Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng (DUT) năm 2025

Đại học Bách khoa Đà Nẵng dự kiến tuyển 3.900 chỉ tiêu. Trường dự kiến mở mới 2 chuyên ngành: Quản lý Năng lượng, Xây dựng đường sắt - Metro. Tuyển sinh theo 6 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Phương thức 2: Xét tuyển tài năng (phương thức tuyển sinh riêng của Trường)

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

- Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển DUT năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B00; B08; A01; C04
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B00; B08; A01; C04
37480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; X26; X06
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA01; D07
57480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; X26; X06
67480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)A00; A01; X26; X06
77480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X26; X06
87510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; X26; X06; D07; C01
97510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; X26; X06; D07
107510601Quản lý công nghiệpA00; A01; X26; X06; D07
117510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D07; A01; C01; C02; D01
127520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A01; X06; X08; X26
137520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A01; X06; X08; X26
147520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; X06; X08; X26
157520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X08
167520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; X06; X08; X26
177520122Kỹ thuật Tàu thủyA00; A01; X06; X08; X26
187520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X08; X26
197520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; X06; X08; X26
207520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X26
217520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạchA00; A01; X06
227520207VMChương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06; X08; X26
237520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01; X06; X08; X26
247520301Kỹ thuật hóa họcA00; D07; B00; X06; C02; X11
257520320Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B00; A01; X11; B08
267540101Công nghệ thực phẩmB00; B08; D07; A00; A01; C02
277580101Kiến trúcV00; V01; V02
287580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; X05; X06; X08
297580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0; C01; X06; X26
307580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0; C01; X06; X26
317580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0; C01; X06
327580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D07; C01; X06; X26
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D07; C01; X06
347580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D07; C01; X06
357580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; X25; X06; X26
367850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B00; A01; B08
37PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; D07; B00; B08; A01; C04

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201A

Tổ hợp: A00; D07; B00; B08; A01; C04

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118VM

Tổ hợp: A01; D07

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07; C01

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Mã ngành: 7510701

Tổ hợp: A00; D07; A01; C01; C02; D01

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103A

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

Mã ngành: 7520103B

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207A

Tổ hợp: A00; A01; X06

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207VM

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; D07; B00; X06; C02; X11

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; D07; B00; A01; X11; B08

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: B00; B08; D07; A00; A01; C02

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; X05; X06; X08

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201A

Tổ hợp: A00; A0; C01; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

Mã ngành: 7580201B

Tổ hợp: A00; A0; C01; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

Mã ngành: 7580201C

Tổ hợp: A00; A0; C01; X06

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; X25; X06; X26

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; D07; B00; A01; B08

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

Tổ hợp: A00; A01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm cấp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (có nhân trọng số) được quy đổi về thang điểm 30. Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.

Quy chế

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B00; B08; A01; C04
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B00; B08; A01; C04
37480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; X26; X06
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA01; D07
57510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; X26; X06; D07; C01
67510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; X26; X06; D07
77510601Quản lý công nghiệpA00; A01; X26; X06; D07
87510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D07; A01; C01; C02; D01
97520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A01; X06; X08; X26
107520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A01; X06; X08; X26
117520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; X06; X08; X26
127520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X08
137520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; X06; X08; X26
147520122Kỹ thuật Tàu thủyA00; A01; X06; X08; X26
157520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; X06; X08; X26
167520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X26
177520207VMChương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06; X08; X26
187520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01; X06; X08; X26
197520301Kỹ thuật hóa họcA00; D07; B00; X06; C02; X11
207520320Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B00; A01; X11; B08
217540101Công nghệ thực phẩmB00; B08; D07; A00; A01; C02
227580101Kiến trúcV00; V01; V02
237580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; X05; X06; X08
247580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0; C01; X06; X26
257580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0; C01; X06; X26
267580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0; C01; X06
277580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D07; C01; X06; X26
287580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D07; C01; X06
297580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D07; C01; X06
307580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; X25; X06; X26
317850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B00; A01; B08
32PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; D07; B00; B08; A01; C04

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201A

Tổ hợp: A00; D07; B00; B08; A01; C04

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118VM

Tổ hợp: A01; D07

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07; C01

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Mã ngành: 7510701

Tổ hợp: A00; D07; A01; C01; C02; D01

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103A

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

Mã ngành: 7520103B

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207VM

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; D07; B00; X06; C02; X11

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; D07; B00; A01; X11; B08

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: B00; B08; D07; A00; A01; C02

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; X05; X06; X08

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201A

Tổ hợp: A00; A0; C01; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

Mã ngành: 7580201B

Tổ hợp: A00; A0; C01; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

Mã ngành: 7580201C

Tổ hợp: A00; A0; C01; X06

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; X25; X06; X26

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; D07; B00; A01; B08

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

Tổ hợp: A00; A01

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2025 do ĐHQG TPHCM tổ chức, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ công bố sau).

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT)= Điểm tổ hợp bài thi ĐGNL, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17420201Công nghệ sinh học
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B00; B08; A01; C04
37480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; X26; X06
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
57480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; X26; X06
67480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)A00; A01; X26; X06
77480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X26; X06
87510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; X26; X06; D07; C01
97510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; X26; X06; D07
107510601Quản lý công nghiệpA00; A01; X26; X06; D07
117510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D07; A01; C01; C02; D01
127520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A01; X06; X08; X26
137520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A01; X06; X08; X26
147520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; X06; X08; X26
157520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X08
167520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; X06; X08; X26
177520122Kỹ thuật Tàu thủyA00; A01; X06; X08; X26
187520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X08; X26
197520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; X06; X08; X26
207520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X26
217520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạchA00; A01; X06
227520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06; X08; X26
237520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01; X06; X08; X26
247520301Kỹ thuật hóa họcA00; D07; B00; X06; C02; X11
257520320Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B00; A01; X11; B08
267540101Công nghệ thực phẩmB00; B08; D07; A00; A01; C02
277580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; X05; X06; X08
287580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0; C01; X06; X26
297580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0; C01; X06; X26
307580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0; C01; X06
317580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D07; C01; X06; X26
327580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D07; C01; X06
337580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D07; C01; X06
347580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; X25; X06; X26
357850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B00; A01; B08
36PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201A

Tổ hợp: A00; D07; B00; B08; A01; C04

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118VM

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07; C01

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Mã ngành: 7510701

Tổ hợp: A00; D07; A01; C01; C02; D01

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103A

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

Mã ngành: 7520103B

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207A

Tổ hợp: A00; A01; X06

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207VM

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; D07; B00; X06; C02; X11

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; D07; B00; A01; X11; B08

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: B00; B08; D07; A00; A01; C02

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; X05; X06; X08

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201A

Tổ hợp: A00; A0; C01; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

Mã ngành: 7580201B

Tổ hợp: A00; A0; C01; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

Mã ngành: 7580201C

Tổ hợp: A00; A0; C01; X06

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; X25; X06; X26

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; D07; B00; A01; B08

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2025 do ĐHBKHN tổ chức, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ công bố sau).

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT)= Điểm thi ĐGTD, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B00; B08; A01; C04
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B00; B08; A01; C04
37480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; X26; X06
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTK00
57480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; X26; X06
67480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)A00; A01; X26; X06
77480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X26; X06
87510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; X26; X06; D07
97520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A01; X06; X08; X26
107520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A01; X06; X08; X26
117520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; X06; X08; X26
127520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X08; X26
137520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; X06; X08; X26
147520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X26
157520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạchA00; A01; X06
167520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06; X08; X26
177520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01; X06; X08; X26
187580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; X05; X06; X08
19PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)K00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; D07; B00; B08; A01; C04

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201A

Tổ hợp: A00; D07; B00; B08; A01; C04

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118VM

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103A

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

Mã ngành: 7520103B

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207A

Tổ hợp: A00; A01; X06

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207VM

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; X05; X06; X08

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

Tổ hợp: K00

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1) Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GD&DT

2) Xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng

- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 thuộc các đối tượng sau được Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét, tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ đăng ký của thí sinh (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức), bao gồm:

+ Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng học theo một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo, thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
+ Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
+ Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ GDĐT.

