Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học An Giang 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM (AGU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học An Giang tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1:

Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD và ĐT

Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM

Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

Chỉ tiêu năm 2025

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học An Giang - ĐHQG TPHCM vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được cập nhật chi tiết bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Tất cả các thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Chỉ tiêu

Trường dành tối thiểu 27% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Quy chế

Cách đăng ký: Thí sinh đăng ký cùng với thời gian đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 tại trường THPT (đối với học sinh đang học lớp 12) hoặc tại Sở GD&ĐT (đối với thí sinh tự do).

- Đối với các đợt xét bổ sung (nếu có) nhà trường sẽ có thông báo cụ thể khi công bố kết quả xét tuyển.

Thời gian xét tuyển

Thời gian xét tuyển và nhập học: Theo quy định Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M10; M1322.79
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0126.63
37140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D6626.99
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D0126.18
57140211Sư phạm Vât lýA00; A01; A17; C0125.57
67140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0725.81
77140213Sư phạm Sinh họcB00; B03; B04; D0824.98
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1527.44
97140218Sư phạm Lịch sửA08; C00; C19; D1427.91
107140219Sư phạm Địa lýA09; C00; C20; D1027.91
117140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D1425.61
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0024.66
137220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1421.71
147229001Triết họcA01; C00; C01; D0123.47
157229030Văn họcC00; D01; D14; D1524.91
167310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D0121.4
177310630Việt Nam họcA01; C00; C04; D0123.95
187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0121.52
197340115MarketingA00; A01; C15; D0123.17
207340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C15; D0122.56
217340301Kế toánA00; A01; C15; D0123.02
227380101LuậtA00; A01; C15; D0125.1
237420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C15; D0116
247480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0119.4
257480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0120.72
267510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; C05; C0816.2
277510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA16; B03; C15; D0116.2
287540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C05; D0716
297540104Công nghệ sau thu hoạchA00; B00; C05; D0116
307540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; B00; C05; D0716
317620105Chăn nuôiA02; B00; C15; D0818.2
327620110Khoa học cây trồngA00; B00; C15; D0116
337620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; C15; D0121.9
347620116Phát triển nông thônA00; B00; C00; D0122.08
357620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; D1016.15
367640101Thú yA02; B00; C08; D0819.58
377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C15; D0121.41

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M01; M10; M13

Điểm chuẩn 2024: 22.79

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.63

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; C19; D01; D66

Điểm chuẩn 2024: 26.99

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.18

Sư phạm Vât lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A17; C01

Điểm chuẩn 2024: 25.57

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.81

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; B03; B04; D08

Điểm chuẩn 2024: 24.98

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.44

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: A08; C00; C19; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.91

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: A09; C00; C20; D10

Điểm chuẩn 2024: 27.91

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 25.61

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 24.66

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 21.71

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.47

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24.91

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 21.4

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A01; C00; C04; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.95

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 21.52

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.17

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.56

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.02

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.1

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.4

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20.72

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C05; C08

Điểm chuẩn 2024: 16.2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A16; B03; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.2

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C05; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A00; B00; C05; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; C05; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A02; B00; C15; D08

Điểm chuẩn 2024: 18.2

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 21.9

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.08

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 16.15

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; C08; D08

Điểm chuẩn 2024: 19.58

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 21.41

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Chỉ tiêu

Trường dành tối thiểu 45% chỉ tiêu thực hiện xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2024.

Quy chế

Điều kiện: Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG- HCM tổ chức năm 2024

Cách đăng ký: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin:
http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/home.action và thực hiện theo hướng dẫn trên hệ thống.

Số nguyện vọng ĐKXT: Không giới hạn số nguyện vọng năm 2024, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).

Thời gian xét tuyển

Thời gian ĐKXT dự kiến: Từ ngày 16/4 đến ngày 15/5/2024.

Rà soát và cập nhật hồ sơ, thông tin: trước ngày 14/6/2024.

ĐHQG-HCM thực hiện lọc ảo, xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi ĐGNL năm 2024: trước ngày 26/6/2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140201Giáo dục Mầm non617
27140202Giáo dục Tiểu học614
37140205Giáo dục Chính trị635
47140209Sư phạm Toán học831
57140211Sư phạm Vât lý688
67140212Sư phạm Hóa học717
77140213Sư phạm Sinh học623
87140217Sư phạm Ngữ văn636
97140218Sư phạm Lịch sử633
107140219Sư phạm Địa lý664
117140231Sư phạm Tiếng Anh677
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiên661
137220201Ngôn ngữ Anh627
147229001Triết học757
157229030Văn học681
167310106Kinh tế quốc tế636
177310630Việt Nam học611
187340101Quản trị kinh doanh612
197340115Marketing611
207340201Tài chính - Ngân hàng623
217340301Kế toán614
227380101Luật605
237420201Công nghệ sinh học619
247480103Kỹ thuật phần mềm645
257480201Công nghệ thông tin610
267510401Công nghệ kỹ thuật hoá học615
277510406Công nghệ kỹ thuật môi trường714
287540101Công nghệ thực phẩm616
297540104Công nghệ sau thu hoạch600
307540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm600
317620105Chăn nuôi600
327620110Khoa học cây trồng600
337620112Bảo vệ thực vật617
347620116Phát triển nông thôn600
357620301Nuôi trồng thủy sản630
367640101Thú y621
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường600

