1. Điểm chuẩn các trường công lập tại Hà Nội
| STT | Tên Trường | NV | 2025 | 2024 | 2023 | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Điểm chuẩn | Bình Quân | Điểm chuẩn | Bình Quân | Điểm chuẩn | Bình Quân | |||
| Kéo sang để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||||

Công thức tính điểm xét tuyển vào lớp 10 THPT công lập không chuyên của Hà Nội năm 2025 như sau:
ĐXT = điểm toán + điểm ngữ văn + điểm ngoại ngữ + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm khuyến khích (nếu có).
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2025 các trường THPT công lập và THPT Chuyên được công bố trong ngày 4/7.
Theo đó, Trường THPT Kim Liên và Lê Quý Đôn - Hà Đông đứng đầu với 25,5/30 điểm. Hai trường có đầu vào cao thứ hai là THPT Việt Đức và Phan Đình Phùng, cùng lấy 25,25 điểm.
Xem chi tiết Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 3 năm (2025, 2024, 2023) chi tiết từng trường phía dưới.
1. Điểm chuẩn các trường công lập tại Hà Nội
| STT | Tên Trường | NV | 2025 | 2024 | 2023 | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Điểm chuẩn | Bình Quân | Điểm chuẩn | Bình Quân | Điểm chuẩn | Bình Quân | |||
| Kéo sang để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||||
2. Điểm chuẩn các trường chuyên tại Hà Nội
| STT | Tên Trường | 2025 | 2024 | 2023 |
|---|---|---|---|---|
| 1. Chuyên Văn | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 38 | 37.25 | 39 |
| 2 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm - ĐHSPHN | 21 | 24.25 | 24.25 |
| 3 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 38 | 38 | 40 |
| 4 | THPT Chuyên Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHKHXHNV - ĐHQGHN | 22.75 | 8 | 34.6 |
| 5 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 37.5 | 36.75 | 38.25 |
| 6 | THPT chuyên Sơn Tây | 34.25 | 33.5 | 34.5 |
| 2. Chuyên Sử | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 35.75 | 32.5 | 40.75 |
| 2 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 37.25 | 38.5 | 40 |
| 3 | THPT Chuyên Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHKHXHNV - ĐHQGHN | 19 | 7.5 | 30 |
| 4 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 33.25 | 36 | 37.75 |
| 5 | THPT chuyên Sơn Tây | 24 | 27.75 | 30.25 |
| 3. Chuyên Địa | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 37.25 | 36.75 | 38.25 |
| 2 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm - ĐHSPHN | 18.5 | 26.5 | - |
| 3 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 38.75 | 37 | 40.5 |
| 4 | THPT Chuyên Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHKHXHNV - ĐHQGHN | 20 | 7 | 30.1 |
| 5 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 35 | 36.25 | 37.25 |
| 6 | THPT chuyên Sơn Tây | 27.75 | 30.25 | 30 |
| 4. Chuyên Anh | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 37.15 | 37.5 | 40.25 |
| 2 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm - ĐHSPHN | 21 | 24.75 | 24.4 |
| 3 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 41.15 | 40.75 | 42.4 |
| 4 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | 34.7 | 25 | 25 |
| 5 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 36.65 | 37.25 | 39.3 |
| 6 | THPT chuyên Sơn Tây | 30.45 | 32.8 | 34.25 |
| 5. Chuyên Nga | ||||
| 1 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 38 | 40 | 41.9 |
| 2 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | 31.6 | 23.5 | 23.5 |
| 3 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 34 | 35.9 | 38.2 |
| 6. Chuyên Trung | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 36.35 | - | - |
| 2 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 37.15 | 40.5 | 43.3 |
| 3 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | 30.01 | 24.77 | 23.17 |
| 7. Chuyên Pháp | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 30.2 | 35.45 | 37.15 |
| 2 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 38.5 | 40.05 | 41.15 |
| 3 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | 31.75 | 24.03 | 25.12 |
| 4 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 35.5 | 36.45 | 38.2 |
| 5 | THPT chuyên Sơn Tây | - | - | 36.75 |
| 8. Chuyên Toán | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 36.25 | 40 | 37 |
| 2 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm - ĐHSPHN | 20 | 26.75 | 26.5 |
