I. Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 công lập
Lịch thi vào lớp 10 Hải Phòng 2026: 2/6 - 4/6
Đề cập tới kỳ thi tuyển sinh lớp 10 đại trà, văn bản nêu thời gian dự kiến sẽ vào 2-4/6/2026 với 3 môn thi. Trong đó, ngữ văn thi theo hình thức tự luận, toán và bài thi thứ 3 theo hình thức trắc nghiệm.
Thí sinh dự thi chuyên tại Hải Phòng sẽ thi sau đó 2 ngày với hình thức thi tự luận, riêng ngoại ngữ và khoa học tự nhiên sẽ gồm 20% trắc nghiệm và 80% tự luận.
Cùng với đó, Sở GD&ĐT TP Hải Phòng cũng thành lập Hội đồng xây dựng cấu trúc đề thi các kỳ thi từ năm học 2025-2026. Hội đồng có trách nhiệm xây dựng cấu trúc đề thi các kỳ thi từ năm học 2025-2026 theo hướng đánh giá năng lực phù hợp Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018.
II. Danh sách trường THPT
| STT | Tên Trường | Chỉ tiêu năm 2026 | Loại trường |
|---|
| 1 | THPT An Dương | | Công lập |
| 2 | THPT An Lão | | Công lập |
| 3 | THPT Bạch Đằng | | Công lập |
| 4 | THPT Cát Bà | | Công lập |
| 5 | THPT Cát Hải | | Công lập |
| 6 | THPT Cộng Hiền | | Công lập |
| 7 | THPT Đồ Sơn | | Công lập |
| 8 | THPT Đồng Hòa | | Công lập |
| 9 | THPT Hải An | | Công lập |
| 10 | THPT Hồng Bàng | | Công lập |
| 11 | THPT Hùng Thắng | | Công lập |
| 12 | THPT Kiến An | | Công lập |
| 13 | THPT Kiến Thụy | | Công lập |
| 14 | THPT Lê Chân | | Công lập |
| 15 | THPT Lê Hồng Phong | | Công lập |
| 16 | THPT Lê Ích Mộc | | Công lập |
| 17 | THPT Lê Quý Đôn | | Công lập |
| 18 | THPT Lý Thánh Tông | | Công lập |
| 19 | THPT Lý Thường Kiệt | | Công lập |
| 20 | THPT Mạc Đĩnh Chi | | Công lập |
| 21 | THPT Ngô Quyền | | Công lập |
| 22 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | | Công lập |
| 23 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | | Công lập |
| 24 | THPT Nguyễn Khuyến | | Công lập |
| 25 | THPT Nguyễn Trãi | | Công lập |
| 26 | THPT Nhữ Văn Lan | | Công lập |
| 27 | THPT Phạm Ngũ Lão | | Công lập |
| 28 | THPT Phan Đăng Lưu | | Công lập |
| 29 | THPT Quang Trung | | Công lập |
| 30 | THPT Quốc Tuấn | | Công lập |
| 31 | THPT Thái Phiên | | Công lập |
| 32 | THPT Thụy Hương | | Công lập |
| 33 | THPT Thủy Sơn | | Công lập |
| 34 | THPT Tiên Lãng | | Công lập |
| 35 | THPT Tô Hiệu | | Công lập |
| 36 | THPT Toàn Thắng | | Công lập |
| 37 | THPT Trần Thánh Tông | | Công lập |
| 38 | THPT Trần Nguyên Hãn | | Công lập |
| 39 | THPT Vĩnh Bảo | | Công lập |
| 40 | THPT Chuyên Trần Phú | | Trường chuyên |
| 41 | THPT Hồng Quang | | Công lập |
| 42 | THPT Nguyễn Văn Cừ | | Công lập |
| 43 | THPT Nguyễn Du | | Công lập |
| 44 | THPT Chí Linh | | Công lập |
| 45 | THPT Phả Lại | | Công lập |
| 46 | THPT Trần Phú | | Công lập |
| 47 | THPT Bến Tắm | | Công lập |
| 48 | THPT Nguyễn Thị Duệ | | Công lập |
| 49 | THPT Kinh Môn | | Công lập |
| 50 | THPT Phúc Thành | | Công lập |
| 51 | THPT Nhị Chiểu | | Công lập |
| 52 | THPT Kinh Môn II | | Công lập |
| 53 | THPT Kim Thành | | Công lập |
| 54 | THPT Đồng Gia | | Công lập |
| 55 | THPT Kim Thành II | | Công lập |
| 56 | THPT Nam Sách | | Công lập |
| 57 | THPT Mạc Đĩnh Chi | | Công lập |
| 58 | THPT Nam Sách II | | Công lập |
| 59 | THPT Thanh Hà | | Công lập |
| 60 | THPT Hà Bắc | | Công lập |
| 61 | THPT Hà Đông | | Công lập |
| 62 | THPT Thanh Bình | | Công lập |
| 63 | THPT Tứ Kỳ | | Công lập |
| 64 | THPT Cầu Xe | | Công lập |
| 65 | THPT Hưng Đạo | | Công lập |
| 66 | THPT Gia Lộc | | Công lập |
| 67 | THPT Đoàn Thượng | | Công lập |
| 68 | THPT Gia Lộc II | | Công lập |
| 69 | THPT Ninh Giang | | Công lập |
| 70 | THPT Quang Trung | | Công lập |
| 71 | THPT Khúc Thừa Dụ | | Công lập |
| 72 | THPT Thanh Miện | | Công lập |
| 73 | THPT Thanh Miện II | | Công lập |
| 74 | THPT Thanh Miện III | | Công lập |
| 75 | THPT Bình Giang | | Công lập |
| 76 | THPT Kẻ Sặt | | Công lập |
| 77 | THPT Đường An | | Công lập |
| 78 | THPT Cẩm Giàng | | Công lập |
| 79 | THPT Tuệ Tĩnh | | Công lập |
| 80 | THPT Cẩm Giàng II | | Công lập |
| 81 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | | Trường chuyên |
| 82 | THPT Trần Hưng Đạo | | Công lập |
| 83 | THPT Nội trú Đồ Sơn | | Công lập |