Điểm chuẩn vào Trường ĐH Bà Rịa Vũng Tàu năm 2021
Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu dự kiến năm 2021 tuyển sinh theo 3 phương thức bao gồm: Xét tuyển học bạ THPT, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và xét tuyển thẳng. Điểm sàn xét tuyển của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 từ 15 điểm đối với tất cả các ngành.
Điểm chuẩn của trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2021 đã được công bố ngày 15/9, các em tham khảo dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C04; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D09; D01 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; C04; C01; D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A09; C01; D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C04; D01 | 15 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00; C20; D01; C19 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; C08 | 15 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C01; D01 | 15 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; C08 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 18 | Đợt 3 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A04; C04; D01 | 18 | Đợt 3 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D09; D01 | 18 | Đợt 3 |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; C04; C01; D01 | 18 | Đợt 3 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A04; C01; D01 | 18 | Đợt 3 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 3 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C04; D01 | 18 | Đợt 3 |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00; C20; D01; C19 | 18 | Đợt 3 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D15 | 18 | Đợt 3 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Đợt 3 |
11 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D15 | 18 | Đợt 3 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 18 | Đợt 3 |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A03; A04; D01 | 18 | Đợt 3 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A03; A04; D01 | 18 | Đợt 3 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A04; D01 | 18 | Đợt 3 |
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A04; C01 | 18 | Đợt 3 |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; A06; B00 | 18 | Đợt 3 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B02; C08 | 18 | Đợt 3 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C20; D01 | 18 | Đợt 3 |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C20; D01 | 18 | Đợt 3 |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C01; D01 | 18 | Đợt 3 |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; B02; C08 | 19.5 | Đợt 3 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
2 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | --- | ||
4 | 7340116 | Bất động sản | --- | ||
5 | 7340115 | Marketing | --- | ||
6 | 7380101 | Luật | --- | ||
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | --- | ||
8 | 7310608 | Đông phương học | --- | ||
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | --- | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | --- | ||
11 | 7310401 | Tâm lý học | --- | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | --- | ||
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | --- | ||
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | --- | ||
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | --- | ||
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | --- | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | --- | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | --- | ||
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | --- | ||
22 | 7720301 | Điều dưỡng | --- |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Ba Ria – Vung Tau 2021 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com