Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Bạc Liêu 2025

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BẠC LIÊU (BLU) NĂM 2025

Năm 2025, trường Đại học Bạc Liêu xét tuyển theo 7 phương thức cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT.

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025.

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT).

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT  với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức 7: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển BLU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

 Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Trường xác định ngưỡng đầu vào trước khi thí sinh tiến hành đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc năm 2025 (xem tại địa chỉ https://tuyensinh.blu.edu.vn/).

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Căn cứ theo ngưỡng đầu vào năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Xét tuyển căn cứ vào tổng điểm 3 môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển. Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Tổng điểm thi theo tổ hợp = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3
Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202 Giáo dục Tiểu học (Trình độ ĐH)A00, C00, C03, C04, D01, D14
27220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamC00, C03, C04, D01, X02 (Toán, Văn, Tin) (Toán, Văn, Tin), X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
37220201 Ngôn ngữ AnhC03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ), X79 (Văn, Anh, Tin)
47340101Quản trị kinh doanhA00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
57340201 Tài chính – Ngân hàngA00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
67340301Kế toánA00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
77440301 Khoa học môi trườngB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
87480201 Công nghệ thông tinA00, C03, D01, TH1, TH2, X79 (Toán, Anh, Tin)
97620105Chăn nuôiB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
107620112Bảo vệ thực vậtB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
117620301Nuôi trồng thủy sảnB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
127810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, C04, D01, D14, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

Giáo dục Tiểu học (Trình độ ĐH)

Mã ngành: 7140202 

Tổ hợp: A00, C00, C03, C04, D01, D14

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00, C03, C04, D01, X02 (Toán, Văn, Tin) (Toán, Văn, Tin), X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201 

Tổ hợp: C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ), X79 (Văn, Anh, Tin)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201 

Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301 

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201 

Tổ hợp: A00, C03, D01, TH1, TH2, X79 (Toán, Anh, Tin)

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00, C00, C04, D01, D14, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

2
Điểm học bạ

Quy chế

- Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).

Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ). Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Điểm môn 1 = (Điểm TB môn 1 HK1 + Điểm TB môn 1 HK2)/2

Điểm môn 2 = (Điểm TB môn 2 HK1 + Điểm TB môn 2 HK2)/2

Điểm môn 3 = (Điểm TB môn 3 HK1 + Điểm TB môn 3 HK2)/2

Tổng điểm học bạ theo tổ hợp = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm học bạ theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202 Giáo dục Tiểu học (Trình độ ĐH)A00, C00, C03, C04, D01, D14
27220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamC00, C03, C04, D01, X02 (Toán, Văn, Tin) (Toán, Văn, Tin), X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
37220201 Ngôn ngữ AnhC03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ), X79 (Văn, Anh, Tin)
47340101Quản trị kinh doanhA00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
57340201 Tài chính – Ngân hàngA00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
67340301Kế toánA00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
77440301 Khoa học môi trườngB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
87480201 Công nghệ thông tinA00, C03, D01, TH1, TH2, X79 (Toán, Anh, Tin)
97620105Chăn nuôiB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
107620112Bảo vệ thực vậtB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
117620301Nuôi trồng thủy sảnB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
127810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, C04, D01, D14, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

Giáo dục Tiểu học (Trình độ ĐH)

Mã ngành: 7140202 

Tổ hợp: A00, C00, C03, C04, D01, D14

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00, C03, C04, D01, X02 (Toán, Văn, Tin) (Toán, Văn, Tin), X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201 

Tổ hợp: C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ), X79 (Văn, Anh, Tin)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201 

Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301 

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201 

Tổ hợp: A00, C03, D01, TH1, TH2, X79 (Toán, Anh, Tin)

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00, C00, C04, D01, D14, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

- Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực từ 800 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển. Xét tuyển căn cứ vào tổng điểm thi ĐGNL (điểm lớn nhất của các lần thi). Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202 Giáo dục Tiểu học (Trình độ ĐH)NL1
27220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamNL1
37220201 Ngôn ngữ AnhNL1
47340101Quản trị kinh doanhNL1
57340201 Tài chính – Ngân hàngNL1
67340301Kế toánNL1
77440301 Khoa học môi trườngNL1
87480201 Công nghệ thông tinNL1
97620105Chăn nuôiNL1
107620112Bảo vệ thực vậtNL1
117620301Nuôi trồng thủy sảnNL1
127810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhNL1

Giáo dục Tiểu học (Trình độ ĐH)

Mã ngành: 7140202 

Tổ hợp: NL1

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: NL1

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201 

Tổ hợp: NL1

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: NL1

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201 

Tổ hợp: NL1

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: NL1

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301 

Tổ hợp: NL1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201 

Tổ hợp: NL1

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: NL1

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: NL1

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: NL1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: NL1

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm thi 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 225 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách), đồng thời không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở xuống (thang điểm 150, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tối đa 450 điểm).

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Tốt nghiệp THPT và tổng điểm thi 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 360 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách), đồng thời không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở xuống; kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT để xét tuyển. Xét tuyển căn cứ vào tổng điểm 3 môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển. Trường Đại học Bạc Liêu xét kết quả kỳ thi V-SAT của năm hiện hành và một năm gần nhất (năm 2025 và 2024), thí sinh có thể sử dụng kết quả thi V-SAT của tất cả các cơ sở đào tạo tổ chức thi để xét tuyển. Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Tổng điểm thi V-SAT theo tổ hợp = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi V-SAT theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202 Giáo dục Tiểu học (Trình độ ĐH)A00, C00, C03, C04, D01, D14
27220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamC00, C03, C04, D01, D14, D15
37220201 Ngôn ngữ AnhC03, C04, D01, D09, D14, D15
47340101Quản trị kinh doanhA00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
57340201 Tài chính – Ngân hàngA00, C03, C04, D01, D09, D14
67340301Kế toánA00, C03, C04, D01, D09, D14
77440301 Khoa học môi trườngB00, B03, B08, C02, C03, D14
87480201 Công nghệ thông tinA00, C03, C04, D01, D09, D14
97620105Chăn nuôiB00, B03, B08, C02, C03, D14
107620112Bảo vệ thực vậtB00, B03, B08, C02, C03, D14
117620301Nuôi trồng thủy sảnB00, B03, B08, C02, C03, D14
127810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, C04, D01, D09, D14

Giáo dục Tiểu học (Trình độ ĐH)

Mã ngành: 7140202 

Tổ hợp: A00, C00, C03, C04, D01, D14

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00, C03, C04, D01, D14, D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201 

Tổ hợp: C03, C04, D01, D09, D14, D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201 

Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, D14

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, D14

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301 

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C03, D14

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201 

Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, D14

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C03, D14

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C03, D14

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C03, D14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00, C00, C04, D01, D09, D14

5
Điểm xét tuyển kết hợp

Điều kiện xét tuyển

1. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).

Ngưỡng đầu vào căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau).

2. Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).

Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên); Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách); Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển đồng thời các phương thức xét tuyển.

Quy chế

1. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).

Chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Xét tuyển căn cứ vào tổng điểm 3 môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển (2 môn thi tốt nghiệp THPT là Toán, Ngữ văn và 1 môn thi năng khiếu). Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Tổng điểm thi theo tổ hợp = Điểm thi môn Ngữ văn + Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn năng khiếu

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

2. Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).

Chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT  với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng (2 môn theo học bạ THPT là Toán, Ngữ văn và 1 môn thi năng khiếu). Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Điểm môn 1 = (Điểm TB môn 1 HK1 + Điểm TB môn 1 HK2)/2

Điểm môn 2 = (Điểm TB môn 2 HK1 + Điểm TB môn 2 HK2)/2

Tổng điểm học bạ theo tổ hợp = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm thi môn năng khiếu

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm học bạ theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Giáo dục Mầm nonM02

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M02

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
151140201Giáo dục Mầm non45Kết HợpM02
27140202 Giáo dục Tiểu học (Trình độ ĐH)95ĐT THPTHọc BạV-SATA00, C00, C03, C04, D01, D14
ĐGNL HCMNL1
37220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam80V-SATC00, C03, C04, D01, D14, D15
ĐT THPTHọc BạC00, C03, C04, D01, X02 (Toán, Văn, Tin) (Toán, Văn, Tin), X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
ĐGNL HCMNL1
47220201 Ngôn ngữ Anh100V-SATC03, C04, D01, D09, D14, D15
ĐT THPTHọc BạC03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ), X79 (Văn, Anh, Tin)
ĐGNL HCMNL1
57340101Quản trị kinh doanh80ĐT THPTHọc BạV-SATA00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
ĐGNL HCMNL1
67340201 Tài chính – Ngân hàng80V-SATA00, C03, C04, D01, D09, D14
ĐT THPTHọc BạA00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
ĐGNL HCMNL1
77340301Kế toán120V-SATA00, C03, C04, D01, D09, D14
ĐT THPTHọc BạA00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
ĐGNL HCMNL1
87440301 Khoa học môi trường25V-SATB00, B03, B08, C02, C03, D14
ĐT THPTHọc BạB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
ĐGNL HCMNL1
97480201 Công nghệ thông tin130V-SATA00, C03, C04, D01, D09, D14
ĐT THPTHọc BạA00, C03, D01, TH1, TH2, X79 (Toán, Anh, Tin)
ĐGNL HCMNL1
107620105Chăn nuôi25V-SATB00, B03, B08, C02, C03, D14
ĐT THPTHọc BạB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
ĐGNL HCMNL1
117620112Bảo vệ thực vật25V-SATB00, B03, B08, C02, C03, D14
ĐT THPTHọc BạB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
ĐGNL HCMNL1
127620301Nuôi trồng thủy sản90V-SATB00, B03, B08, C02, C03, D14
ĐT THPTHọc BạB00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ)
ĐGNL HCMNL1
137810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50V-SATA00, C00, C04, D01, D09, D14
ĐT THPTHọc BạA00, C00, C04, D01, D14, X03 (Toán, Văn, Công nghệ)
ĐGNL HCMNL1

1. Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00, C03, C04, D01, D14, D15; C00, C03, C04, D01, X02 (Toán, Văn, Tin) (Toán, Văn, Tin), X03 (Toán, Văn, Công nghệ); NL1

2. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ); NL1

3. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, D14; A00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ); NL1

4. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C03, D14; B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ); NL1

5. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C03, D14; B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ); NL1

6. Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C03, D14; B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ); NL1

7. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00, C00, C04, D01, D09, D14; A00, C00, C04, D01, D14, X03 (Toán, Văn, Công nghệ); NL1

8. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: M02

9. Giáo dục Tiểu học (Trình độ ĐH)

Mã ngành: 7140202 

Chỉ tiêu: 95

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00, C00, C03, C04, D01, D14; NL1

10. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201 

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: C03, C04, D01, D09, D14, D15; C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ), X79 (Văn, Anh, Tin); NL1

11. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201 

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, D14; A00, C03, C04, D01, D09, X03 (Toán, Văn, Công nghệ); NL1

12. Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301 

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00, B03, B08, C02, C03, D14; B00, B03, B08, C02, C04, X16 (Toán, Sinh, Công nghệ); NL1

13. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201 

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00, C03, C04, D01, D09, D14; A00, C03, D01, TH1, TH2, X79 (Toán, Anh, Tin); NL1

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Bạc Liêu các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển BLU

1. ĐĂNG KÝ NGUYỆN VỌNG XÉT TUYỂN SINH ĐỢT 1 NĂM 2025

Thời gian đăng ký xét tuyển

- Đối với phương thức 100 và 405: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025.

- Đối với các phương thức 200, 402, 406 và 417 thực hiện theo hai mốc thời gian như sau:
+ Nộp một bộ hồ sơ theo mẫu về Trường Đại học Bạc Liêu: Từ 05/5/2025 đến 15/7/2025.
+ Đăng ký trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025.

- Đối với phương thức 301, thực hiện theo hai mốc thời gian sau:
+ Nộp một bộ hồ sơ theo mẫu về Trường Đại học Bạc Liêu: Từ 05/5/2025 đến 30/6/2025.
+ Đăng ký trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025.

Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

- Đối với phương thức 100 và 405: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với các phương thức 200, 402, 406, 417 và 301, thí sinh thực hiện 02 bước sau:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (theo mẫu) trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện về Phòng Liên kết đào tạo, phát triển nguồn nhân lực và Tuyển sinh – Trường Đại học Bạc Liêu theo địa chỉ: Số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Ngoài ra thí sinh có thể gửi hồ sơ trực tuyến dưới dạng tập tin qua hộp thư điện tử: tuyensinh@blu.edu.vn.
+ Bước 2: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phương thức 100: Đăng ký xét tuyển trực tuyến.

- Phương thức 200, hồ sơ nộp về trường gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét học bạ;
+ 01 bản phô tô học bạ cấp THPT/ hoặc tương đương;
+ 01 bản phô tô căn cước.