Quy chế

- Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết.
- Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
- Đối với mỗi thí sinh, nếu ĐKXT vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong số các nguyện vọng đăng ký.
- Thí sinh cung cấp thiếu minh chứng hoặc minh chứng không hợp lệ khi thực hiện đăng ký trực tuyến sẽ không được xét tuyển.

6
Xét tuyển tài năng

Đối tượng

- Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải khuyến khích (giải tư) kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Nhóm 2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích (giải tư) tại cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Nhóm 3: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích (giải tư) tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Quy chế

Điểm xét tuyển: 

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm quy đổi (xem Bảng 3) + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm quy đổi theo phương thức xét tuyển tài năng

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17420201Công nghệ sinh học65ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạĐGTD BKA00; D07; B00; B08; A01; C04
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược45ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BKA00; D07; B00; B08; A01; C04
37480106Kỹ thuật máy tính100ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BKA00; A01; X26; X06
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT45ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; D07
ĐGTD BKK00
57480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)210ĐT THPTĐGNL HCMĐGTD BKA00; A01; X26; X06
67480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)110ĐT THPTĐGNL HCMĐGTD BKA00; A01; X26; X06
77480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo60ĐT THPTĐGNL HCMĐGTD BKA00; A01; X26; X06
87510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng45ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; X26; X06; D07; C01
97510202Công nghệ chế tạo máy180ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BKA00; A01; X26; X06; D07
107510601Quản lý công nghiệp120ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; X26; X06; D07
117510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu60ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; D07; A01; C01; C02; D01
127520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực120ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BKA00; A01; X06; X08; X26
137520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không50ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BKA00; A01; X06; X08; X26
147520114Kỹ thuật Cơ điện tử180ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BKA00; A01; X06; X08; X26
157520115Kỹ thuật nhiệt120ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; X06; X08
167520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp60ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; X06; X08; X26
177520122Kỹ thuật Tàu thủy45ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; X06; X08; X26
187520130Kỹ thuật ô tô100ĐT THPTĐGNL HCMĐGTD BKA00; A01; X06; X08; X26
197520201Kỹ thuật Điện240ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BKA00; A01; X06; X08; X26
207520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông200ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BKA00; A01; X06; X26
217520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch60ĐT THPTĐGNL HCMĐGTD BKA00; A01; X06
227520207VMChương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông45ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BKA00; A01; X06; X08; X26
237520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa150ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BKA00; A01; X06; X08; X26
247520301Kỹ thuật hóa học90ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; D07; B00; X06; C02; X11
257520320Kỹ thuật môi trường45ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; D07; B00; A01; X11; B08
267540101Công nghệ thực phẩm140ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạB00; B08; D07; A00; A01; C02
277580101Kiến trúc100ĐT THPTHọc BạV00; V01; V02
287580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp200ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BKA00; A01; X05; X06; X08
297580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng80ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A0; C01; X06; X26
307580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh45ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A0; C01; X06; X26
317580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng45ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A0; C01; X06
327580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy45ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; D07; C01; X06; X26
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông105ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; D07; C01; X06
347580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng45ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; D07; C01; X06
357580301Kinh tế xây dựng120ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; D01; X25; X06; X26
367850101Quản lý tài nguyên và môi trường60ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; D07; B00; A01; B08
37PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)120ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGTD BKK00

1. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 65

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; D07; B00; B08; A01; C04

2. Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

3. Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

4. Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07; C01

5. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07

6. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; D07

7. Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Mã ngành: 7510701

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07; A01; C01; C02; D01

8. Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

9. Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X08

10. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

11. Kỹ thuật Tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

12. Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

13. Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

14. Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26

15. Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

16. Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07; B00; X06; C02; X11

17. Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07; B00; A01; X11; B08

18. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B08; D07; A00; A01; C02

19. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: V00; V01; V02

20. Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X05; X06; X08

21. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06; X26

22. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 105

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06

23. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; C01; X06

24. Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X25; X06; X26

25. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07; B00; A01; B08

26. Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201A

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; D07; B00; B08; A01; C04

27. Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118VM

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A01; D07; K00

28. Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

Mã ngành: 7480201A

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

29. Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480201B

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06

30. Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103A

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

31. Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

Mã ngành: 7520103B

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

32. Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207A

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X06

33. Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207VM

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X08; X26

34. Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201A

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A0; C01; X06; X26

35. Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

Mã ngành: 7580201B

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A0; C01; X06; X26

36. Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

Mã ngành: 7580201C

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A0; C01; X06

37. Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển DUT

HƯỚNG DẪN ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ THI NĂNG KHIẾU VẼ MỸ THUẬT DÙNG CHO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025: 

1. Hướng dẫn đăng ký trực tuyến

     Thí sinh thực hiện đăng ký trực tuyến qua 4 bước gồm:

     Bước 1: Lập phiếu đăng ký

     Bước 2: Gửi mã xác nhận

     Bước 3: Xác nhận đăng ký

     Bước 4: Nộp lệ phí dự thi

2. Thời gian đăng ký, lệ phí

     Thời gian đăng ký dự thi: đến hết ngày 25/5/2025

     Lệ phí đăng ký và dự thi: 400.000 đ/hồ sơ

     Ngày tập trung dự kiến: Ngày 31/5/2025

     Ngày thi dự kiến: Ngày 01, 02/6/2025 

     Sau khi kiểm tra thông tin đăng ký dự thi hợp lệ và đủ lệ phí, Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng sẽ thông báo cho thí sinh qua email.

Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ https://tuyensinh.dut.udn.vn/ hoặc liên hệ theo các địa chỉ sau:

     + Phòng Đào tạo (S05.07) Trường Đại học Bách khoa. Số 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Học phí

Nhóm ngành 1: 23.900.000 

  • Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Công nghjee kỹ thuật vật liệu xây dụng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lyus xây dựng đô thị thông minh

Nhóm ngành 2: 28.700.000

  • Các ngành còn lại

Chương trình tiên tiến: 35.000.000

Chương trình PFIEV: 23.900.000

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
  • Tên trường: Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
  • Tên tiếng anh: Da Nang Polytechnic
  • Tên viết tắt: DUT
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: https://dut.udn.vn/

Sứ mạng

Là cơ sở giáo dục đại học cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, có năng lực đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ; thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự phát triển bền vững kinh tế – xã hội của miền Trung – Tây Nguyên, trong nước và quốc tế.

 

Triết lý giáo dục

Tư duy – sáng tạo – nhân ái.

 

Giá trị cốt lõi

• Chất lượng và chuyên nghiệp.
• Đổi mới và sáng tạo.
• Nhân văn và liêm chính.

 

Tầm nhìn

Đến năm 2035, trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là trường đại học nghiên cứu được cộng đồng quốc tế ghi nhận, chủ động hợp tác toàn cầu trong giải
quyết các thách thức kinh tế – xã hội trong nước và thế giới.

 

Thông điệp

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng là trường đại học kỹ thuật công lập định hướng nghiên cứu, hướng đến hệ sinh thái giáo dục nhân bản, đổi mới và sáng tạo; tạo cơ hội cho mọi người phát triển giá trị bản thân, thể hiện trách nhiệm với cộng đồng và xã hội.