Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường BVU - Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2025

Điểm chuẩn BVU - Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)A01; D01; D14; D1515
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)A01; D01; D14; D1515
Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)A01; D01; D14; D1515
Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X0115
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7015
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7015
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7015
Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7015
Tâm lý họcA01; C00; D01; X0115
Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A01; C00; D01; X0115
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7015
Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7015
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7015
Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7015
Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7015
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X0115
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X0115
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D0115
Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D0115
Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D0115
Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D0115
Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0115
Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0115
MarketingA00; A01; C00; D0115
Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0115
Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0115
Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0115
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C00; D0115
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D0115
Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; C14; D0115
Kế toánA00; A01; C00; D0115
Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D0115
Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0115
Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)A00; A01; C00; D0117
LuậtA01; C00; D01; X0115
Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A01; C00; D01; X0115
Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0115
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X2615
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0115
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0115
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0115
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0115
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D0115
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D0115
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D0115
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0115
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0115
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)A00; A01; C00; D0117
Dược họcA00; B00; B08; D0719
Điều dưỡngA00; B00; B08; D0717
Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; B00; B08; D0717
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0115
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0115
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115
Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0115
Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0115
Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Kinh tế vận tảiA00; A01; C00; D0115
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1516
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)A01; D01; D14; D1516
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)A01; D01; D14; D1516
Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)A01; D01; D14; D1516
Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X0116
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7016
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7016
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7016
Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7016
Tâm lý họcA01; C00; D01; X0116
Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A01; C00; D01; X0116
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7016
Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7016
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7016
Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7016
Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X7016
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X0116
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X0116
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D0116
Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D0116
Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0116
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D0116
Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D0116
Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0116
Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0116
MarketingA00; A01; C00; D0116
Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0116
Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0116
Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0116
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C00; D0116
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D0116
Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; C14; D0116
Kế toánA00; A01; C00; D0116
Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D0116
Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0116
Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)A00; A01; C00; D0118
LuậtA01; C00; D01; X0116
Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A01; C00; D01; X0116
Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0116
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X2616
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0116
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0116
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0116
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2616
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0116
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D0116
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D0116
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D0116
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0116
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0116
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)A00; A01; C00; D0118
Dược họcA00; B00; B08; D0720
Điều dưỡngA00; B00; B08; D0718
Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; B00; B08; D0718
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0116
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0116
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0116
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0116
Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0116
Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0116
Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Kinh tế vận tảiA00; A01; C00; D0116
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây