| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 01. Chương trình tiêu chuẩn | ||||
| 1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 3 | 108 | Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 4 | 109 | Kỹ Thuật Cơ khí | A00; A01; X06; X07 | |
| 5 | 110 | Kỹ Thuật Cơ Điện tử | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 6 | 112 | Dệt - May | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 7 | 114 | Hoá - Thực phẩm - Sinh học | B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08 | |
| 8 | 115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | A01; X08; X07; D01; X03; X04 | |
| 10 | 120 | Dầu khí - Địa chất | A00; A01; X07; X08 | |
| 11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X28 | |
| 12 | 125 | Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12 | |
| 13 | 128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; X06; X60; X61 | |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12 | |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A02; A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01; X06; X07 | |
| 17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; X06; X07 | |
| 20 | 145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 21 | 146 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01; X06; X07 | |
| 22 | 147 | Địa Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; X07 | |
| 23 | 148 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; X06; X07 | |
| 24 | 153 | Quản trị Kinh doanh (Ngành mới) | A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27 | |
| 02. Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | ||||
| 25 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 03. Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh | ||||
| 26 | 206 | Khoa học Máy tính | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 27 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 28 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; X06; X07 | |
| 29 | 210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01; X06; X07 | |
| 30 | 211 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 31 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08 | |
| 32 | 215 | Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 33 | 217 | Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc) | A01; X08; X07; D01; X03; X04 | |
| 34 | 218 | Công nghệ Sinh học | B00; A02; B08; X14; X15; D07 | |
| 35 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |
| 36 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01; X07 | |
| 37 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28 | |
| 38 | 225 | Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12 | |
| 39 | 228 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | A00; X06; A01; X08; X07 | |
| 40 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; B00; D07; X07; X11 | |
| 41 | 237 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; A01; X06; X07; X08 | |
| 42 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; X06; X07 | |
| 43 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01; X06; X07 | |
| 44 | 253 | Kinh doanh số (Ngành mới) | A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28 | |
| 45 | 254 | Công nghệ Sinh học số (Ngành mới) | B00; A02; B08; X14; X15; X16; D07 | |
| 46 | 255 | Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới) | A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12 | |
| 47 | 257 | Năng lượng Tái tạo (Ngành mới) | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 48 | 258 | Thiết kế Vi mạch (Ngành mới) | A00; A01; X06; X07 | |
| 04. Chương trình định hướng Nhật Bản | ||||
| 49 | 266 | Khoa học Máy tính | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 50 | 268 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01; X06; X07 | |
| 05. Chương trình chuyển tiếp quốc tế (úc, mỹ, new zealand) | ||||
| 51 | 306 | Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ | A00; A01; X06; X07 | |
| 52 | 307 | Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand | A00; A01; X06; X07 | |
| 53 | 308 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc | A00; A01; X06; X07 | |
| 54 | 309 | Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc | A00; A01; X06; X07 | |
| 55 | 310 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc | A00; A01; X06; X07 | |
| 56 | 314 | Kỹ thuật Hóa học | Úc | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |
| 57 | 315 | Kỹ thuật Xây dựng | Úc | A00; A01; X06; X07 | |
| 58 | 319 | Công nghệ Thực phẩm | New Zealand | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |
| 59 | 323 | Quản lý Công nghiệp | Úc | A00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X27 | |
| 60 | 325 | Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc | A00; A01; B00; D07; X07; X11 | |
| 61 | 342 | Kỹ thuật Ô tô | Úc | A00; A01; X06; X07 | |
| 62 | 345 | Kỹ thuật Hàng không | Úc | A00; A01; X06; X07 | |
| 06. Chương trình Liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế | ||||
| 63 | 406 | Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | A00; A01; X06; X07; X08 | |
| 64 | 416 | Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | A00; A01; X06; X07; X08 | |
01. Chương trình tiêu chuẩn
Khoa học Máy tính
Mã ngành: 106
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 107
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch
Mã ngành: 108
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Kỹ Thuật Cơ khí
Mã ngành: 109
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ Thuật Cơ Điện tử
Mã ngành: 110
