Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Cần Thơ 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ (CTU) năm 2025

Trường đại học Cần Thơ dự kiến tuyển 10.500 chỉ tiêu năm 2025 sinh viên bậc đại học với 117 mã ngành. 

6 phương thức tuyển sinh năm 2025:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT

- Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT 

- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước. Thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Quy chế

Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với các môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi. Thí sinh phải có điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1. Chương trình đại trà
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M06; M1125.95
27140201Giáo dục Mầm nonM05
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; D01; D0325.65
47140204Giáo dục Công dânC00; C19; D14; D1527.31
57140206Giáo dục Thể chấtT00; T01; T0625.6
67140206Giáo dục Thể chấtT10
77140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B08; D0726.79
87140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D0724.56
97140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D2926.22
107140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D2426.6
117140213Sư phạm Sinh họcB00; B0825.38
127140213Sư phạm Sinh họcA02; B03
137140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1527.83
147140217Sư phạm Ngữ vănD01
157140218Sư phạm Lịch sửC00; D14; D6428.43
167140218Sư phạm Lịch sửC19
177140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D4427.9
187140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D1526.93
197140231Sư phạm Tiếng AnhD66
207140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03; D14; D6423.7
217140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0025.81
227140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14
237220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1525.2
247220201Ngôn ngữ AnhD09
257220201HNgôn ngữ Anh - Hòa AnD01; D14; D1524.45
267220201HNgôn ngữ Anh - Hòa AnD09
277220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D6421
287229001Triết họcC00; C19; D14; D1525.51
297229030Văn họcC00; D01; D14; D1526.1
307310101Kinh tếA00; A01; C02; D0124.1
317310201Chính trị họcC00; C19; D14; D1525.9
327310301Xã hội họcA01; C00; C19; D0126.19
337310403Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20; D14
347320101Báo chíC00; D01; D14; D1526.87
357320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D0124.94
367320104Truyền thông đa phương tiệnTH3
377320201Thông tin - Thư việnA01; D01; D03; D2922.15
387340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D0124.05
397340101HQuản trị kinh doanh - Hòa An (**)A00; A01; C02; D0121.5
407340115MarketingA00; A01; C02; D0124.6
417340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D0124.8
427340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D0124.5
437340122Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01
447340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D0124.8
457340301Kế toánA00; A01; C02; D0124.2
467340302Kiểm toánA00; A01; C02; D0123.7
477380101Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)A00; C00; D01; D0326.01
487380101HLuật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)A00; C00; D01; D0325.5
497380103Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01; D03
507380107Luật Kinh tếA00; C00; D01; D0326.85
517420101Sinh họcA02; B00; B03; B0815
527420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0720
537420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B0815
547440112Hóa họcA00; B00; C02; D0723.15
557440301Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D0715
567460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; B0023.23
577460201Thống kêA00; A01; A02; B0021.6
587480101Khoa học máy tínhA00; A0124.43
597480101Khoa học máy tínhTH1; TH2
607480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0122.9
617480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuTH1; TH2
627480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0124.83
637480103Kỹ thuật phần mềmTH1; TH2
647480104Hệ thống thông tinA00; A0123.48
657480104Hệ thống thông tinTH1; TH2
667480106Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A0124.28
677480106Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)TH1; TH4
687480107Trí tuệ nhân tạo A00; A01; TH1; TH2
697480201Công nghệ thông tinA00; A0125.35
707480201Công nghệ thông tinTH1; TH2
717480201HCông nghệ thông tin - Hòa An (**)A00; A0123.05
727480201HCông nghệ thông tin - Hòa An (**)TH1; TH2
737480202An toàn thông tinA00; A0123.75
747480202An toàn thông tinTH1; TH2
757510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0723.55
767510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D0123
777510601Quản lý công nghiệpTH5
787510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125.1
797510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngTH5
807520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)A00; A0123.53
817520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)TH4; TH1
827520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0123.63
837520114Kỹ thuật cơ điện tửD07; TH1
847520130Kỹ thuật ô tôA00; A0124.2
857520130Kỹ thuật ô tôTH4; TH1
867520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0723.4
877520201Kỹ thuật điệnTH1
887520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0123
897520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngTH1; TH4
907520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B0822.8
917520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0124.05
927520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD07; TH1
937520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0722.15
947520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0715
957520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C0121
967540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0720.5
977540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0715
987540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D0716
997540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07
1007580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0321.5
1017580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; B00; D0718
1027580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0121.2
1037580201Kỹ thuật xây dựngTH4; V00
1047580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0115
1057580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyTH4; V00
1067580205Kỹ thuật XD công trình giao thôngA00; A0115
1077580205Kỹ thuật XD công trình giao thôngTH4; V00
1087580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D0715
1097620103Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)A00; B00; B08; D0715
1107620105Chăn nuôiA00; A02; B00; B0815
1117620109Nông họcB00; B08; D0715
1127620109Nông họcA00
1137620110Khoa học cây trồngA02; B00; B08; D0715
1147620112Bảo vệ thực vậtB00; B08; D0715
1157620112Bảo vệ thực vậtA00
1167620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D0715
1177620114HKinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)A00; A01; C02; D0115
1187620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D0121
1197620115HKinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)A00; A01; C02; D0118.5
1207620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D0715
1217620302Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D0715
1227620305Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D0715
1237640101Thú yA02; B00; B08; D0723.3
1247720203Hóa dượcA00; B00; C02; D0724.5
1257810101Du lịchC00; D01; D14; D1526.8
1267810101HDu lịch - Hòa An (**)C00; D01; D14; D1525.5
1277810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D0124.1
1287850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0718
1297850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D0122.5
1307850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0721.7
2. Chương trình tiên tiến
1317420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D0720.75
1327420201TCông nghệ sinh học (CTTT)TH7
1337620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D0715
1347620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)TH7
3. Chương trình Chất lượng cao
1357220201CNgôn ngữ Anh (CLC)D01; D14; D1524.4
1367220201CNgôn ngữ Anh (CLC)D09
1377340101CQuản trị kinh doanh (CLC)A01; D01; D0723.1
1387340101CQuản trị kinh doanh (CLC)TH2
1397340120CKinh doanh quốc tế (CLC)A01; D01; D0723.7
1407340120CKinh doanh quốc tế (CLC)TH2
1417340201CTài chính ngân hàng (CLC)A01; D01; D0723.5
1427340201CTài chính ngân hàng (CLC)TH2
1437480102CMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)A01; D01; D07; TH2
1447480103CKỹ thuật phần mềm (CLC)A01; D01; D0722.9
1457480103CKỹ thuật phần mềm (CLC)TH2
1467480104CHệ thống thông tin (CLC)A01; D01; D0722.8
1477480104CHệ thống thông tin (CLC)TH2
1487480201CCông nghệ thông tin (CLC)A01; D01; D0723.7
1497480201CCông nghệ thông tin (CLC)TH2
1507510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)A01; B08; D0721.05
1517510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)TH5
1527520201CKỹ thuật điện (CLC)A01; D01; D0721.9
1537520201CKỹ thuật điện (CLC)TH5
1547520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)A01; D01; D0722.45
1557520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)TH2
1567540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)A01; B08; D0720
1577540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)TH5
1587580201CKỹ thuật xây dựng (CLC) A01; D01; D0720
1597580201CKỹ thuật xây dựng (CLC) V02
1607640101CThú y (CLC)A01; B08; D07; TH5
1617810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)A01; D01; D0722.9
1627810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)TH2

1. Chương trình đại trà

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M06; M11

Điểm chuẩn 2024: 25.95

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M05

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C01; D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 25.65

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C00; C19; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.31

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T06

Điểm chuẩn 2024: 25.6

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T10

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.79

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.56

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; D29

Điểm chuẩn 2024: 26.22

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07; D24

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 25.38

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B03

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.83

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; D14; D64

Điểm chuẩn 2024: 28.43

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C19

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; D15; D44

Điểm chuẩn 2024: 27.9

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.93

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D66

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03; D14; D64

Điểm chuẩn 2024: 23.7

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 25.81

Sư phạm Lịch sử - Địa lý 

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 25.2

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh - Hòa An

Mã ngành: 7220201H

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24.45

Ngôn ngữ Anh - Hòa An

Mã ngành: 7220201H

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03; D14; D64

Điểm chuẩn 2024: 21

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; C19; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 25.51

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.1

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.1

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C19; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A01; C00; C19; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.19

Tâm lý học giáo dục 

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C00; C14; C20; D14

Điểm chuẩn 2024:

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.87

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.94

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: TH3

Điểm chuẩn 2024:

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: A01; D01; D03; D29

Điểm chuẩn 2024: 22.15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.05

Quản trị kinh doanh - Hòa An (**)

Mã ngành: 7340101H

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.6

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.8

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Thương mại điện tử 

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.8

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.2

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.7

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 26.01

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)

Mã ngành: 7380101H

Tổ hợp: A00; C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Luật dân sự và tố tụng dân sự 

Mã ngành: 7380103

Tổ hợp: A00; C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024:

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 26.85

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 15

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.15

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 23.23

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 21.6

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 24.43

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 22.9

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 24.83

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 23.48

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 24.28

Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: TH1; TH4

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo 

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 25.35

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin - Hòa An (**)

Mã ngành: 7480201H

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 23.05

Công nghệ thông tin - Hòa An (**)

Mã ngành: 7480201H

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 23.75

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.55

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: TH5

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.1

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 23.53

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: TH4; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 23.63

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: D07; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 24.2

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: TH4; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.4

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 23

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: TH1; TH4

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B08

Điểm chuẩn 2024: 22.8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 24.05

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: D07; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.15

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Điểm chuẩn 2024: 21

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02; V03

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 21.2

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: TH4; V00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: TH4; V00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật XD công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật XD công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: TH4; V00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: 7580213

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

Mã ngành: 7620103

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 15

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: 7620113

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)

Mã ngành: 7620114H

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)

Mã ngành: 7620115H

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.3

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Du lịch - Hòa An (**)

Mã ngành: 7810101H

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.1

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.7

2. Chương trình tiên tiến

Công nghệ sinh học (CTTT)

Mã ngành: 7420201T

Tổ hợp: A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.75

Công nghệ sinh học (CTTT)

Mã ngành: 7420201T

Tổ hợp: TH7

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

Mã ngành: 7620301T

Tổ hợp: A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

Mã ngành: 7620301T

Tổ hợp: TH7

Điểm chuẩn 2024:

3. Chương trình Chất lượng cao

Ngôn ngữ Anh (CLC)

Mã ngành: 7220201C

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24.4

Ngôn ngữ Anh (CLC)

Mã ngành: 7220201C

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (CLC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.1

Quản trị kinh doanh (CLC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế (CLC)

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.7

Kinh doanh quốc tế (CLC)

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính ngân hàng (CLC)

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Tài chính ngân hàng (CLC)

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)

Mã ngành: 7480102C

Tổ hợp: A01; D01; D07; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

Mã ngành: 7480103C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.9

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

Mã ngành: 7480103C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480104C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.8

Hệ thống thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480104C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.7

Công nghệ thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.05

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện (CLC)

Mã ngành: 7520201C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.9

Kỹ thuật điện (CLC)

Mã ngành: 7520201C

Tổ hợp: TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

Mã ngành: 7520216C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.45

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

Mã ngành: 7520216C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CLC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ thực phẩm (CLC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (CLC) 

Mã ngành: 7580201C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Kỹ thuật xây dựng (CLC) 

Mã ngành: 7580201C

Tổ hợp: V02

Điểm chuẩn 2024:

Thú y (CLC)

Mã ngành: 7640101C

Tổ hợp: A01; B08; D07; TH5

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước. Thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Quy chế

