Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu sử dụng 3 phương thức xét tuyển như sau: 

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12

Điểm xét tuyển: Điểm TB lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Tp.HCM 

Điểm xét tuyển: Tổng điểm bài thi ĐGNL năm 2025 (theo thang điểm 1.200) + Điểm ưu tiên.

Phương thức 3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

1. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66
27220201C1Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh)A01; D01; D15; D66
37220201C2Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)A01; D01; D15; D66
47220201C3Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh)A01; D01; D15; D66
57220201CTLý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)A01; D01; D15; D66
67220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D14
77220204C1Tiêng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc)A01; C00; D01; D14
87220204C2Tiêng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)A01; C00; D01; D14
97220204C3Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)A01; C00; D01; D14
107310401Tâm lý họcA01; C00; C20; D01
117310401C1Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)A01; C00; C20; D01
1273106080Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học)A01; C00; D01; D14
137310608C2Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)A01; C00; D01; D14
147310608CT1Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)A01; D01; D15; D66
157310608CT2Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)A01; D01; D15; D66
167310608NBNgôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)C00; C19; D01; D06
177340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D01
1873401010Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; C00; D01
197340101C2Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; C00; D01
207340101C3Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; C00; D01
217340101C4Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; C00; D01
227340101CTQuản trị kinh doanhA01; C00; D01
237340101QAQuản trị kinh doanh & Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66
247340101QLQuản trị kinh doanh & LuậtA00; A01; C19; D01
257340115MarketingA00; A01; C00; D01
2673401150Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing)A00; A01; C00; D01
277340115C2Digital marketing (ngành Marketing)A00; A01; C00; D01
287340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D01
297340120C1Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế)A00; A01; C00; D01
307340120KAKinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66
317340120KLKinh doanh quốc tế & LuậtA00; A01; C19; D01
327340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C00; D01
337340201C1Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; C00; D01
347340201TLTài chính ngân hàng & LuậtA00; A01; C19; D01
357340301Kế toánA00; A01; C00; D01
367340301C1Kế toán tài chính (ngành Kế toán)A00; A01; C00; D01
377340301C2Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)A00; A01; C00; D01
387340301KLKế toán & LuậtA00; A01; C19; D01
397340301TNKế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)A00; A01; C00; D01
407380101LuậtA01; C00; C20; D01
417380101 LALuật & Ngôn ngữ AnhA01; C00; C20; D01
427380101C1Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật)A01; C00; C20; D01
437380101CTLuật (dự kiến)A00; C00; C20; D01
447480201Công nghệ thông tinA00; A01; C00; D01
457480201C1Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C00; D01
467480201C2Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C00; D01
477480201C3Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C00; D01
487480201CTCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D01
497510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C00; D01
507510102NBCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D01
517510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C00; D01
527510201NBCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01
537510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C00; D01
547510205NBCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01
557510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C00; D01
567510301C1Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)A00; A01; C00; D01
577510301C2Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)A00; A01; C00; D01
587510301NBCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01
597510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D01
607510605C1Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; C00; D01
617510605C2Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; C00; D01
627510605CT1Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C00; D01
637510605CT2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế)A01; C00; D01
647510605CT3Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)A01; C00; D01
657510605LALogistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66
667510605NBLogistics và Ọuản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D01
677510605TNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)A00; A01; C00; D01
687720201Dược họcA00; B00; B08; C08
697720301Điều dưỡngA00; B00; B08; C08
707720301NBĐiều dưỡngA00; B00; B08; C08
717810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01
727810103DAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66
737810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01
7478102010Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)A00; A01; C00; D01
757810201C2Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)A00; A01; C00; D01
767810201QAQuản trị khách sạn & Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201C1

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201C2

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201C3

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201CT

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Tiêng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc)

Mã ngành: 7220204C1

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Tiêng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

Mã ngành: 7220204C2

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

Mã ngành: 7220204C3

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)

Mã ngành: 7310401C1

Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học)

Mã ngành: 73106080

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)

Mã ngành: 7310608C2

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)

Mã ngành: 7310608CT1

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)

Mã ngành: 7310608CT2

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)

Mã ngành: 7310608NB

Tổ hợp: C00; C19; D01; D06

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 73401010

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 7340101C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 7340101C3

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 7340101C4

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101CT

Tổ hợp: A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7340101QA

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Quản trị kinh doanh & Luật

Mã ngành: 7340101QL

Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing)

Mã ngành: 73401150

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Digital marketing (ngành Marketing)

Mã ngành: 7340115C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế)

Mã ngành: 7340120C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7340120KA

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Kinh doanh quốc tế & Luật

Mã ngành: 7340120KL

Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: 7340201C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Tài chính ngân hàng & Luật

Mã ngành: 7340201TL

Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán tài chính (ngành Kế toán)

Mã ngành: 7340301C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)

Mã ngành: 7340301C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán & Luật

Mã ngành: 7340301KL

Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)

Mã ngành: 7340301TN

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

Luật & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7380101 LA

Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật)

Mã ngành: 7380101C1

Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

Luật (dự kiến)

Mã ngành: 7380101CT

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480201C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480201C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480201C3

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201CT

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102NB

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201NB

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205NB

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7510301C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7510301C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301NB

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7510605C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7510605C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605CT1

Tổ hợp: A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế)

Mã ngành: 7510605CT2

Tổ hợp: A01; C00; D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)

Mã ngành: 7510605CT3

Tổ hợp: A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7510605LA

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605NB

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)

Mã ngành: 7510605TN

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301NB

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7810103DA

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: 78102010

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: 7810201C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7810201QA

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

2
Điểm học bạ

Đối tượng

1. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Điều kiện xét tuyển

1. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT  từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Quy chế

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.

– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.

– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).

Thời gian xét tuyển

– Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024

– Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024

– Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024

– Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024

– Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024

– Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66
27220201C1Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh)A01; D01; D15; D66
37220201C2Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)A01; D01; D15; D66
47220201C3Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh)A01; D01; D15; D66
57220201CTLý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)A01; D01; D15; D66
67220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D14
77220204C1Tiêng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc)A01; C00; D01; D14
87220204C2Tiêng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc)A01; C00; D01; D14
97220204C3Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc)A01; C00; D01; D14
107310401Tâm lý họcA01; C00; C20; D01
117310401C1Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)A01; C00; C20; D01
1273106080Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Ọuốc (ngành Đông phương học)A01; C00; D01; D14
137310608C2Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)A01; C00; D01; D14
147310608CT1Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)A01; D01; D15; D66
157310608CT2Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)A01; D01; D15; D66
167310608NBNgôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)C00; C19; D01; D06
177340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D01
1873401010Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; C00; D01
197340101C2Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; C00; D01
207340101C3Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; C00; D01
217340101C4Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; C00; D01
227340101CTQuản trị kinh doanhA01; C00; D01
237340101QAQuản trị kinh doanh & Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66
247340101QLQuản trị kinh doanh & LuậtA00; A01; C19; D01
257340115MarketingA00; A01; C00; D01
2673401150Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing)A00; A01; C00; D01
277340115C2Digital marketing (ngành Marketing)A00; A01; C00; D01
287340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D01
297340120C1Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế)A00; A01; C00; D01
307340120KAKinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66
317340120KLKinh doanh quốc tế & LuậtA00; A01; C19; D01
327340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C00; D01
337340201C1Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; C00; D01
347340201TLTài chính ngân hàng & LuậtA00; A01; C19; D01
357340301Kế toánA00; A01; C00; D01
367340301C1Kế toán tài chính (ngành Kế toán)A00; A01; C00; D01
377340301C2Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)A00; A01; C00; D01
387340301KLKế toán & LuậtA00; A01; C19; D01
397340301TNKế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)A00; A01; C00; D01
407380101LuậtA01; C00; C20; D01
417380101 LALuật & Ngôn ngữ AnhA01; C00; C20; D01
427380101C1Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật)A01; C00; C20; D01
437380101CTLuật (dự kiến)A00; C00; C20; D01
447480201Công nghệ thông tinA00; A01; C00; D01
457480201C1Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C00; D01
467480201C2Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C00; D01
477480201C3Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C00; D01
487480201CTCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D01
497510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C00; D01
507510102NBCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D01
517510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C00; D01
527510201NBCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01
537510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C00; D01
547510205NBCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01
557510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C00; D01
567510301C1Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)A00; A01; C00; D01
577510301C2Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)A00; A01; C00; D01
587510301NBCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01
597510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D01
607510605C1Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; C00; D01
617510605C2Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; C00; D01
627510605CT1Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C00; D01
637510605CT2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế)A01; C00; D01
647510605CT3Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)A01; C00; D01
657510605LALogistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66
667510605NBLogistics và Ọuản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D01
677510605TNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)A00; A01; C00; D01
687720201Dược họcA00; B00; B08; C08
697720301Điều dưỡngA00; B00; B08; C08
707720301NBĐiều dưỡngA00; B00; B08; C08
717810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01
727810103DAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66
737810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01
7478102010Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)A00; A01; C00; D01
757810201C2Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)A00; A01; C00; D01
767810201QAQuản trị khách sạn & Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D66

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201C1

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201C2

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201C3

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201CT

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Tiêng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc)

Mã ngành: 7220204C1

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Tiêng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc)

Mã ngành: 7220204C2

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc)

Mã ngành: 7220204C3

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)

Mã ngành: 7310401C1

Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Ọuốc (ngành Đông phương học)

Mã ngành: 73106080

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)

Mã ngành: 7310608C2

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)

Mã ngành: 7310608CT1

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)

Mã ngành: 7310608CT2

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)

Mã ngành: 7310608NB

Tổ hợp: C00; C19; D01; D06

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 73401010

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 7340101C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 7340101C3

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 7340101C4

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101CT

Tổ hợp: A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7340101QA

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Quản trị kinh doanh & Luật

Mã ngành: 7340101QL

Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing)

Mã ngành: 73401150

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Digital marketing (ngành Marketing)

Mã ngành: 7340115C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế)

Mã ngành: 7340120C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7340120KA

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Kinh doanh quốc tế & Luật

Mã ngành: 7340120KL

Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: 7340201C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Tài chính ngân hàng & Luật

Mã ngành: 7340201TL

Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán tài chính (ngành Kế toán)

Mã ngành: 7340301C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)

Mã ngành: 7340301C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán & Luật

Mã ngành: 7340301KL

Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)

Mã ngành: 7340301TN

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

Luật & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7380101 LA

Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật)

Mã ngành: 7380101C1

Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

Luật (dự kiến)

Mã ngành: 7380101CT

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480201C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480201C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480201C3

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201CT

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102NB

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201NB

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205NB

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7510301C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7510301C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301NB

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7510605C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7510605C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605CT1

Tổ hợp: A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế)

Mã ngành: 7510605CT2

Tổ hợp: A01; C00; D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)

Mã ngành: 7510605CT3

Tổ hợp: A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7510605LA

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605NB

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)

Mã ngành: 7510605TN

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301NB

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7810103DA

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: 78102010

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: 7810201C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7810201QA

Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Danh sách ngành đào tạo năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh50ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66
27220201C1Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh)50ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66
37220201C2Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)36ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66
47220201C3Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh)36ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66
57220201CTLý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)20ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc20ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D14
77220204C1Tiêng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc)20ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D14
87220204C2Tiêng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)20ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D14
97220204C3Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)20ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D14
107310401Tâm lý học20ĐT THPTHọc BạA01; C00; C20; D01
117310401C1Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)20ĐT THPTHọc BạA01; C00; C20; D01
1273106080Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học)40ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D14
137310608C2Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)30ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D14
147310608CT1Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)10ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66
157310608CT2Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)10ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66
167310608NBNgôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)40ĐT THPTHọc BạC00; C19; D01; D06
177340101Quản trị kinh doanh30ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
1873401010Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)30ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
197340101C2Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)30ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
207340101C3Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)25ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
217340101C4Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)25ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
227340101CTQuản trị kinh doanh15ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01
237340101QAQuản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh15ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66
247340101QLQuản trị kinh doanh & Luật15ĐT THPTHọc BạA00; A01; C19; D01
257340115Marketing50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
2673401150Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing)40ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
277340115C2Digital marketing (ngành Marketing)40ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
287340120Kinh doanh quốc tế20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
297340120C1Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế)20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
307340120KAKinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh10ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66
317340120KLKinh doanh quốc tế & Luật10ĐT THPTHọc BạA00; A01; C19; D01
327340201Tài chính - Ngân hàng44ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
337340201C1Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng)30ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
347340201TLTài chính ngân hàng & Luật20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C19; D01
357340301Kế toán20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
367340301C1Kế toán tài chính (ngành Kế toán)20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
377340301C2Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
387340301KLKế toán & Luật20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C19; D01
397340301TNKế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
407380101Luật20ĐT THPTHọc BạA01; C00; C20; D01
417380101 LALuật & Ngôn ngữ Anh20ĐT THPTHọc BạA01; C00; C20; D01
427380101C1Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật)20ĐT THPTHọc BạA01; C00; C20; D01
437380101CTLuật (dự kiến)20ĐT THPTHọc BạA00; C00; C20; D01
447480201Công nghệ thông tin65ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
457480201C1Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)45ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
467480201C2Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)45ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
477480201C3Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin)45ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
487480201CTCông nghệ thông tin25ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
497510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng40ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
507510102NBCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
517510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
527510201NBCông nghệ kỹ thuật cơ khí18ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
537510205Công nghệ kỹ thuật ô tô135ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
547510205NBCông nghệ kỹ thuật ô tô30ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
557510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
567510301C1Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
577510301C2Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
587510301NBCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
597510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng110ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
607510605C1Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)100ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
617510605C2Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)80ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
627510605CT1Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01
637510605CT2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế)20ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01
647510605CT3Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)20ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01
657510605LALogistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh20ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66
667510605NBLogistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng20ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
677510605TNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
687720201Dược học40ĐT THPTHọc BạA00; B00; B08; C08
697720301Điều dưỡng40ĐT THPTHọc BạA00; B00; B08; C08
707720301NBĐiều dưỡng15Học BạĐT THPTA00; B00; B08; C08
717810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành40ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
727810103DAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh10ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66
737810201Quản trị khách sạn82ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
7478102010Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)45ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
757810201C2Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)45ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
767810201QAQuản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh20ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; D66

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

3. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

5. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

6. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

7. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 44

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

8. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

9. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

10. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 65

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

11. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

12. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

13. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 135

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

14. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

15. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

16. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B08; C08

17. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B08; C08

18. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

19. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 82

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

20. Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học)

Mã ngành: 73106080

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

21. Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 73401010

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

22. Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing)

Mã ngành: 73401150

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

23. Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: 78102010

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

24. Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201C1

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

25. Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201C2

Chỉ tiêu: 36

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

26. Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201C3

Chỉ tiêu: 36

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

27. Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)

Mã ngành: 7220201CT

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

28. Tiêng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc)

Mã ngành: 7220204C1

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

29. Tiêng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

Mã ngành: 7220204C2

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

30. Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

Mã ngành: 7220204C3

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

31. Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)

Mã ngành: 7310401C1

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

32. Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)

Mã ngành: 7310608C2

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

33. Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)

Mã ngành: 7310608CT1

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

34. Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)

Mã ngành: 7310608CT2

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

35. Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)

Mã ngành: 7310608NB

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; D01; D06

36. Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 7340101C2

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

37. Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 7340101C3

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

38. Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: 7340101C4

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

39. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101CT

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01

40. Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7340101QA

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

41. Quản trị kinh doanh & Luật

Mã ngành: 7340101QL

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

42. Digital marketing (ngành Marketing)

Mã ngành: 7340115C2

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

43. Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế)

Mã ngành: 7340120C1

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

44. Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7340120KA

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

45. Kinh doanh quốc tế & Luật

Mã ngành: 7340120KL

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

46. Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: 7340201C1

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

47. Tài chính ngân hàng & Luật

Mã ngành: 7340201TL

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

48. Kế toán tài chính (ngành Kế toán)

Mã ngành: 7340301C1

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

49. Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)

Mã ngành: 7340301C2

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

50. Kế toán & Luật

Mã ngành: 7340301KL

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C19; D01

51. Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)

Mã ngành: 7340301TN

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

52. Luật & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7380101 LA

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

53. Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật)

Mã ngành: 7380101C1

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C20; D01

54. Luật (dự kiến)

Mã ngành: 7380101CT

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

55. Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480201C1

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

56. Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480201C2

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

57. Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480201C3

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

58. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201CT

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

59. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102NB

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

60. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201NB

Chỉ tiêu: 18

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

61. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205NB

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

62. Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7510301C1

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

63. Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7510301C2

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

64. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301NB

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

65. Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7510605C1

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

66. Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7510605C2

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

67. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605CT1

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01

68. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế)

Mã ngành: 7510605CT2

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01

69. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)

Mã ngành: 7510605CT3

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01

70. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7510605LA

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

71. Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605NB

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

72. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)

Mã ngành: 7510605TN

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

73. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301NB

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; B08; C08

74. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7810103DA

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

75. Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: 7810201C2

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

76. Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7810201QA

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; D66

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu các năm Tại đây

Học phí

Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 14,25 triệu đồng:

  • Riêng ngành Điều dưỡng = 17,05 triệu đồng
  • Ngành Dược học = 22,15 triệu đồng
  • Các ngành Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng.

– Học phí đã bao gồm: Học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng và an ninh, giáo dục thể chất.

– Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

– Học phí cố định trong toàn khóa học.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Tên trường: Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Mã trường: BVU
  • Tên tiếng Anh: Baria-Vungtau University
  • Tên viết tắt: BVU
  • Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT
  • Website: https://bvu.edu.vn/

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu được thành lập ngày 27/01/2006 theo Quyết định số 27/2006/ QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trải qua hơn 17 năm xây dựng và phát triển, BVU đã nỗ lực đóng góp nhiều thành tích trong sự nghiệp giáo dục, đào tạo, nghiên cứu khoa học và từng bước trở thành niềm tự hào của người dân thành phố biển Vũng Tàu.

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu hiện là trường đại học duy nhất ở thành phố biển Vũng Tàu xinh đẹp – nơi có tiềm năng kinh tế biển và du lịch bậc nhất trong cả nước, đồng thời là một trong những địa danh được thiên nhiên ưu đãi, ban tặng những cảnh quan vô cùng nên thơ và hùng vĩ với núi non trùng điệp và biển cả bao la.