Thời gian công bố điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM 2025 các trường THPT Công lập đã được công bố như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Trần Đại Nghĩa và Lê Hồng Phong năm 2025 cụ thể như sau:
Tên trường | Mã môn | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | CANH | 34,25 | 34,75 |
CANH5695 | 35 | 35,25 | |
CDIA | 29,5 | 30 | |
CHOA | 30,25 | 30,5 | |
CLY | 29,5 | 29,75 | |
CSI | 35,75 | 36,25 | |
CSU | 27 | 27,25 | |
CTIN | 30,5 | 30,75 | |
CTO | 35,25 | 35,5 | |
CVAN | 35,5 | 35,75 | |
THPT chuyên Lê Hồng Phong | CANH | 35,5 | 35,75 |
CANH5695 | 35,75 | 36,5 | |
CDIA | 31,5 | 32 | |
CHOA | 32,5 | 33 | |
CLY | 30,75 | 31 | |
CNHA | 30,75 | 31,25 | |
CPHA | 30,75 | 31,75 | |
CSI | 37,5 | 38 | |
CSU | 30 | 31 | |
CTIN | 32,25 | 33,25 | |
CTO | 37,25 | 38 |
Điểm chuẩn lớp 10 tích hợp:
Trường | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Điểm chuẩn NV3 |
THPT Bùi Thị Xuân | 29,75 | 30,25 | 30,75 |
THCS THPT Trần Đại Nghĩa | 31 | 32 | 32,25 |
THPT Lương Thế Vinh | 26,5 | 26,75 | 27,25 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 32,25 | 32,5 | 33 |
Trung học thực hành Sài Gòn | 28,75 | 29 | 29,5 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 26,5 | 27 | 27 |
THPT Gia Định | 28 | 29 | 29,25 |
THPT Phú Nhuận | 29,5 | 30 | 30,75 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền | 31 | 32 | 32,5 |
THPT Nguyễn Hữu Huân | 29,5 | 30 | 30,25 |
Điểm xét tuyển lớp 10 chuyên là tổng điểm ba bài thi Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ số 1) cộng điểm thi môn chuyên (hệ số 2). Với lớp tích hợp, điểm xét là tổng bốn bài thi Toán, Văn, Ngoại ngữ và Tiếng Anh tích hợp. Học sinh phải làm đủ các bài thi, không vi phạm quy chế, không bị điểm liệt (dưới 2).
Điểm chuẩn chính thức HCM - Hồ Chí Minh năm 2024
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
No data |