Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022
Năm 2022, BVU tuyển sinh 60 ngành và chuyên ngành thuộc các khối ngành Kinh tế - Luật - Logistics, Du lịch - Sức khỏe, Ngoại ngữ - Khoa học xã hội và Công nghệ kỹ thuật. Điểm sàn xét tuyển của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022 đã được công bố vào ngày 15/9. Xem chi tiết điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQGTPHCM phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C19; C20; D15 | 15 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C19; C20; D15 | 15 | |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C19; C20; D15 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; C20; C00; D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; B08 | 15 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C19; C20; D15 | 18 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C19; C20; D15 | 18 | |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C19; C20; D15 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; C20; C00; D01 | 18 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; B08 | 18 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19.5 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 24 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
10 | 7380101 | Luật | 600 | ||
11 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
14 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 600 | ||
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
22 | 7720301 | Điều dưỡng | 650 | ||
23 | 7720201 | Dược học | 700 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com