Xét tuyển dựa vào Điểm trung bình môn cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với các môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1. Chương trình đại trà
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M06; M1126.6
27140201Giáo dục Mầm nonM05
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; D01; D0328.6
47140204Giáo dục Công dânC00; C19; D14; D1527.6
57140206Giáo dục Thể chấtT00; T01; T0627.2
67140206Giáo dục Thể chấtT10
77140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B08; D0729.6
87140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D0727.6
97140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D2929.25
107140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D2429.5
117140213Sư phạm Sinh họcB00; B0829.12
127140213Sư phạm Sinh họcA02; B03
137140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1528.4
147140217Sư phạm Ngữ vănD01
157140218Sư phạm Lịch sửC00; D14; D6428.3
167140218Sư phạm Lịch sửC19
177140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D4428.1
187140231Sư phạm Tiếng AnhD0128.45
197140231Sư phạm Tiếng AnhD14; D15; D66
207140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03; D14; D6426.25
217140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0029.2
227140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14
237220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1527.7
247220201Ngôn ngữ AnhD09
257220201HNgôn ngữ Anh - Hòa AnD01; D14; D1524.5
267220201HNgôn ngữ Anh - Hòa AnD09
277220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D6418
287229001Triết họcC00; C19; D14; D1518
297229030Văn họcC00; D01; D14; D1527.1
307310101Kinh tếA00; A01; C02; D0127.7
317310201Chính trị họcC00; C19; D14; D1525.75
327310301Xã hội họcA01; C00; C19; D0127.3
337310403Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20; D14
347320101Báo chíC00; D01; D14; D1527.7
357320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D0128.3
367320104Truyền thông đa phương tiệnTH3
377320201Thông tin - Thư việnA01; D01; D03; D2923
387340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D0127.6
397340101HQuản trị kinh doanh - Hòa An (**)A00; A01; C02; D0124.75
407340115MarketingA00; A01; C02; D0128.3
417340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D0128.5
427340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D0128
437340122Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01
447340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D0128.4
457340301Kế toánA00; A01; C02; D0127.8
467340302Kiểm toánA00; A01; C02; D0127.85
477380101Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)A00; C00; D01; D0327.2
487380101HLuật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)A00; C00; D01; D0325.5
497380103Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01; D03
507380107Luật Kinh tếA00; C00; D01; D0327.8
517420101Sinh họcA02; B00; B03; B0824.5
527420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0727.25
537420203Sinh học ứng dụngA00; B0825
547420203Sinh học ứng dụngA01; B00
557440112Hóa họcA00; B00; C02; D0726
567440301Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D0718.75
577460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; B0026.5
587460201Thống kêA00; A01; A02; B0025.5
597480101Khoa học máy tínhA00; A0128.25
607480101Khoa học máy tínhTH1; TH2
617480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0127
627480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuTH1; TH2
637480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0128.25
647480103Kỹ thuật phần mềmTH1; TH2
657480104Hệ thống thông tinA00; A0127
667480104Hệ thống thông tinTH1; TH2
677480106Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A0127.9
687480106Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)TH1; TH4
697480107Trí tuệ nhân tạo A00; A01; TH1; TH2
707480201Công nghệ thông tinA00; A0128.6
717480201Công nghệ thông tinTH1; TH2
727480201HCông nghệ thông tin - Hòa An (**)A00; A0126.2
737480201HCông nghệ thông tin - Hòa An (**)TH1; TH2
747480202An toàn thông tinA00; A0127.5
757480202An toàn thông tinTH1; TH2
767510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0727.7
777510601Quản lý công nghiệpA00; D0126.9
787510601Quản lý công nghiệpA01; TH5
797510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; D0128.8
807510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; TH5
817520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)A00; A0126.75
827520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)TH4; TH1
837520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0127.2
847520114Kỹ thuật cơ điện tửD07; TH1
857520130Kỹ thuật ô tôA00; A0127.6
867520130Kỹ thuật ô tôTH4; TH1
877520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0726.5
887520201Kỹ thuật điệnTH1
897520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; TH1; TH4
907520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B0827.5
917520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0127.5
927520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD07; TH1
937520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0724.75
947520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0718
957520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C0118
967540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0727.3
977540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0723.25
987540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D0724.5
997540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07
1007580101Kiến trúcV01; V02; V0324
1017580101Kiến trúcV00
1027580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; B00; D0722.25
1037580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0126
1047580201Kỹ thuật xây dựngTH4; V00
1057580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0118
1067580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyTH4; V00
1077580205Kỹ thuật XD công trình giao thôngA00; A0121
1087580205Kỹ thuật XD công trình giao thôngTH4; V00
1097580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D0718
1107620103Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)A00; B00; B08; D0718
1117620105Chăn nuôiA00; A02; B00; B0820
1127620109Nông họcB00; B08; D0721.75
1137620109Nông họcA00
1147620110Khoa học cây trồngA02; B00; B08; D0719.5
1157620112Bảo vệ thực vậtB00; B08; D0724.25
1167620112Bảo vệ thực vậtA00
1177620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D0718
1187620114HKinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)A00; A01; C02; D0118
1197620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D0125.5
1207620115HKinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)A00; A01; C02; D0118
1217620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D0721.5
1227620302Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D0719.75
1237620305Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D0721
1247640101Thú yA02; B00; B08; D0727.5
1257720203Hóa dượcA00; B00; C02; D0728.5
1267810101Du lịchC00; D01; D14; D1527.5
1277810101HDu lịch - Hòa An (**)C00; D01; D14; D1525.75
1287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D0127.5
1297850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0724.5
1307850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D0122.5
1317850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0725.5
2. Chương trình tiên tiến
1327420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D0726.5
1337420201TCông nghệ sinh học (CTTT)TH7
1347620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D0721
1357620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)TH7
3. Chương trình Chất lượng cao
1367220201CNgôn ngữ Anh (CLC)D01; D14; D1527.4
1377220201CNgôn ngữ Anh (CLC)D09
1387340101CQuản trị kinh doanh (CLC)A01; D01; D0725.75
1397340101CQuản trị kinh doanh (CLC)TH2
1407340120CKinh doanh quốc tế (CLC)A01; D01; D0727.6
1417340120CKinh doanh quốc tế (CLC)TH2
1427340201CTài chính ngân hàng (CLC)A01; D01; D0726.6
1437340201CTài chính ngân hàng (CLC)TH2
1447480102CMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)A01; D01; D07; TH2
1457480103CKỹ thuật phần mềm (CLC)A01; D01; D0726
1467480103CKỹ thuật phần mềm (CLC)TH2
1477480104CHệ thống thông tin (CLC)A01; D01; D0723
1487480104CHệ thống thông tin (CLC)TH2
1497480201CCông nghệ thông tin (CLC)A01; D01; D0727
1507480201CCông nghệ thông tin (CLC)TH2
1517510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)A01; B08; D0725.25
1527510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)TH5
1537520201CKỹ thuật điện (CLC)A01; D01; D0724.8
1547520201CKỹ thuật điện (CLC)TH5
1557520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)A01; D01; D0725.8
1567520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)TH2
1577540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)A01; B08; D0723
1587540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)TH5
1597580201CKỹ thuật xây dựng (CLC) A01; D01; D0724.25
1607580201CKỹ thuật xây dựng (CLC) V02
1617640101CThú y (CLC)A01; B08; D07; TH5
1627810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)A01; D01; D0726.4
1637810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)TH2

1. Chương trình đại trà

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M06; M11

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M05

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C01; D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C00; C19; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T06

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T10

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 29.6

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; D29

Điểm chuẩn 2024: 29.25

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07; D24

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 29.12

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B03

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.4

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; D14; D64

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C19

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; D15; D44

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28.45

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03; D14; D64

Điểm chuẩn 2024: 26.25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 29.2

Sư phạm Lịch sử - Địa lý 

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.7

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh - Hòa An

Mã ngành: 7220201H

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ngôn ngữ Anh - Hòa An

Mã ngành: 7220201H

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03; D14; D64

Điểm chuẩn 2024: 18

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; C19; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.7

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C19; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 25.75

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A01; C00; C19; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Tâm lý học giáo dục 

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C00; C14; C20; D14

Điểm chuẩn 2024:

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.7

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: TH3

Điểm chuẩn 2024:

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: A01; D01; D03; D29

Điểm chuẩn 2024: 23

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Quản trị kinh doanh - Hòa An (**)

Mã ngành: 7340101H

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.75

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Thương mại điện tử 

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 28.4

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.85

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)

Mã ngành: 7380101H

Tổ hợp: A00; C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Luật dân sự và tố tụng dân sự 

Mã ngành: 7380103

Tổ hợp: A00; C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024:

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.25

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Tổ hợp: A00; B08

Điểm chuẩn 2024: 25

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Tổ hợp: A01; B00

Điểm chuẩn 2024:

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Điểm chuẩn 2024: 26

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 18.75

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 28.25

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 28.25

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.9

Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: TH1; TH4

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo 

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin - Hòa An (**)

Mã ngành: 7480201H

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.2

Công nghệ thông tin - Hòa An (**)

Mã ngành: 7480201H

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.5

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.7

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.9

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A01; TH5

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; D01

Điểm chuẩn 2024: 28.8

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.75

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: TH4; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: D07; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: TH4; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; TH1; TH4

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B08

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: D07; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.75

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.25

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V01; V02; V03

Điểm chuẩn 2024: 24

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00

Điểm chuẩn 2024:

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.25

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: TH4; V00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: TH4; V00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật XD công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 21

Kỹ thuật XD công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: TH4; V00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: 7580213

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

Mã ngành: 7620103

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 20

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.75

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.25

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: 7620113

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)

Mã ngành: 7620114H

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)

Mã ngành: 7620115H

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19.75

Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Du lịch - Hòa An (**)

Mã ngành: 7810101H

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 25.75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

2. Chương trình tiên tiến

Công nghệ sinh học (CTTT)

Mã ngành: 7420201T

Tổ hợp: A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Công nghệ sinh học (CTTT)

Mã ngành: 7420201T

Tổ hợp: TH7

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

Mã ngành: 7620301T

Tổ hợp: A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

Mã ngành: 7620301T

Tổ hợp: TH7

Điểm chuẩn 2024:

3. Chương trình Chất lượng cao

Ngôn ngữ Anh (CLC)

Mã ngành: 7220201C

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.4

Ngôn ngữ Anh (CLC)

Mã ngành: 7220201C

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (CLC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.75

Quản trị kinh doanh (CLC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế (CLC)

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Kinh doanh quốc tế (CLC)

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính ngân hàng (CLC)

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Tài chính ngân hàng (CLC)

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)

Mã ngành: 7480102C

Tổ hợp: A01; D01; D07; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

Mã ngành: 7480103C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

Mã ngành: 7480103C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480104C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Hệ thống thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480104C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Công nghệ thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.25

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện (CLC)

Mã ngành: 7520201C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.8

Kỹ thuật điện (CLC)

Mã ngành: 7520201C

Tổ hợp: TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

Mã ngành: 7520216C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

Mã ngành: 7520216C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CLC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Công nghệ thực phẩm (CLC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (CLC) 

Mã ngành: 7580201C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.25

Kỹ thuật xây dựng (CLC) 

Mã ngành: 7580201C

Tổ hợp: V02

Điểm chuẩn 2024:

Thú y (CLC)

Mã ngành: 7640101C

Tổ hợp: A01; B08; D07; TH5

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: TH2

Điểm chuẩn 2024:

3
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước; thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Quy chế

