Điểm chuẩn vào trường BLU - Đại Học Bạc Liêu năm 2025
Điểm chuẩn trường BLU - Đại học Bạc Liêu năm 2025 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM, Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT), xét tuyển kết hợp... được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục tiểu học | C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 26.99 | |
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 | 20 | |
| Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 | 15 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| Kế toán | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| Khoa học môi trường | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 | |
| Công nghệ thông tin | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 | 15 | |
| Chăn nuôi | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 | |
| Bảo vệ thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 | |
| Nuôi trồng thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bạc Liêu sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục tiểu học | C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 27.49 | |
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 | 21.75 | |
| Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 | 18 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| Kế toán | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| Khoa học môi trường | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 | |
| Công nghệ thông tin | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 | 18 | |
| Chăn nuôi | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 | |
| Bảo vệ thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 | |
| Nuôi trồng thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bạc Liêu sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục tiểu học | 874.67 | ||
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 725 | ||
| Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
| Quản trị kinh doanh | 550 | ||
| Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
| Kế toán | 550 | ||
| Khoa học môi trường | 550 | ||
| Công nghệ thông tin | 550 | ||
| Chăn nuôi | 550 | ||
| Bảo vệ thực vật | 550 | ||
| Nuôi trồng thực vật | 550 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bạc Liêu sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục tiểu học | C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 348.85 | |
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 245.26 | |
| Ngôn ngữ Anh | B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| Kế toán | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| Khoa học môi trường | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| Công nghệ thông tin | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| Chăn nuôi | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| Bảo vệ thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| Nuôi trồng thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bạc Liêu sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây