTrường chuyên
35THPT Lê Hồng PhongCông lập
36THPT Lê Quý ĐônCông lập
37THPT Lương Thế VinhCông lập
38THPT Lý Tự TrọngCông lập
39THPT Nam GiangCông lập
40THPT Nam Trà MyCông lập
41THPT Nguyễn Duy HiệuCông lập
42THPT Nguyễn Thái BìnhCông lập
43THPT Nguyễn Văn CừCông lập
44THPT Nông SơnCông lập
45THPT DL Hermann GmeinerTư thục
46THPT Núi ThànhCông lập
47THPT Phạm Phú ThứCông lập
48THPT Phan Châu TrinhCông lập
49THPT Quang TrungCông lập
50THPT Quế SơnCông lập
51THPT Sào NamCông lập
52THPT Tiểu LaCông lập
53THPT Trần Cao VânCông lập
54THPT Trần Quý CápCông lập
55THPT Trần Văn DưCông lập
56THPT Hòa VangCông lập
57THPT Trần Hưng ĐạoCông lập
58THPT Thanh KhêCông lập
59TH,THCS & THPT Sky-LineTư thục
60THPT Liên ChiểuCông lập
61PTDTNT THCS và THPT Nam Trà MyCông lập
62PT Nhiều cấp học Hoàng SaCông lập
63THPT Chuyên Lê Thánh TôngTrường chuyên
64THPT Duy TânCông lập
65THPT Hùng VươngCông lập
66THPT Nguyễn DụcCông lập
67THPT Hoàng Hoa ThámCông lập
68THPT Nguyễn Văn TrỗiCông lập
69THPT Tây GiangCông lập
70THPT Trần PhúCông lập
71THPT Cẩm LệCông lập
72Phổ Thông Hermann GmeinerTư thục
73TH-THCS-THPT Sky-Line HillTư thục
74TH, THCS, THPT Anh QuốcTư thục
75Tiểu học, THCS và THPT FPTTư thục
76TH, THCS, THPT OlympiaTư thục
77TH, THCS &THPT Song ngữ Quốc tế Quảng Nam AcademyTư thục
78THPT Khai TríCông lập
79THPT Võ Nguyên GiápCông lập
80THPT Võ Chí CôngCông lập
81TH, THCS và THPT St.NicholasTư thục
82THPT Nguyễn Trãi_ Hội AnCông lập
83THPT Hồ NghinhCông lập
84THPT Âu CơCông lập
85THPT Ngũ Hành SơnCông lập
86THPT Chuyên Lê Thánh TôngTrường chuyên