Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng (DUT) năm 2025

Đại học Bách khoa Đà Nẵng dự kiến tuyển 3.900 chỉ tiêu. Trường dự kiến mở mới 2 chuyên ngành: Quản lý Năng lượng, Xây dựng đường sắt - Metro. Tuyển sinh theo 6 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng theo đề án của CSĐT dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

- Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (có nhân trọng số) được quy đổi về thang điểm 30. Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.

- Tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật (dùng để xét tuyển ngành Kiến trúc) sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B00
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B00
37480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA01; D07
57480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A01
67480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)A00; A01; D28
77480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A01
87510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01
97510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01
107510601Quản lý công nghiệpA00; A01
117510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D07
127520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A01
137520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A01
147520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01
157520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01
167520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01
177520122Kỹ thuật Tàu thủyA00; A01
187520130Kỹ thuật ô tôA00; A01
197520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01
207520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01
217520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạchA00; A01
227520207VMChương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA01; D07
237520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01
247520301Kỹ thuật hóa họcA00; D07
257520320Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B00
267540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B00
277580101Kiến trúcV00; V01; V02
287580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01
297580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A01
307580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A01
317580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A01
327580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01
347580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01
357580301Kinh tế xây dựngA00; A01
367850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B00
37PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; D07; B00

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201A

Tổ hợp: A00; D07; B00

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118VM

Tổ hợp: A01; D07

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: A00; A01; D28

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Mã ngành: 7510701

Tổ hợp: A00; D07

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103A

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

Mã ngành: 7520103B

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật Tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207A

Tổ hợp: A00; A01

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207VM

Tổ hợp: A01; D07

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; D07

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; D07; B00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; D07; B00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201A

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

Mã ngành: 7580201B

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

Mã ngành: 7580201C

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; D07; B00

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

Tổ hợp: A00; A01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm cấp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (có nhân trọng số) được quy đổi về thang điểm 30. Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B00
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B00
37480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA01; D07
57510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01
67510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01
77510601Quản lý công nghiệpA00; A01
87510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D07
97520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A01
107520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A01
117520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01
127520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01
137520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01
147520122Kỹ thuật Tàu thủyA00; A01
157520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01
167520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01
177520207VMChương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA01; D07
187520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01
197520301Kỹ thuật hóa họcA00; D07
207520320Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B00
217540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B00
227580101Kiến trúcV00; V01; V02
237580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01
247580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A01
257580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A01
267580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A01
277580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01
287580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01
297580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01
307580301Kinh tế xây dựngA00; A01
317850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B00
32PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; D07; B00

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201A

Tổ hợp: A00; D07; B00

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118VM

Tổ hợp: A01; D07

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Mã ngành: 7510701

Tổ hợp: A00; D07

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103A

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

Mã ngành: 7520103B

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật Tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207VM

Tổ hợp: A01; D07

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; D07

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; D07; B00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; D07; B00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201A

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

Mã ngành: 7580201B

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

Mã ngành: 7580201C

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; D07; B00

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

Tổ hợp: A00; A01

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17420201Công nghệ sinh học
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
37480106Kỹ thuật máy tính
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
57480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
67480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
77480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
87510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
97510202Công nghệ chế tạo máy
107510601Quản lý công nghiệp
117510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
127520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
137520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
147520114Kỹ thuật Cơ điện tử
157520115Kỹ thuật nhiệt
167520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
177520122Kỹ thuật Tàu thủy
187520130Kỹ thuật ô tô
197520201Kỹ thuật Điện
207520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
217520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
227520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
237520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
247520301Kỹ thuật hóa học
257520320Kỹ thuật môi trường
267540101Công nghệ thực phẩm
277580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
287580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
297580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
307580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
317580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
327580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
337580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
347580301Kinh tế xây dựng
357850101Quản lý tài nguyên và môi trường
36PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201A

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118VM

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

Mã ngành: 7480201A

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480201B

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Mã ngành: 7510701

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

Mã ngành: 7520103B

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Kỹ thuật Tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207A

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207VM

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

Mã ngành: 7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

Mã ngành: 7580201C

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17420201Công nghệ sinh họcK00
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcK00
37480106Kỹ thuật máy tínhK00
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTK00
57480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)K00
67480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)K00
77480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoK00
87510202Công nghệ chế tạo máyK00
97520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcK00
107520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngK00
117520114Kỹ thuật Cơ điện tửK00
127520130Kỹ thuật ô tôK00
137520201Kỹ thuật ĐiệnK00
147520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngK00
157520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạchK00
167520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngK00
177520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaK00
187580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpK00
19PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)K00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: K00

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201A

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: K00

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118VM

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: K00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103A

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

Mã ngành: 7520103B

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207A

Tổ hợp: K00

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207VM

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: K00

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

Tổ hợp: K00

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1) Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GD&DT

2) Xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng

- Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17420201Công nghệ sinh học65ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; D07; B00
ĐGTD BKK00
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược45ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; D07; B00
ĐGTD BKK00
37480106Kỹ thuật máy tính100ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGTD BKK00
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT45ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; D07
ĐGTD BKK00
57480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)210ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01
ĐGTD BKK00
67480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)110ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; D28
ĐGTD BKK00
77480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo60ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01
ĐGTD BKK00
87510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng45ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
97510202Công nghệ chế tạo máy180ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGTD BKK00
107510601Quản lý công nghiệp120ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
117510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; D07
127520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực120ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGTD BKK00
137520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGTD BKK00
147520114Kỹ thuật Cơ điện tử180ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGTD BKK00
157520115Kỹ thuật nhiệt120ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
167520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
177520122Kỹ thuật Tàu thủy45ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
187520130Kỹ thuật ô tô100ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01
ĐGTD BKK00
197520201Kỹ thuật Điện240ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGTD BKK00
207520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông200ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGTD BKK00
217520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch60ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01
ĐGTD BKK00
227520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông45ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; D07
ĐGTD BKK00
237520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa150ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGTD BKK00
247520301Kỹ thuật hóa học90ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; D07
257520320Kỹ thuật môi trường45ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; D07; B00
267540101Công nghệ thực phẩm140ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; D07; B00
277580101Kiến trúc100ĐT THPTHọc BạV00; V01; V02
287580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp200ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGTD BKK00
297580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng80ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
307580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh45ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
317580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng45ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
327580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy45ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông105ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
347580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng45ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
357580301Kinh tế xây dựng120ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
367850101Quản lý tài nguyên và môi trường60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; D07; B00
37PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)120ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGTD BKK00

1. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 65

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; D07; B00; K00

2. Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

3. Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

4. Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

5. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

6. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

7. Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Mã ngành: 7510701

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07

8. Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

9. Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

10. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

11. Kỹ thuật Tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

12. Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

13. Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

14. Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

15. Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

16. Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07

17. Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07; B00

18. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07; B00

19. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: V00; V01; V02

20. Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

21. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

22. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 105

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

23. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

24. Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

25. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07; B00

26. Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201A

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; D07; B00; K00

27. Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118VM

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A01; D07; K00

28. Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

Mã ngành: 7480201A

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D28; K00

29. Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480201B

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

30. Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103A

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

31. Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

Mã ngành: 7520103B

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

32. Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207A

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

33. Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207VM

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A01; D07; K00

34. Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201A

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

35. Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

Mã ngành: 7580201B

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

36. Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

Mã ngành: 7580201C

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

37. Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng các năm Tại đây

Học phí

Nhóm ngành 1: 23.900.000 

  • Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Công nghjee kỹ thuật vật liệu xây dụng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lyus xây dựng đô thị thông minh

Nhóm ngành 2: 28.700.000

  • Các ngành còn lại

Chương trình tiên tiến: 35.000.000

Chương trình PFIEV: 23.900.000

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
  • Tên trường: Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
  • Tên tiếng anh: Da Nang Polytechnic
  • Tên viết tắt: DUT
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: https://dut.udn.vn/

Sứ mạng

Là cơ sở giáo dục đại học cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, có năng lực đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ; thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự phát triển bền vững kinh tế – xã hội của miền Trung – Tây Nguyên, trong nước và quốc tế.

 

Triết lý giáo dục

Tư duy – sáng tạo – nhân ái.

 

Giá trị cốt lõi

• Chất lượng và chuyên nghiệp.
• Đổi mới và sáng tạo.
• Nhân văn và liêm chính.

 

Tầm nhìn

Đến năm 2035, trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là trường đại học nghiên cứu được cộng đồng quốc tế ghi nhận, chủ động hợp tác toàn cầu trong giải
quyết các thách thức kinh tế – xã hội trong nước và thế giới.

 

Thông điệp

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng là trường đại học kỹ thuật công lập định hướng nghiên cứu, hướng đến hệ sinh thái giáo dục nhân bản, đổi mới và sáng tạo; tạo cơ hội cho mọi người phát triển giá trị bản thân, thể hiện trách nhiệm với cộng đồng và xã hội.