Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Bac Lieu nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Bạc Liêu năm 2022

Trường Đại học Bạc Liêu tuyển 920 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 theo 04 phương thức: Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ); Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 và Xét tuyển kết hợp thi tuyển Năng khiếu.

Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐHQGTPHCM:

Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Bạc Liêu năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Bạc Liêu - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 15
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 15
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01; D78 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D90 15
8 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D90 15
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D90 15
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 15
11 7140212 Sư phạm hóa học A00; A16; B00; D07 19
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 18
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 18
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01 18
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14 18
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07 18
8 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07 18
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07 18
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07 18
11 7140212 Sư phạm hóa học A00; B00; D07 24
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin NL1 500
2 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 500
3 7340301 Kế toán NL1 500
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 500
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam NL1 500
6 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 500
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản NL1 500
8 7620105 Chăn nuôi NL1 500
9 7620112 Bảo vệ thực vật NL1 500
10 7440301 Khoa học môi trường NL1 500
11 7140212 Sư phạm hóa học NL1 500
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247