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Dệt - May
Mã ngành: 112
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Hoá - Thực phẩm - Sinh học
Mã ngành: 114
Tổ hợp: B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
Mã ngành: 115
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Kiến Trúc
Mã ngành: 117
Tổ hợp: A01; X08; X07; D01; X03; X04
Dầu khí - Địa chất
Mã ngành: 120
Tổ hợp: A00; A01; X07; X08
Quản lý Công nghiệp
Mã ngành: 123
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X28
Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: 125
Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12
Logistics và Hệ thống Công nghiệp
Mã ngành: 128
Tổ hợp: A00; A01; X06; X60; X61
Kỹ thuật Vật liệu
Mã ngành: 129
Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12
Vật lý Kỹ thuật
Mã ngành: 137
Tổ hợp: A02; A00; A01; X06; X07; X08
Cơ Kỹ thuật
Mã ngành: 138
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ thuật Nhiệt
Mã ngành: 140
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Bảo dưỡng Công nghiệp
Mã ngành: 141
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 142
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
Mã ngành: 145
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Khoa học Dữ liệu
Mã ngành: 146
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Địa Kỹ thuật Xây dựng
Mã ngành: 147
Tổ hợp: A00; A01; X07
Kinh tế Xây dựng
Mã ngành: 148
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Quản trị Kinh doanh (Ngành mới)
Mã ngành: 153
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27
02. Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Kỹ thuật Điện - Điện tử
Mã ngành: 208
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
03. Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh
Khoa học Máy tính
Mã ngành: 206
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 207
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 209
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ thuật Cơ Điện tử
Mã ngành: 210
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ thuật Robot
Mã ngành: 211
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Kỹ thuật Hóa học
Mã ngành: 214
Tổ hợp: B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
Mã ngành: 215
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc)
Mã ngành: 217
Tổ hợp: A01; X08; X07; D01; X03; X04
Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 218
Tổ hợp: B00; A02; B08; X14; X15; D07
Công nghệ Thực phẩm
Mã ngành: 219
Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; X10; X11
Kỹ thuật Dầu khí
Mã ngành: 220
Tổ hợp: A00; A01; X07
Quản lý Công nghiệp
Mã ngành: 223
Tổ hợp: A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28
Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: 225
Tổ hợp: A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12
Logistics và Hệ thống Công nghiệp
Mã ngành: 228
Tổ hợp: A00; X06; A01; X08; X07
Kỹ thuật Vật liệu
Mã ngành: 229
Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X07; X11
Kỹ thuật Y sinh
Mã ngành: 237
Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 242
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ thuật Hàng không
Mã ngành: 245
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kinh doanh số (Ngành mới)
Mã ngành: 253
Tổ hợp: A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28
Công nghệ Sinh học số (Ngành mới)
Mã ngành: 254
Tổ hợp: B00; A02; B08; X14; X15; X16; D07
Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới)
Mã ngành: 255
Tổ hợp: A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12
Năng lượng Tái tạo (Ngành mới)
Mã ngành: 257
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Thiết kế Vi mạch (Ngành mới)
Mã ngành: 258
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
04. Chương trình định hướng Nhật Bản
Khoa học Máy tính
Mã ngành: 266
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Cơ Kỹ thuật
Mã ngành: 268
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
05. Chương trình chuyển tiếp quốc tế (úc, mỹ, new zealand)
Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ
Mã ngành: 306
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand
Mã ngành: 307
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc
Mã ngành: 308
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc
Mã ngành: 309
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc
Mã ngành: 310
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ thuật Hóa học | Úc
Mã ngành: 314
Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; X10; X11
Kỹ thuật Xây dựng | Úc
Mã ngành: 315
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
Mã ngành: 319
Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; X10; X11
Quản lý Công nghiệp | Úc
Mã ngành: 323
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X27
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc
Mã ngành: 325
Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X07; X11
Kỹ thuật Ô tô | Úc
Mã ngành: 342
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
Kỹ thuật Hàng không | Úc
Mã ngành: 345
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
06. Chương trình Liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế
Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
Mã ngành: 406
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
Mã ngành: 416
Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

Nếu thí sinh có nhiều hơn một đối tượng xét tuyển (đã nêu trên) hoặc tổ hợp thì lấy điểm xét tuyển cao nhất trong các điểm xét tuyển của từng đối tượng/ tổ hợp làm điểm xét tuyển của thí sinh.