Xét tuyển dựa vào điểm thi V-SAT theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1. Chương trình đại trà
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M06; M11; M05
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; D01; D03
37140204Giáo dục Công dânC00; C19; D14; D15
47140206Giáo dục Thể chấtT00; T01; T06; T10
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B08; D07
67140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D07
77140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D29
87140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D24
97140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; A02; B03
107140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D15; D01
117140218Sư phạm Lịch sửC00; D14; D64; C19
127140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D44
137140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D66
147140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03; D14; D64
157140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00
167140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14
177220201Ngôn ngữ AnhD09288
187220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15
197220201HNgôn ngữ Anh - Hòa AnD09255
207220201HNgôn ngữ Anh - Hòa AnD01; D14; D15
217220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D64
227229001Triết họcC00; C19; D14; D15
237229030Văn họcC00; D01; D14; D15
247310101Kinh tếA00; A01282
257310101Kinh tếC02; D01
267310201Chính trị họcC00; C19; D14; D15
277310301Xã hội họcA01275
287310301Xã hội họcC00; C19; D01
297310403Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20; D14
307320101Báo chíC00; D01; D14; D15
317320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01318
327320104Truyền thông đa phương tiệnD01; TH3
337320201Thông tin - Thư việnA01225
347320201Thông tin - Thư việnD01; D03; D29
357340101Quản trị kinh doanhA00; A01298
367340101Quản trị kinh doanhC02; D01
377340101HQuản trị kinh doanh - Hòa An (**)A00; A01231
387340101HQuản trị kinh doanh - Hòa An (**)C02; D01
397340115MarketingA00; A01309
407340115MarketingC02; D01
417340120Kinh doanh quốc tếA00; A01328
427340120Kinh doanh quốc tếC02; D01
437340121Kinh doanh thương mạiA00; A01309
447340121Kinh doanh thương mạiC02; D01
457340122Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01
467340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01311
477340201Tài chính - Ngân hàngC02; D01
487340301Kế toánA00; A01276
497340301Kế toánC02; D01
507340302Kiểm toánA00; A01259
517340302Kiểm toánC02; D01
527380101Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)A00226
537380101Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)C00; D01; D03
547380101HLuật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)A00225
557380101HLuật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)C00; D01; D03
567380103Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01; D03
577380107Luật Kinh tếA00282
587380107Luật Kinh tếC00; D01; D03
597420101Sinh họcA02; B00; B08225
607420101Sinh họcB03
617420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07267
627420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B08225
637440112Hóa họcA00; B00; D07237
647440112Hóa họcC02
657440301Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D07225
667460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; B00225
677460201Thống kêA00; A01; A02; B00265
687480101Khoa học máy tínhA00; A01335
697480101Khoa học máy tínhTH1; TH2
707480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01250
717480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuTH1; TH2
727480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01336
737480103Kỹ thuật phần mềmTH1; TH2
747480104Hệ thống thông tinA00; A01282
757480104Hệ thống thông tinTH1; TH2
767480106Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01321
777480106Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)TH1; TH4
787480107Trí tuệ nhân tạo A00; A01; TH1; TH2
797480201Công nghệ thông tinA00; A01349
807480201Công nghệ thông tinTH1; TH2
817480201HCông nghệ thông tin - Hòa An (**)A00; A01249
827480201HCông nghệ thông tin - Hòa An (**)TH1; TH2
837480202An toàn thông tinA00; A01306
847480202An toàn thông tinTH1; TH2
857510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07302
867510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA01
877510601Quản lý công nghiệpA00; A01244
887510601Quản lý công nghiệpD01; TH5
897510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01330
907510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngD01; TH5
917520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)A00; A01272
927520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)TH4; TH1
937520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01269
947520114Kỹ thuật cơ điện tửD07; TH1
957520130Kỹ thuật ô tôA00; A01314
967520130Kỹ thuật ô tôTH4; TH1
977520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D07247
987520201Kỹ thuật điệnTH1
997520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01260
1007520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngTH1; TH4
1017520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B08327
1027520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01320
1037520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD07; TH1
1047520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D07225
1057520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07225
1067520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02225
1077520401Vật lý kỹ thuậtC01
1087540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07266
1097540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D07225
1107540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D07244
1117540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07
1127580101Kiến trúcV00; V02; V03249
1137580101Kiến trúcV01
1147580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; B00; D07225
1157580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01251
1167580201Kỹ thuật xây dựngTH4; V00
1177580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01225
1187580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyTH4; V00
1197580205Kỹ thuật XD công trình giao thôngA00; A01225
1207580205Kỹ thuật XD công trình giao thôngTH4; V00
1217580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D07225
1227620103Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)A00; B00; B08; D07225
1237620105Chăn nuôiA00; A02; B00; B08225
1247620109Nông họcB00; B08; D07225
1257620109Nông họcA00
1267620110Khoa học cây trồngA02; B00; B08; D07225
1277620112Bảo vệ thực vậtB00; B08; D07238
1287620112Bảo vệ thực vậtA00
1297620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D07225
1307620114HKinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)A00; A01225
1317620114HKinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)C02; D01
1327620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01240
1337620115Kinh tế nông nghiệpC02; D01
1347620115HKinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)A00; A01225
1357620115HKinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)C02; D01
1367620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D07225
1377620302Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D07225
1387620305Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D07225
1397640101Thú yA02; B00; B08; D07291
1407720203Hóa dượcA00; B00; D07327
1417720203Hóa dượcC02
1427810101Du lịchC00; D01; D14; D15
1437810101HDu lịch - Hòa An (**)C00; D01; D14; D15
1447810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01247
1457810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC02; D01
1467850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07237
1477850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01231
1487850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênC02; D01
1497850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D07234
2. Chương trình tiên tiến
1507420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D07291
1517420201TCông nghệ sinh học (CTTT)TH7
1527620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D07225
1537620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)TH7
3. Chương trình Chất lượng cao
1547220201CNgôn ngữ Anh (CLC)D09291
1557220201CNgôn ngữ Anh (CLC)D01; D14; D15
1567340101CQuản trị kinh doanh (CLC)A01; D07228
1577340101CQuản trị kinh doanh (CLC)D01; TH2
1587340120CKinh doanh quốc tế (CLC)A01; D07316
1597340120CKinh doanh quốc tế (CLC)D01; TH2
1607340201CTài chính ngân hàng (CLC)A01; D07303
1617340201CTài chính ngân hàng (CLC)D01; TH2
1627480102CMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)A01; D01; D07; TH2
1637480103CKỹ thuật phần mềm (CLC)A01; D07300
1647480103CKỹ thuật phần mềm (CLC)D01; TH2
1657480104CHệ thống thông tin (CLC)A01; D07286
1667480104CHệ thống thông tin (CLC)D01; TH2
1677480201CCông nghệ thông tin (CLC)A01; D07318
1687480201CCông nghệ thông tin (CLC)D01; TH2
1697510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)A01; B08; D07; TH5
1707520201CKỹ thuật điện (CLC)A01; D07250
1717520201CKỹ thuật điện (CLC)D01; TH5
1727520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)A01; D07241
1737520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)D01; TH2
1747540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)A01; B08; D07265
1757540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)TH5
1767580201CKỹ thuật xây dựng (CLC) A01; D07251
1777580201CKỹ thuật xây dựng (CLC) D01; V02
1787640101CThú y (CLC)A01; B08; D07; TH5
1797810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)A01; D07243
1807810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)D01; TH2

1. Chương trình đại trà

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M06; M11; M05

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C01; D01; D03

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C00; C19; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T06; T10

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; D29

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07; D24

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; B08; A02; B03

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; D15; D01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; D14; D64; C19

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; D15; D44

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03; D14; D64

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử - Địa lý 

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024: 288

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh - Hòa An

Mã ngành: 7220201H

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024: 255

Ngôn ngữ Anh - Hòa An

Mã ngành: 7220201H

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03; D14; D64

Điểm chuẩn 2024:

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; C19; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 282

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C19; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 275

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; C19; D01

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học giáo dục 

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C00; C14; C20; D14

Điểm chuẩn 2024:

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 318

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01; TH3

Điểm chuẩn 2024:

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 225

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: D01; D03; D29

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 298

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh - Hòa An (**)

Mã ngành: 7340101H

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 231

Quản trị kinh doanh - Hòa An (**)

Mã ngành: 7340101H

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 309

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 328

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 309

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử 

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 311

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 276

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 259

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 226

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024:

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)

Mã ngành: 7380101H

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 225

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)

Mã ngành: 7380101H

Tổ hợp: C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024:

Luật dân sự và tố tụng dân sự 

Mã ngành: 7380103

Tổ hợp: A00; C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024:

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 282

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D03

Điểm chuẩn 2024:

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 225

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: B03

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 267

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 225

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 237

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: C02

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 225

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 265

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 335

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 250

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 336

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 282

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 321

Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: TH1; TH4

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo 

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 349

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin - Hòa An (**)

Mã ngành: 7480201H

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 249

Công nghệ thông tin - Hòa An (**)

Mã ngành: 7480201H

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 306

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: TH1; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 302

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 244

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: D01; TH5

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 330

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 272

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: TH4; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 269

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: D07; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 314

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: TH4; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 247

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 260

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: TH1; TH4

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B08

Điểm chuẩn 2024: 327

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 320

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: D07; TH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 225

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Tổ hợp: C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 266

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 244

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V02; V03

Điểm chuẩn 2024: 249

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V01

Điểm chuẩn 2024:

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 251

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: TH4; V00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 225

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: TH4; V00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật XD công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 225

Kỹ thuật XD công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: TH4; V00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: 7580213

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

Mã ngành: 7620103

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 225

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 238

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: 7620113

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)

Mã ngành: 7620114H

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 225

Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)