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn 2024: 617

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn 2024: 614

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn 2024: 635

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn 2024: 831

Sư phạm Vât lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn 2024: 688

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn 2024: 717

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn 2024: 623

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn 2024: 636

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn 2024: 633

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn 2024: 664

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn 2024: 677

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn 2024: 661

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 627

Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm chuẩn 2024: 757

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn 2024: 681

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn 2024: 636

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 611

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 612

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 611

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 623

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 614

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 605

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024: 619

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 645

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 610

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn 2024: 615

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn 2024: 714

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn 2024: 616

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Điểm chuẩn 2024: 600

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Điểm chuẩn 2024: 600

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn 2024: 600

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm chuẩn 2024: 600

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Điểm chuẩn 2024: 617

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Điểm chuẩn 2024: 600

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm chuẩn 2024: 630

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn 2024: 621

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 600

3
Điểm học bạ

Đối tượng

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành các năm 2022, 2023 và 2024.

Chỉ tiêu

Trường dành tối thiểu 20% chỉ tiêu và xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT căn cứ vào kết quả học tập và hạnh kiểm ở bậc THPT.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh phải tham gia viết Bài luận (BL) và phải có kết quả Đạt yêu cầu mới được xét tuyển theo phương thức này.

Thí sinh viết BL theo hướng dẫn và gửi BL về Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học An Giang.

Nội dung yêu cầu của BL:

BL phải được viết theo một chủ đề nhất định, chủ đề BL có thể do thí sinh tự đề xuất hoặc sử dụng một trong số các chủ đề được Hội đồng tuyển sinh gợi ý sẵn (xem chuyên mục TS 2024 của Trường tại website https://www.agu.edu.vn/tuyensinh https://www.agu.edu.vn/vi/tuyen-sinh/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc), nội dung BL phải thỏa mãn tất cả các yêu cầu sau:

+ BL phải đáp ứng những yêu cầu cơ bản của một BL gồm: mục tiêu và cách thức trình bày.

+ BL phải là sản phẩm sáng tạo của cá nhân người viết, phải thể hiện được mục tiêu và động cơ học tập theo đúng chuyên ngành thí sinh đăng ký xét tuyển (nguyện vọng 1).

BL sẽ được Hội đồng tuyển sinh tổ chức xét duyệt và công bố kết quả theo quy định hiện hành.

Quy chế

1. Hồ sơ ĐKXT:

Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học An Giang;

Bài luận thí sinh cho BL vào bì thư, dán và ký niêm phong.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/ và in Phiếu đăng ký xét tuyển nộp về Trường Đại học An Giang, hồ sơ ĐKXT gồm có:

+ Phiếu ĐKXT (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);

+ 01 bản photo Học bạ THPT (có công chứng) hoặc Giấy xác nhận điểm Học bạ của trường THPT;

+ 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022 và 2023) hoặc 01 bản photo Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024);

- Thí sinh có thể nộp BL, hồ sơ và lệ phí ĐKXT trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) đến Phòng Đào tạo của Trường theo địa chỉ 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang.

Xét tuyển của đợt bổ sung (dự kiến): Nhà trường sẽ được thông báo sau trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

2. Nguyên tắc ĐKXT:

- Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên. Xét theo điểm từ cao xuống thấp.

Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

3. Phương thức xét tuyển:

+ Tổ chức xét duyệt BL:

Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành phân công nhân sự và thực hiện công tác xét duyệt BL theo quy định hiện hành về công tác tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Về nguyên tắc Hội đồng tuyển sinh sẽ tổ chức phân công nhân sự xét duyệt BL theo chuyên ngành thí sinh ĐKXT.

+ Công bố kết quả xét duyệt BL:

- Sau khi hoàn tất công tác xét duyệt BL, Hội đồng tuyển sinh sẽ ra Thông báo công nhận kết quả xét duyệt BL, đồng thời thông báo kết quả xét duyệt cho thí sinh qua website https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/ + Tổ chức xét tuyển:

- Căn cứ vào kết quả xét duyệt BL, Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành xét tuyển cụ thể như sau:

Xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT (Học bạ): gồm 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển.

3. Điểm xét tuyển (ĐXT):

- ĐXT của thí sinh là điểm tổng của 03 môn tương ứng với tổ hợp môn ĐKXT cộng với điểm ưu tiên (nếu có). ĐXT của thí sinh tối thiểu 18,00 điểm (không nhân hệ số đối với các môn học khi tính điểm).

Công thức:

 ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên ≥ 18,00

- Đối với ngành xét tuyển có môn chính (gồm ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh), ĐXT của thí sinh được tính theo công thức bên dưới.

Công thức:

ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm môn Tiếng Anh x 2)x 3/4 + Điểm ưu tiên ≥ 18,00

- Ngoài ra, đối với khối ngành đào tạo giáo viên, thí sinh phải thỏa mãn thêm các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có).

- Các vấn đề lưu ý:

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển cùng với BL và hồ sơ đăng ký xét tuyển; lệ phí xét tuyển sẽ không hoàn lại nếu thí sinh không đạt yêu cầu của BL.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M10; M1323.45
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0127.4
37140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D6627.45
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D0129
57140211Sư phạm Vât lýA00; A01; A17; C0128.2
67140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0728.3
77140213Sư phạm Sinh họcB00; B03; B04; D0828.1
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1527.85
97140218Sư phạm Lịch sửA08; C00; C19; D1427.85
107140219Sư phạm Địa lýA09; C00; C20; D1027.2
117140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D1427.9
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0027.22
137220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1425.91
147229001Triết họcA01; C00; C01; D0124.4
157229030Văn họcC00; D01; D14; D1526.2
167310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D0125.5
177310630Việt Nam họcA01; C00; C04; D0126.2
187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0124.2
197340115MarketingA00; A01; C15; D0126
207340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C15; D0125.1
217340301Kế toánA00; A01; C15; D0125.96
227380101LuậtA00; A01; C15; D0126.7
237420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C15; D0124
247480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0123.3
257480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124.7
267510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; C05; C0823
277510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA16; B03; C15; D0122.6
287540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C05; D0725.5
297540104Công nghệ sau thu hoạchA00; B00; C05; D0118
307540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; B00; C05; D0723
317620105Chăn nuôiA02; B00; C15; D0822.6
327620110Khoa học cây trồngA00; B00; C15; D0123
337620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; C15; D0124.7
347620116Phát triển nông thônA00; B00; C00; D0121.3
357620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; D1020
367640101Thú yA02; B00; C08; D0826
377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C15; D0123.8

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M01; M10; M13

Điểm chuẩn 2024: 23.45

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.4

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; C19; D01; D66

Điểm chuẩn 2024: 27.45

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 29

Sư phạm Vât lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A17; C01

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; B03; B04; D08

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.85

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: A08; C00; C19; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.85

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: A09; C00; C20; D10

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.9

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 27.22

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 25.91

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.4

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A01; C00; C04; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.2

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.1

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.96

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.3

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C05; C08

Điểm chuẩn 2024: 23

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A16; B03; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.6

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C05; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A00; B00; C05; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; C05; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A02; B00; C15; D08

Điểm chuẩn 2024: 22.6

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 21.3

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 20

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; C08; D08

Điểm chuẩn 2024: 26

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.8

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1. Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT

Các thí sinh đủ điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQG – HCM thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT

- Thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT; thí sinh giỏi năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật.

Áp dụng cho các trường THPT bao gồm: trường tiểu học – trung học cơ sở (THCS) – THPT, trường THCS – THPT và trường THPT (không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên).

3. Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG- TPHCM

Học sinh học tập và tốt nghiệp THPT tại các trường THPT theo danh sách do Đại học Quốc gia TPHCM công bố.

Chỉ tiêu

Trường dành tối đa 1% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và phương thức xét tuyển học sinh giỏi, tài năng do trường ĐHQG HCM quy định.

Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-TPHCM trường dành tối đa 2% chỉ tiêu và thực hiện xét tuyển ưu tiên theo quy định của Đại học Quốc gia TP. HCM ở các ngành.

Quy chế

1. Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQG – HCM thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT

- Nguyên tắc:

- Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu chỉ giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường.

- Các trường hợp vi phạm nguyên tắc đăng ký nêu trên sẽ bị loại khỏi danh sách đăng ký xét tuyển đối với phương thức này.

- Điều kiện đăng ký:

Thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu là học sinh, tài năng của trường, đảm bảo các tiêu chí sau:

- Các tiêu chí chính:

+ Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 03 năm THPT;

+ Và điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT thuộc nhóm 05 học sinh cao nhất trường.

- Các tiêu chí kết hợp:

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT);

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học THPT;

- Số nguyện vọng ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển tối đa 03 nguyện vọng ngành/nhóm ngành vào 01 trường đại học thành viên, phân hiệu và khoa trực thuộc ĐHQG-HCM (chỉ giới hạn 01 đơn vị).

