Điểm chuẩn vào trường AGU - Đại học An Giang năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.660 chỉ tiêu với 37 ngành đào tạo trình độ đại học. Trong đó, Trường dành tối thiểu 45% chỉ tiêu thực hiện xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 và tối thiểu 27% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn AGU - Đại học An Giang 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 22.79 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 26.63 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 26.99 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 26.18 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vât lý | A00; A01; A17; C01 | 25.57 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 25.81 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B04; D08 | 24.98 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 27.44 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 27.91 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D10 | 27.91 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 25.61 | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 24.66 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 21.71 | |
14 | 7229001 | Triết học | A01; C00; C01; D01 | 23.47 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.91 | |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 21.4 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C04; D01 | 23.95 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 21.52 | |
19 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 23.17 | |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 22.56 | |
21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 23.02 | |
22 | 7380101 | Luật | A00; A01; C15; D01 | 25.1 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C15; D01 | 16 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 19.4 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 20.72 | |
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C05; C08 | 16.2 | |
27 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B03; C15; D01 | 16.2 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 16 | |
29 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; C05; D01 | 16 | |
30 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 16 | |
31 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; C15; D08 | 18.2 | |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 16 | |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 21.9 | |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; D01 | 22.08 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D10 | 16.15 | |
36 | 7640101 | Thú y | A02; B00; C08; D08 | 19.58 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C15; D01 | 21.41 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 23.45 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 27.4 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 27.45 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 29 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vât lý | A00; A01; A17; C01 | 28.2 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 28.3 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B04; D08 | 28.1 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 27.85 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 27.85 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D10 | 27.2 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 27.9 | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 27.22 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 25.91 | |
14 | 7229001 | Triết học | A01; C00; C01; D01 | 24.4 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.2 | |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 25.5 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C04; D01 | 26.2 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 24.2 | |
19 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 26 | |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 25.1 | |
21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 25.96 | |
22 | 7380101 | Luật | A00; A01; C15; D01 | 26.7 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C15; D01 | 24 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 23.3 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.7 | |
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C05; C08 | 23 | |
27 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B03; C15; D01 | 22.6 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 25.5 | |
29 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; C05; D01 | 18 | |
30 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 23 | |
31 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; C15; D08 | 22.6 | |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 23 | |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 24.7 | |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; D01 | 21.3 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D10 | 20 | |
36 | 7640101 | Thú y | A02; B00; C08; D08 | 26 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C15; D01 | 23.8 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 617 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 614 | ||
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 635 | ||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 831 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm Vât lý | 688 | ||
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 717 | ||
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 623 | ||
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 636 | ||
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 633 | ||
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 664 | ||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 677 | ||
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 661 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 627 | ||
14 | 7229001 | Triết học | 757 | ||
15 | 7229030 | Văn học | 681 | ||
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 636 | ||
17 | 7310630 | Việt Nam học | 611 | ||
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 612 | ||
19 | 7340115 | Marketing | 611 | ||
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 623 | ||
21 | 7340301 | Kế toán | 614 | ||
22 | 7380101 | Luật | 605 | ||
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 619 | ||
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 645 | ||
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 610 | ||
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 615 | ||
27 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 714 | ||
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 616 | ||
29 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 600 | ||
30 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 600 | ||
31 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 617 | ||
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 600 | ||
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 630 | ||
36 | 7640101 | Thú y | 621 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025 Tại Đây