THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BẠC LIÊU (BLU) NĂM 2025
Năm 2025, trường Đại học Bạc Liêu xét tuyển theo 6 phương thức cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025.
Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT).
Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Các ngành tuyển sinh trình độ đại học:
TT
|
Ngành xét tuyển
|
Mã ngành xét tuyển
|
Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu chung
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (45%)
|
Xét học bạ THPT (45%)
|
Xét kết quả thi ĐGNL (5%)
|
Xét kết quả thi V-SAT (5%)
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Văn, Sử, Địa (C00);
Văn, Toán, Sử (C03);
Văn, Toán, Địa (C04);
Văn, Toán, T. Anh (D01);
Văn, Sử , T. Anh (D14)
|
Điểm thi
|
A00; C00; C03; C04; D01; D14
|
95
|
2
|
Công nghệ thông tin Có 3 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Công nghệ thông tin - Công nghệ số
|
7480201
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Văn, Toán, Sử (C03)
Văn, Toán, Địa (C04);
Văn, Toán, T. Anh (D01);
Toán, Văn, Tin học;
Toán, Văn, Công nghệ
|
Điểm thi
|
A00; C03; C04; D01; D09; D14
|
130
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Văn, Toán, Sử (C03);
Văn, Toán, Địa (C04);
Văn, Toán, T. Anh (D01);
Toán, Sử , T. Anh (D09);
Toán, Văn, Công nghệ
|
Điểm thi
|
A00; C03; C04; D01; D09; D14
|
80
|
4
|
Kế toán
|
7340301
|
Điểm thi
|
120
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Điểm thi
|
80
|
6
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Văn, Sử, Địa (C00);
Văn, Toán, Địa (C04);
Văn, Toán, T. Anh (D01);
Văn, Sử , T. Anh (D14);
Toán, Văn, Công nghệ
|
Điểm thi
|
A00; C00; C04; D01; D09; D14
|
50
|
7
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam Có 2 chuyên ngành: - Văn hóa du lịch - Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
Văn, Sử, Địa (C00);
Văn, Toán, Sử (C03);
Văn, Toán, Địa (C04);
Văn, Toán, T. Anh (D01);
Toán, Văn, Công nghệ;
Toán, Văn, Tin học
|
Điểm thi
|
C00; C03; C04; D01;
D14; D15
|
80
|
8
|
Ngôn ngữ Anh Có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh du lịch
|
7220201
|
Văn, Toán, Sử (C03);
Toán, Văn, Sử (C04);
Văn, Toán, T. Anh (D01);
Toán, Sử, T. Anh (D09);
Văn, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Văn, Công nghệ
|
Điểm thi
|
C03; C04;
D01; D09; D14; D15
|
100
|
9
|
Nuôi trồng thủy sản Có 2 chuyên ngành: - Nuôi tôm công nghệ cao - Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Văn, Sinh (B03);
Toán, Sinh, T. Anh (B08);
Văn, Toán, Địa (C04);
Toán, Sinh, Công nghệ;
Văn, Sinh, Công nghệ
|
Điểm thi
|
B00; B03; B08; C03; C04; D14
|
90
|
10
|
Chăn nuôi Có 2 chuyên ngành: - Chăn nuôi - Chăn nuôi thú y
|
7620105
|
Điểm thi
|
25
|
11
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
Điểm thi
|
25
|
12
|
Khoa học môi trường Có 2 chuyên ngành: - Khoa học môi trường - Bảo vệ môi trường thủy sản
|
7440301
|
Điểm thi
|
25
|
Tổng chỉ tiêu các ngành đại học
|
900
|
1.2. Ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
TT
|
Ngành xét tuyển
|
Mã ngành xét tuyển
|
Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu chung
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (45%)
|
Xét học bạ THPT (45%)
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
M00
|
M00
|
45
|
* Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hoá; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hoá, Sinh; B03:Toán, Văn, Sinh; B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; C00: Văn, Sử, Địa; C03: Văn, Toán, Sử; C04: Văn, Toán, Địa; D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D09: Toán, Sử, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc, Kể chuyện và Hát).