Bộ hồ sơ bao gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển (được in từ hệ thống đăng ký xét tuyển ĐHQG-HCM sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2);

(2) Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (bản sao hoặc giấy xác nhận của trường THPT) và giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có);

(3) Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành;

(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có);

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển trực tiếp về Phòng Đào tạo của Trường theo địa chỉ 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang.

2. Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG - TPHCM

Số lượng nguyện vọng đăng ký UTUT: Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).

5
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành các năm 2022, 2023 và 2024.

Chỉ tiêu

Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu và xét tuyển thẳng tất cả các ngành dành cho học sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; hoặc các chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế.

Điều kiện xét tuyển

Tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá trong các năm học THPT.

Xếp loại hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên.

Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (4 kỹ năng) thuộc các ngoại ngữ như: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Hàn; hoặc các chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế như A-Level, SAT (Scholastic Assessment
Test), ACT (American College Testing)... Với tiêu chuẩn như sau:

+ Các chứng chỉ hoặc các chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế được Bộ GD&ĐT công nhận và còn giá trị đến ngày 30/6/2024. Đồng thời thí sinh phải đủ các điều kiện khác theo yêu cầu của Nhà trường.

+ Có chứng chỉ ngoại ngữ từ bậc 3 (B1) trở lên theo Khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR), cụ thể là đối với tiếng Anh, chứng chỉ IELTS phải đạt từ 5.5 trở lên hoặc tương đương; hoặc các ngoại ngữ khác.

+ Đối với các chứng nhận năng lực quốc tế khác, thí sinh phải có mức năng lực tương đương với chứng chỉ SAT có mức điểm 1000 trở lên.

+ Trường hợp thí sinh nộp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác, Nhà trường sẽ xem xét quy đổi theo thang điểm tương đương.

Quy chế

Hồ sơ ĐKXT:

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/ và in Phiếu đăng ký xét tuyển nộp về Trường Đại học An Giang, hồ sơ ĐKXT gồm có:

+ Phiếu ĐKXT (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);

+ 01 Thư giới thiệu từ giáo viên, cố vấn trường học (người hiểu rõ về thái độ học tập và năng lực thực tế của thí sinh tại trường)

+ 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022 và 2023) hoặc 01 bản photo Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024);

+ 01 bản photo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng chỉ đánh giả năng lực quốc tế (đối với nhóm 2) dùng để xét (có công chứng);

- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/nguyện vọng ĐKXT.

- Thí sinh có thể nộp hồ sơ và lệ phí ĐKXT trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) đến Phòng Đào tạo của Trường theo địa chỉ 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang

- Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất).

- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

Lưu ý:

Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên yêu cầu thí sinh cần phải:

+ Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (áp dụng đối với thí sinh xét tuyển theo Phương thức 02, 04, 05 và 06)

+ Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp (áp dụng đối với thí sinh xét tuyển theo tất cả các phương thức).

+ Ngành "Giáo dục Mầm non", ngoài tiêu chí (1) và (2) thí sinh bắt buộc phải đăng ký dự thi bài thi năng khiếu do Trường tổ chức.

Thời gian xét tuyển

Thời gian ĐKXT: Dự kiến từ ngày 08/5/2024 đến ngày 30/6/2024.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TPHCM các năm Tại đây.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học An Giang
Preview
  • Tên trường: Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên viết tắt: AGU
  • Tên tiếng Anh: An Giang University
  • Địa chỉ: Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
  • Website: http://www.agu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/AGUDHAG

Trường Đại học An Giang (ĐHAG) được thành lập theo Quyết định số 241/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm An Giang và khai giảng năm học đầu tiên ngày 09/9/2000. Từ ngày 13/8/2019, Trường trở thành trường đại học thành viên của ĐHQG-HCM theo Quyết định số 1007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Trường ĐHAG là cơ sở giáo dục đại học công lập, được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục quốc gia, với sứ mạng trở thành trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học (NCKH) và chuyển giao công nghệ (CGCN) có uy tín; đóng góp hiệu quả vào sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội, góp phần thực hiện sứ mệnh của ĐHQG-HCM ở Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), dựa trên triết lý giáo dục: Kiến tạo – Khai phóng và hệ giá trị cốt lõi: Chính trực – Tận tâm – Sáng tạo.

Qua gần 25 năm hình thành và phát triển, với hơn 39 nghìn sinh viên tốt nghiệp, Trường ĐHAG đã đóng góp tích cực cho sự nghiệp đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài của tỉnh An Giang và khu vực ĐBSCL. Trường đã đạt được chứng nhận Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục ngày 19/3/2018 và đạt được chứng nhận Kiểm định chất lượng giáo dục chu kỳ 2 ngày 25/12/2023 theo Bộ tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.