- Phương thức 402, hồ sơ nộp về trường gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét kết quả thi ĐGNL;
+ 01 bản in hoặc phô tô Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL;
+ 01 bản phô tô căn cước.

- Phương thức 417, hồ sơ nộp về trường gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét kết quả thi V-SAT;
+ 01 bản in hoặc phô tô Giấy chứng nhận kết quả thi V-SAT;
+ 01 bản phô tô căn cước.

- Phương thức 405: Đăng ký dự thi môn năng khiếu tại trường và đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên hệ thống, hồ sơ nộp về trường gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu;
+ 01 bản phô tô căn cước.

- Phương thức 406, hồ sơ nộp về trường gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét học bạ (kiêm đăng ký dự thi môn năng khiếu);
+ 01 bản phô tô học bạ cấp THPT/ hoặc tương đương;
+ 01 bản phô tô căn cước.

- Phương thức 301, hồ sơ nộp về trường gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
+ 01 bản phô tô giấy chứng nhận đạt giải theo quy định;
+ 01 bản phô tô minh chứng ưu tiên (nếu có);
+ 01 bản phô tô căn cước.

Hồ sơ sử dụng bản in hoặc phô tô không cần chứng thực (nếu nộp theo hình thức trực tuyến thì sử dụng bản mềm là tập tin định dạng *.PDF/ hoặc tập tin hình ảnh: *.JPG, *.PNG, ...). Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển, phiếu đăng ký dự thi năng khiếu phát hành tại trường hoặc thí sinh có thể tải mẫu tại đường link https://tuyensinh.blu.edu.vn/tuyensinh/mau-phieu-dang-ky-xet-tuyen-sinh-11163.

2. TỔ CHỨC THI MÔN NĂNG KHIẾU

- Nhận hồ sơ dự thi năng khiếu: Từ ngày 05/5/2025 đến 30/6/2025
- Thi năng khiếu: Ngày 12-13/7/2025 
Trường Đại học Bạc Liêu tổ chức thi Năng khiếu (Đọc, kể chuyện và Hát) ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng ngày 12-13/7/2025, thí sinh thường xuyên theo dõi Kế hoạch thi chi tiết tại địa chỉ https://tuyensinh.blu.edu.vn/.

3. ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ QUY ĐỔI THÀNH ĐIỂM XÉT TUYỂN

- Thời gian: Từ 05/5/2025 đến ngày 15/7/2025
- Hình thức: Nộp trực tiếp hoặc chuyển qua đường bưu điện về Phòng Liên kết đào tạo, phát tiển nguồn nhân lực và Tuyển sinh. Địa chỉ: Số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
- Hồ sơ gồm có:
+ 01 Phiếu đăng ký sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành điểm xét tuyển;
+ 01 Bản phô tô chứng chỉ ngoại ngữ đăng ký quy đổi tương ứng;
+ 01 bản phô tô căn cước.

Mẫu phiếu đăng ký sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành điểm xét tuyển phát hành tại trường hoặc thí sinh có thể tải mẫu tại đường link https://tuyensinh.blu.edu.vn/tuyensinh/mau-phieu-dang-ky-xet-tuyen-sinh-11163.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Bạc Liêu
  • Tên trường: Trường Đại Học Bạc Liêu
  • Mã trường: DBL
  • Tên tiếng Anh: Bac Lieu University
  • Tên viết tắt: BLU
  • Địa chỉ: Số 178, Đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
  • Website: https://blu.edu.vn/

Trường Đại học Bạc Liêu (ĐHBL) được thành lập theo Quyết định số 1558/QĐ-TTg ngày 24/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Việc thành lập Trường ĐHBL là phù hợp theo ý chí, nguyện vọng của Đảng bộ và nhân dân tỉnh Bạc Liêu, đáp ứng yêu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Bạc Liêu và vùng Bán đảo Cà Mau.

Trường Đại học Bạc Liêu là cơ sở giáo dục đại học công lập, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, là đơn vị sự nghiệp trực thuộc ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Bạc Liêu. Trường chịu sự quản lý nhà nước, chỉ đạo trực tiếp của UBND tỉnh Bạc Liêu, sự quản lý nhà nước về giáo dục, đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng theo quy định của Pháp luật.