Mã ngành: 7620114H

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 240

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)

Mã ngành: 7620115H

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 225

Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)

Mã ngành: 7620115H

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 291

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 327

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: C02

Điểm chuẩn 2024:

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Du lịch - Hòa An (**)

Mã ngành: 7810101H

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 247

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 237

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 231

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 234

2. Chương trình tiên tiến

Công nghệ sinh học (CTTT)

Mã ngành: 7420201T

Tổ hợp: A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 291

Công nghệ sinh học (CTTT)

Mã ngành: 7420201T

Tổ hợp: TH7

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

Mã ngành: 7620301T

Tổ hợp: A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 225

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

Mã ngành: 7620301T

Tổ hợp: TH7

Điểm chuẩn 2024:

3. Chương trình Chất lượng cao

Ngôn ngữ Anh (CLC)

Mã ngành: 7220201C

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024: 291

Ngôn ngữ Anh (CLC)

Mã ngành: 7220201C

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (CLC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 228

Quản trị kinh doanh (CLC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: D01; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế (CLC)

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 316

Kinh doanh quốc tế (CLC)

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: D01; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính ngân hàng (CLC)

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 303

Tài chính ngân hàng (CLC)

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: D01; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)

Mã ngành: 7480102C

Tổ hợp: A01; D01; D07; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

Mã ngành: 7480103C

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 300

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

Mã ngành: 7480103C

Tổ hợp: D01; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480104C

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 286

Hệ thống thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480104C

Tổ hợp: D01; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 318

Công nghệ thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: D01; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A01; B08; D07; TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện (CLC)

Mã ngành: 7520201C

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 250

Kỹ thuật điện (CLC)

Mã ngành: 7520201C

Tổ hợp: D01; TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

Mã ngành: 7520216C

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 241

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

Mã ngành: 7520216C

Tổ hợp: D01; TH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm (CLC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 265

Công nghệ thực phẩm (CLC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: TH5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (CLC) 

Mã ngành: 7580201C

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 251

Kỹ thuật xây dựng (CLC) 

Mã ngành: 7580201C

Tổ hợp: D01; V02

Điểm chuẩn 2024:

Thú y (CLC)

Mã ngành: 7640101C

Tổ hợp: A01; B08; D07; TH5

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 243

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: D01; TH2

Điểm chuẩn 2024:

4
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ các năm Tại đây

Học phí

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ do sinh viên đăng ký học theo từng học kỳ. Mức học phí mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển năm 2024 được giữ cố định trong suốt khóa học.

Mã ngành

Tên ngành

Học phí mỗi năm học

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

36 triệu đồng

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 

36 triệu đồng

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

33 triệu đồng

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

36 triệu đồng

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

33 triệu đồng

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

36 triệu đồng

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

33 triệu đồng

7480104C

Hệ thống thông tin (CTCLC)

33 triệu đồng

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

33 triệu đồng

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

33 triệu đồng

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

33 triệu đồng

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

36 triệu đồng

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

36 triệu đồng

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành. Học phí bình quân năm học 2024-2025 từng ngành như sau:

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2024-2025

7140201

Giáo dục mầm non

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380107

Luật kinh tế

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380101

Luật, 2 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

20,9 triệu đồng

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

20,9 triệu đồng

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480106

Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520130

Kỹ thuật ô tô

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520212

Kỹ thuật y sinh

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580101

Kiến trúc

V

Kiến trúc sư;
5 năm

21,6 triệu đồng

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

21,7 triệu đồng

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

23,5 triệu đồng

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

20,1 triệu đồng

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

20,1 triệu đồng

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7320101

Báo chí

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810101

Du lịch

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810101H

Du lịch – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

(*) Khi nhập học, nếu sinh viên đăng ký hưởng chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP thì không phải đóng học phí

 

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Cần Thơ
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng anh: Can Tho University
  • Tên viết tắt: CTU
  • Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Website: https://www.ctu.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/ctu.tvts

Đại học Cần Thơ, cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực. Hiện nay Trường đào tạo 91 chuyên ngành đại học (trong đó có 2 chương trình đào tạo tiên tiến, 8 chương trình đào tạo chất lượng cao), 51 chuyên ngành cao học (trong đó 1 ngành liên kết với nước ngoài, 3 ngành đào tạo bằng tiếng Anh), 19 chuyên ngành nghiên cứu sinh. 

Nhiệm vụ chính của Trường là đào tạo, nghiên cứu khoa học (NCKH), chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trong vùng. Song song với công tác đào tạo, ĐHCT đã tham gia tích cực các chương trình NCKH, ứng dụng những thành tựu khoa học kỹ thuật nhằm giải quyết các vấn đề về khoa học, công nghệ, kinh tế, văn hoá và xã hội của vùng.