| 3 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 39 | 42.25 | 40.25 |
| 4 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 36 | 39 | 36.75 |
| 5 | THPT chuyên Sơn Tây | 32 | 33.5 | 30 |
| 6 | Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên - ĐHKHTN - ĐHQGHN | 19.5 | 20.25 | 19.5 |
| 9. Chuyên Tin | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 36.25 | 37.75 | 37.25 |
| 2 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm - ĐHSPHN | 17 | 23.25 | 25.25 |
| 3 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 38 | 41 | 39.75 |
| 4 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 36 | 37.5 | 36 |
| 5 | THPT chuyên Sơn Tây | 27.25 | 28.25 | 26.75 |
| 6 | Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên - ĐHKHTN - ĐHQGHN | 19.5 | 19.5 | 19.25 |
| 10. Chuyên Lý | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 38 | 39 | 39.65 |
| 2 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm - ĐHSPHN | 20 | 23.75 | 23.75 |
| 3 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 40.5 | 41.75 | 41.9 |
| 4 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 36 | 37.5 | 38.2 |
| 5 | THPT chuyên Sơn Tây | 26 | 31 | 31.75 |
| 6 | Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên - ĐHKHTN - ĐHQGHN | 17 | 18.5 | 16.5 |
| 11. Chuyên Hóa | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 40 | 35.75 | 35.05 |
| 2 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm - ĐHSPHN | 20.25 | 27.75 | 25.75 |
| 3 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 42.75 | 39.95 | 37.95 |
| 4 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 38.25 | 34.65 | 34 |
| 5 | THPT chuyên Sơn Tây | 31.5 | 27.95 | 23.7 |
| 6 | Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên - ĐHKHTN - ĐHQGHN | 17 | 17.5 | 15 |
| 12. Chuyên Sinh | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 35.5 | 34.25 | 38 |
| 2 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm - ĐHSPHN | 18 | 25 | 24.75 |
| 3 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 38 | 39.25 | 40.5 |
| 4 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 34 | 34.75 | 38.5 |
| 5 | THPT chuyên Sơn Tây | 29.75 | 28.5 | 27.75 |
| 6 | Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên - ĐHKHTN - ĐHQGHN | 17 | 16 | 15 |
| 13. Chuyên Song ngữ Pháp | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | - | 42.5 | 49.25 |
| 2 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | - | - | 53.25 |
| 14. Chuyên Song ngữ Tú tài | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | - | - | 31.17 |
| 2 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | - | 38.98 | 36.26 |
| 15. Chuyên Nhật | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 38.5 | 43.25 | 41 |
| 2 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 38.65 | - | - |
| 3 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | 30.5 | 25 | 23.16 |
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | - | 42.5 | 44.5 |
| 2 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | - | 38 | - |
| 3 | THPT chuyên Sơn Tây | - | - | 38.75 |
| 16. Chuyên Hàn | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | 19.65 | - | - |
| 2 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | 30.18 | 24.39 | 23.14 |
| 17. Chuyên Song ngữ tú tài | ||||
| 1 | THPT chuyên Chu Văn An | - | 35.25 | - |
| 18. Chuyên Pháp | ||||
| 1 | THPT chuyên Sơn Tây | - | 39 | - |
| 19. Chuyên Đức | ||||
| 1 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | 30.01 | 24.74 | 23.35 |
| 20. Chuyên Pháp - D3 | ||||
| 1 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | - | 25.12 | - |
| 21. Chuyên Trung - D4 | ||||
| 1 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | - | 23.17 | - |
| 22. Chuyên Đức - D5 | ||||
| 1 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | - | 23.35 | - |
| 23. Chuyên Nhật - D6 | ||||
| 1 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | - | 23.16 | - |
| 24. Chuyên Hàn - D7 | ||||
| 1 | THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | - | 23.14 | - |
| 25. Chuyên Tin (Toán) | ||||
| 1 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm - ĐHSPHN | 21 | 22.75 | - |

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần
công nghệ giáo dục Thành Phát
Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947
Email: lienhe@tuyensinh247.com
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội