Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Bạc Liêu 2025

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BẠC LIÊU (BLU) NĂM 2025

Năm 2025, trường Đại học Bạc Liêu xét tuyển theo 6 phương thức cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT.

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025.

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT).

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT  với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Các ngành tuyển sinh trình độ đại học:


TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành xét tuyển

Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu chung

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
(45%)

Xét học bạ THPT
(45%)

Xét kết quả thi ĐGNL
(5%)

 

Xét kết quả thi V-SAT
(5%)

 

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Toán, Sử (C03);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Văn, Sử , T. Anh (D14)

Điểm thi

A00; C00; C03; C04; D01; D14

95

2

Công nghệ thông tin
Có 3 chuyên ngành:
- Công nghệ phần mềm
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ số

7480201

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Toán, Sử (C03)

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Văn, Tin học;

Toán, Văn, Công nghệ

 

Điểm thi

 A00; C03; C04; D01; D09; D14

 

130

3

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Toán, Sử (C03);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Sử , T. Anh (D09);

Toán, Văn, Công nghệ

 

Điểm thi

A00; C03; C04; D01; D09; D14

80

4

Kế toán

7340301

Điểm thi

120

5

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Điểm thi

80

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Văn, Sử , T. Anh (D14);

Toán, Văn, Công nghệ

Điểm thi

A00; C00; C04; D01; D09; D14

50

7

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
Có 2 chuyên ngành:
- Văn hóa du lịch
- Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

 

 

7220101

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Toán, Sử (C03);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Văn, Công nghệ;

Toán, Văn, Tin học

Điểm thi

C00; C03; C04; D01;

D14; D15

80

8

Ngôn ngữ Anh
Có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh du lịch

7220201

Văn, Toán, Sử (C03);

Toán, Văn, Sử (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Sử, T. Anh (D09);

Văn, Tiếng Anh, Tin học;

Toán, Văn, Công nghệ

 

Điểm thi

C03; C04;

D01; D09; D14; D15

 

100

9

Nuôi trồng thủy sản
Có 2 chuyên ngành:
- Nuôi tôm công nghệ cao
- Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Văn, Sinh (B03);

Toán, Sinh, T. Anh (B08);

Văn, Toán, Địa (C04);

Toán, Sinh, Công nghệ;

Văn, Sinh, Công nghệ

 

Điểm thi

B00; B03; B08; C03; C04; D14

 

 

90

10

Chăn nuôi
Có 2 chuyên ngành:
- Chăn nuôi
- Chăn nuôi thú y

7620105

Điểm thi

25

11

Bảo vệ thực vật

7620112

Điểm thi

25

12

Khoa học môi trường
Có 2 chuyên ngành:
- Khoa học môi trường
- Bảo vệ môi trường thủy sản

7440301

Điểm thi

25

Tổng chỉ tiêu các ngành đại học

900

1.2. Ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng


TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành xét tuyển

Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu chung

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
(45%)

Xét học bạ THPT
(45%)

1

Giáo dục Mầm non

51140201

M00

M00

45

* Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hoá; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hoá, Sinh; B03:Toán, Văn, Sinh; B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;  C00: Văn, Sử, Địa; C03: Văn, Toán, Sử; C04: Văn, Toán, Địa; D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D09: Toán, Sử, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc, Kể chuyện và Hát).

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu

45% chỉ tiêu

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
151140201Cao đẳng giáo dục Mầm non
M00
27140202Giáo dục tiểu học
C00; C03; D01; D78
37220101Tiếng việt và văn hóa Việt Nam
C00; C03; D01; D78
47220201Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; D78
57340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D90
67340201Tài chính - ngân hàng
A00; A01; D01; D90
77340301Kế toán
A00; A01; D01; D90
87440301Khoa học môi trường
A00; B00; D07; D90
97480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D07; D90
107620105Chăn nuôi
A00; B00; D07; D90
117620112Bảo vệ thực vật
A00; B00; D07; D90
127620301Nuôi trồng thủy sản
A00; B00; D07; D90

Cao đẳng giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M00

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C00; C03; D01; D78

Tiếng việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00; C03; D01; D78

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D14; D78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ)

Chỉ tiêu

50% chỉ tiêu

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Sử dụng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, cụ thể thí sinh có 2 tùy chọn
như sau:

+ Tùy chọn 1: Các môn theo tổ hợp xét tuyển lấy trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

+ Tùy chọn 2: Các môn theo tổ hợp xét tuyển lấy trung bình 02 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 12).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140202GIÁO DỤC TIỂU HỌC
C000; C03; D01
27220101TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
C00; C03; D01
37220201NGÔN NGỮ ANH
D01; D09; D14
47340101QUẢN TRỊ KINH DOANH
A00; A01; D01
57340201TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
A00; A01; D01
67340301KẾ TOÁN
A00; A01; D01
77440301KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
A00; B00; D07
87480201CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
A00; A01; D07
97620105CHĂN NUÔI
A00; B00; D07
107620112BẢO VỆ THỰC VÂT
A00; B00; D07
117620301NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
A00; B00; D07

GIÁO DỤC TIỂU HỌC

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C000; C03; D01

TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00; C03; D01

NGÔN NGỮ ANH

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D14

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01

KẾ TOÁN

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; D07

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07

CHĂN NUÔI

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; D07

BẢO VỆ THỰC VÂT

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; B00; D07

NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; D07

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển (xét 5% chỉ tiêu của ngành).

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT và tổng điểm bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên đối với các ngành đào tạo đại học

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140202GIÁO DỤC TIỂU HỌC
27220101TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
37220201NGÔN NGỮ ANH
47340101QUẢN TRỊ KINH DOANH
57340201TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
67340301KẾ TOÁN
77440301KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
87480201CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
97620105CHĂN NUÔI
107620112BẢO VỆ THỰC VÂT
117620301NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

GIÁO DỤC TIỂU HỌC

Mã ngành: 7140202

TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM

Mã ngành: 7220101

NGÔN NGỮ ANH

Mã ngành: 7220201

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 7340101

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

Mã ngành: 7340201

KẾ TOÁN

Mã ngành: 7340301

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

Mã ngành: 7440301

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã ngành: 7480201

CHĂN NUÔI

Mã ngành: 7620105

BẢO VỆ THỰC VÂT

Mã ngành: 7620112

NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Mã ngành: 7620301

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Phương thức 4 (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao
đẳng): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Phương thức 5 (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng): Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 

Chỉ tiêu

Phương thức 4: xét 50% chỉ tiêu của ngành

Phương thức 5: xét 50% chỉ tiêu của ngành

Điều kiện xét tuyển

- Đối với phương thức 4 (Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển): Căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm.

- Đối với phương thức 5 (Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển): Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên); Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách);

Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm (theo thang điểm 10) trở lên.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Bạc Liêu các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Bạc Liêu
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Bạc Liêu
  • Mã trường: DBL
  • Tên tiếng Anh: Bac Lieu University
  • Tên viết tắt: BLU
  • Địa chỉ: Số 178, Đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
  • Website: https://blu.edu.vn/

Trường Đại học Bạc Liêu (ĐHBL) được thành lập theo Quyết định số 1558/QĐ-TTg ngày 24/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Việc thành lập Trường ĐHBL là phù hợp theo ý chí, nguyện vọng của Đảng bộ và nhân dân tỉnh Bạc Liêu, đáp ứng yêu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Bạc Liêu và vùng Bán đảo Cà Mau.

Trường Đại học Bạc Liêu là cơ sở giáo dục đại học công lập, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, là đơn vị sự nghiệp trực thuộc ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Bạc Liêu. Trường chịu sự quản lý nhà nước, chỉ đạo trực tiếp của UBND tỉnh Bạc Liêu, sự quản lý nhà nước về giáo dục, đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng theo quy định của Pháp luật.