Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học An Giang 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM (AGU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học An Giang tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1:

- Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD và ĐT

- Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM

- Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; (Văn, Địa, NK); (Văn, Công nghệ, NK); (Văn, Anh, NK); (Văn, GDKTPL, NK)
27140202Giáo dục Tiểu họcB03; C04; C03; D01; C01; C02
37140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C19; D66
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D01; D07
57140211Sư phạm Vật LíA01; C01; A03; A00; A02; A04
67140212Sư phạm Hóa họcC02; A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin)
77140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; B02; B03; B08; (Toán, Sinh, Tin)
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; C03; D15; C19; C20
97140218Sư phạm Lịch sửC00; A07; C03; D14; C19; A08
107140219Sư phạm Địa LíC00; C04; D15; A07; D10; C20
117140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; A01; C01; A03; B00
137140249Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)C00; A07; C03; D14; C19; C20
147220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
157229001Triết họcC00; D01; (Văn, Anh, Công nghệ); C19
167229030Văn họcC00; D14; C03; D15; C19; C20
177310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14
187310630Việt Nam họcC00; D15; D14; C03; D01; C04
197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14
207340115MarketingA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14
217340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14
227340301Kế toánA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14
237380101LuậtA01; D01; D07; D09; D10; D84
247420201Công nghệ sinh họcB03; B00; A00; B08; C02; C08; C12; D13
257480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Anh, Tin)
267480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D07; D01; (Toán, Lí, Tin)
277510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A05; A06; B00; C01; D07
287510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA05; B00; B03; C01; C02; C04
297540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05
307540104Công nghệ sau thu hoạchA00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05
317540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05
327620105Chăn nuôiA00; B00; B08; B03; C04; D07; A06; C08
337620110Khoa học cây trồngA00; A02; B00; B01; C08; D07; B08; B03
347620112Bảo vệ thực vậtA00; A02; B00; B01; C08; D07; B08; B03
357620116Phát triển nông thônA07; B02; C04; D01; B08; C00; C08; D07
367620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; D13
377640101Thú yA00; B00; B03; D07; B08; C08; B02; C02
387850101Quản Lí tài nguyên và môi trườngA05; A06; B00; B02; C04; D01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M01; (Văn, Địa, NK); (Văn, Công nghệ, NK); (Văn, Anh, NK); (Văn, GDKTPL, NK)

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C04; C03; D01; C01; C02

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; D01; C19; D66

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07

Sư phạm Vật Lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A01; C01; A03; A00; A02; A04

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: C02; A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin)

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; A02; B02; B03; B08; (Toán, Sinh, Tin)

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; C03; D15; C19; C20

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; A07; C03; D14; C19; A08

Sư phạm Địa Lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; D15; A07; D10; C20

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; A03; B00

Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; A07; C03; D14; C19; C20

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; D01; (Văn, Anh, Công nghệ); C19

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D14; C03; D15; C19; C20

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D15; D14; C03; D01; C04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B03; B00; A00; B08; C02; C08; C12; D13

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; D01; (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A05; A06; B00; C01; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A05; B00; B03; C01; C02; C04

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; B08; B03; C04; D07; A06; C08

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; C08; D07; B08; B03

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; C08; D07; B08; B03

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A07; B02; C04; D01; B08; C00; C08; D07

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; D13

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; B03; D07; B08; C08; B02; C02

Quản Lí tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A05; A06; B00; B02; C04; D01

2
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140205Giáo dục Chính trị
47140209Sư phạm Toán học
57140211Sư phạm Vật Lí
67140212Sư phạm Hóa học
77140213Sư phạm Sinh học
87140217Sư phạm Ngữ văn
97140218Sư phạm Lịch sử
107140219Sư phạm Địa Lí
117140231Sư phạm Tiếng Anh
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
137140249Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)
147220201Ngôn ngữ Anh
157229001Triết học
167229030Văn học
177310106Kinh tế quốc tế
187310630Việt Nam học
197340101Quản trị kinh doanh
207340115Marketing
217340201Tài chính - Ngân hàng
227340301Kế toán
237380101Luật
247420201Công nghệ sinh học
257480103Kỹ thuật phần mềm
267480201Công nghệ thông tin
277510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
287510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
297540101Công nghệ thực phẩm
307540104Công nghệ sau thu hoạch
317540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
327620105Chăn nuôi
337620110Khoa học cây trồng
347620112Bảo vệ thực vật
357620116Phát triển nông thôn
367620301Nuôi trồng thủy sản
377640101Thú y
387850101Quản Lí tài nguyên và môi trường

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Vật Lí

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa Lí

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Triết học

Mã ngành: 7229001

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Thú y

Mã ngành: 7640101

Quản Lí tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

3
Điểm xét tuyển kết hợp

Quy chế

Phương thức 1:

Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT

4
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 1:

Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD và ĐT

Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non100ĐGNL HCM
ĐT THPTM00; M01; (Văn, Địa, NK); (Văn, Công nghệ, NK); (Văn, Anh, NK); (Văn, GDKTPL, NK)
27140202Giáo dục Tiểu học200ĐGNL HCM
ĐT THPTB03; C04; C03; D01; C01; C02
37140205Giáo dục Chính trị30ĐGNL HCM
ĐT THPTC00; D01; C19; D66
47140209Sư phạm Toán học35ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07
57140211Sư phạm Vật Lí20ĐGNL HCM
ĐT THPTA01; C01; A03; A00; A02; A04
67140212Sư phạm Hóa học20ĐGNL HCM
ĐT THPTC02; A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin)
77140213Sư phạm Sinh học20ĐGNL HCM
ĐT THPTB00; A02; B02; B03; B08; (Toán, Sinh, Tin)
87140217Sư phạm Ngữ văn35ĐGNL HCM
ĐT THPTC00; D14; C03; D15; C19; C20
97140218Sư phạm Lịch sử20ĐGNL HCM
ĐT THPTC00; A07; C03; D14; C19; A08
107140219Sư phạm Địa Lí20ĐGNL HCM
ĐT THPTC00; C04; D15; A07; D10; C20
117140231Sư phạm Tiếng Anh110ĐGNL HCM
ĐT THPTA01; D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiên30ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A02; A01; C01; A03; B00
137140249Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)30ĐGNL HCM
ĐT THPTC00; A07; C03; D14; C19; C20
147220201Ngôn ngữ Anh180ĐGNL HCM
ĐT THPTA01; D01; D09; D10; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
157229001Triết học20ĐGNL HCM
ĐT THPTC00; D01; (Văn, Anh, Công nghệ); C19
167229030Văn học30ĐGNL HCM
ĐT THPTC00; D14; C03; D15; C19; C20
177310106Kinh tế quốc tế110ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14
187310630Việt Nam học150ĐGNL HCM
ĐT THPTC00; D15; D14; C03; D01; C04
197340101Quản trị kinh doanh150ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14
207340115Marketing120ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14
217340201Tài chính - Ngân hàng135ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14
227340301Kế toán110ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14
237380101Luật70ĐGNL HCM
ĐT THPTA01; D01; D07; D09; D10; D84
247420201Công nghệ sinh học100ĐGNL HCM
ĐT THPTB03; B00; A00; B08; C02; C08; C12; D13
257480103Kỹ thuật phần mềm100ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Anh, Tin)
267480201Công nghệ thông tin220ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D07; D01; (Toán, Lí, Tin)
277510401Công nghệ kỹ thuật hóa học40ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A05; A06; B00; C01; D07
287510406Công nghệ kỹ thuật môi trường40ĐGNL HCM
ĐT THPTA05; B00; B03; C01; C02; C04
297540101Công nghệ thực phẩm70ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05
307540104Công nghệ sau thu hoạch30ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05
317540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm30ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05
327620105Chăn nuôi30ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; B00; B08; B03; C04; D07; A06; C08
337620110Khoa học cây trồng60ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A02; B00; B01; C08; D07; B08; B03
347620112Bảo vệ thực vật100ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A02; B00; B01; C08; D07; B08; B03
357620116Phát triển nông thôn45ĐGNL HCM
ĐT THPTA07; B02; C04; D01; B08; C00; C08; D07
367620301Nuôi trồng thủy sản60ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; D13
377640101Thú y50ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; B00; B03; D07; B08; C08; B02; C02
387850101Quản Lí tài nguyên và môi trường40ĐGNL HCM
ĐT THPTA05; A06; B00; B02; C04; D01

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: M00; M01; (Văn, Địa, NK); (Văn, Công nghệ, NK); (Văn, Anh, NK); (Văn, GDKTPL, NK)

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C04; C03; D01; C01; C02

3. Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; D01; C19; D66

4. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07

5. Sư phạm Vật Lí

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A01; C01; A03; A00; A02; A04

6. Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: C02; A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin)

7. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: B00; A02; B02; B03; B08; (Toán, Sinh, Tin)

8. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; D14; C03; D15; C19; C20

9. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; A07; C03; D14; C19; A08

10. Sư phạm Địa Lí

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C04; D15; A07; D10; C20

11. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)

12. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; A03; B00

13. Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; A07; C03; D14; C19; C20

14. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)

15. Triết học

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; D01; (Văn, Anh, Công nghệ); C19

16. Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; D14; C03; D15; C19; C20

17. Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14

18. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; D15; D14; C03; D01; C04

19. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14

20. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14

21. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 135

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14

22. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14

23. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84

24. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: B03; B00; A00; B08; C02; C08; C12; D13

25. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Anh, Tin)

26. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; D01; (Toán, Lí, Tin)

27. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A05; A06; B00; C01; D07

28. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A05; B00; B03; C01; C02; C04

29. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05

30. Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05

31. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05

32. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; B08; B03; C04; D07; A06; C08

33. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; C08; D07; B08; B03

34. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; C08; D07; B08; B03

35. Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A07; B02; C04; D01; B08; C00; C08; D07

36. Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; D13

37. Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; B03; D07; B08; C08; B02; C02

38. Quản Lí tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: A05; A06; B00; B02; C04; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TPHCM các năm Tại đây.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học An Giang
  • Tên trường: Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên viết tắt: AGU
  • Tên tiếng Anh: An Giang University
  • Địa chỉ: Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
  • Website: http://www.agu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/AGUDHAG

Trường Đại học An Giang (ĐHAG) được thành lập theo Quyết định số 241/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm An Giang và khai giảng năm học đầu tiên ngày 09/9/2000. Từ ngày 13/8/2019, Trường trở thành trường đại học thành viên của ĐHQG-HCM theo Quyết định số 1007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Trường ĐHAG là cơ sở giáo dục đại học công lập, được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục quốc gia, với sứ mạng trở thành trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học (NCKH) và chuyển giao công nghệ (CGCN) có uy tín; đóng góp hiệu quả vào sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội, góp phần thực hiện sứ mệnh của ĐHQG-HCM ở Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), dựa trên triết lý giáo dục: Kiến tạo – Khai phóng và hệ giá trị cốt lõi: Chính trực – Tận tâm – Sáng tạo.

Qua gần 25 năm hình thành và phát triển, với hơn 39 nghìn sinh viên tốt nghiệp, Trường ĐHAG đã đóng góp tích cực cho sự nghiệp đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài của tỉnh An Giang và khu vực ĐBSCL. Trường đã đạt được chứng nhận Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục ngày 19/3/2018 và đạt được chứng nhận Kiểm định chất lượng giáo dục chu kỳ 2 ngày 25/12/2023 theo Bộ tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.