Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học An Giang 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường AGU - Đại học An Giang năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.660 chỉ tiêu với 37 ngành đào tạo trình độ đại học. Trong đó, Trường dành tối thiểu 45% chỉ tiêu thực hiện xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 và tối thiểu 27% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn AGU - Đại học An Giang 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm nonM00; M01; M10; M1322.79
Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0126.63
Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D6626.99
Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D0126.18
Sư phạm Vât lýA00; A01; A17; C0125.57
Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0725.81
Sư phạm Sinh họcB00; B03; B04; D0824.98
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1527.44
Sư phạm Lịch sửA08; C00; C19; D1427.91
Sư phạm Địa lýA09; C00; C20; D1027.91
Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D1425.61
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0024.66
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1421.71
Triết họcA01; C00; C01; D0123.47
Văn họcC00; D01; D14; D1524.91
Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D0121.4
Việt Nam họcA01; C00; C04; D0123.95
Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0121.52
MarketingA00; A01; C15; D0123.17
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C15; D0122.56
Kế toánA00; A01; C15; D0123.02
LuậtA00; A01; C15; D0125.1
Công nghệ sinh họcA00; B00; C15; D0116
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0119.4
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0120.72
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; C05; C0816.2
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA16; B03; C15; D0116.2
Công nghệ thực phẩmA00; B00; C05; D0716
Công nghệ sau thu hoạchA00; B00; C05; D0116
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; B00; C05; D0716
Chăn nuôiA02; B00; C15; D0818.2
Khoa học cây trồngA00; B00; C15; D0116
Bảo vệ thực vậtA00; B00; C15; D0121.9
Phát triển nông thônA00; B00; C00; D0122.08
Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; D1016.15
Thú yA02; B00; C08; D0819.58
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C15; D0121.41

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học An Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm nonM00; M01; M10; M1323.45
Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0127.4
Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D6627.45
Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D0129
Sư phạm Vât lýA00; A01; A17; C0128.2
Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0728.3
Sư phạm Sinh họcB00; B03; B04; D0828.1
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1527.85
Sư phạm Lịch sửA08; C00; C19; D1427.85
Sư phạm Địa lýA09; C00; C20; D1027.2
Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D1427.9
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0027.22
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1425.91
Triết họcA01; C00; C01; D0124.4
Văn họcC00; D01; D14; D1526.2
Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D0125.5
Việt Nam họcA01; C00; C04; D0126.2
Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0124.2
MarketingA00; A01; C15; D0126
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C15; D0125.1
Kế toánA00; A01; C15; D0125.96
LuậtA00; A01; C15; D0126.7
Công nghệ sinh họcA00; B00; C15; D0124
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0123.3
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124.7
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; C05; C0823
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA16; B03; C15; D0122.6
Công nghệ thực phẩmA00; B00; C05; D0725.5
Công nghệ sau thu hoạchA00; B00; C05; D0118
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; B00; C05; D0723
Chăn nuôiA02; B00; C15; D0822.6
Khoa học cây trồngA00; B00; C15; D0123
Bảo vệ thực vậtA00; B00; C15; D0124.7
Phát triển nông thônA00; B00; C00; D0121.3
Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; D1020
Thú yA02; B00; C08; D0826
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C15; D0123.8

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học An Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm non617
Giáo dục Tiểu học614
Giáo dục Chính trị635
Sư phạm Toán học831
Sư phạm Vât lý688
Sư phạm Hóa học717
Sư phạm Sinh học623
Sư phạm Ngữ văn636
Sư phạm Lịch sử633
Sư phạm Địa lý664
Sư phạm Tiếng Anh677
Sư phạm Khoa học tự nhiên661
Ngôn ngữ Anh627
Triết học757
Văn học681
Kinh tế quốc tế636
Việt Nam học611
Quản trị kinh doanh612
Marketing611
Tài chính - Ngân hàng623
Kế toán614
Luật605
Công nghệ sinh học619
Kỹ thuật phần mềm645
Công nghệ thông tin610
Công nghệ kỹ thuật hoá học615
Công nghệ kỹ thuật môi trường714
Công nghệ thực phẩm616
Công nghệ sau thu hoạch600
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm600
Chăn nuôi600
Khoa học cây trồng600
Bảo vệ thực vật617
Phát triển nông thôn600
Nuôi trồng thủy sản630
Thú y621
Quản lý tài nguyên và môi trường600

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học An Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây