Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Can Tho nam 2024

Điểm chuẩn vào trường CTU - Đại Học Cần Thơ năm 2024

Năm 2024, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Cần Thơ là 10.060. Trường sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét điểm thi V-SAT; Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT;....

Điểm chuẩn CTU - Đại học Cần Thơ năm 2024 xét điểm thi TN THPT, học bạ, V-SAT được cập nhật chi tiết phía dưới.

 

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Cần Thơ - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 20.75
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24.4
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.1
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 23.7
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.5
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.9
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 22.9
9 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 22.8
10 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23.7
11 75 ĩ 0401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.05
12 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.9
13 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.45
14 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20
15 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20
16 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 25.95
17 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 25.65
18 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.31
19 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 25.6
20 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.79
21 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.56
22 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 26.22
23 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 26.6
24 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 25.38
25 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 27.83
26 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.43
27 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 27.9
28 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.93
29 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.7
30 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.81
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.2
32 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.45
33 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21
34 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.51
35 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.1
36 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.1
37 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.9
38 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.19
39 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.87
40 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 22.15
41 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.94
42 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.05
43 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 21.5
44 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 24.6
45 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 24.8
46 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.5
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 24.8
48 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.2
49 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 23.7
50 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 26.01
51 7380101H Luật (Khu Hòa An) A00; C00; D01; D03 25.5
52 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.85
53 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 15
54 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20
55 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 15
56 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15
57 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15
58 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 23.23
59 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 21.6
60 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.43
61 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.9
62 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.83
63 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 23.48
64 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 24.28
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.35
66 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.05
67 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.75
68 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.55
69 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23
70 7510605 Logistics và Quàn lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.1
71 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí che tạo máy) A00; A01 23.53
72 7520114 Kỹ thuật cơ điện từ A00; A01 23.63
73 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 24.2
74 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.4
75 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23
76 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 22.8
77 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.05
78 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 22.15
79 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15
80 7520401 Vật lý Kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21
81 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.5
82 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15
83 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 16
84 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 21.5
85 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18
86 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.2
87 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 15
88 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 15
89 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15
90 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 15
91 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15
92 7620109 Nông học B00; B08; D07 15
93 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15
94 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 15
95 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15
96 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15
97 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 21
98 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18.5
99 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15
100 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15
101 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15
102 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.3
103 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5
104 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.8
105 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.5
106 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24.1
107 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 18
108 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5
109 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 21.7
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 26.5
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 21
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 27.4
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 25.75
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.6
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.6
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 26.4
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 26
9 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23
10 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 27
11 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 25.25
12 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 24.8
13 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 25.8
14 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 23
15 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 24.25
16 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 26.6
17 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.6
18 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.6
19 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 27.2
20 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.6
21 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.6
22 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 29.25
23 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.5
24 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 29.12
25 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28.4
26 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.3
27 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.1
28 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14. D15 28.45
29 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 26.25
30 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 29.2
31 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. D01; D14; D15 27.7
32 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.5
33 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 18
34 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 18
35 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 27.1
36 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.7
37 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.75
38 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 27.3
39 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 27.7
40 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23
41 7320104 Truyền thông da phương tiện A00; A01; D01 28.3
42 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 27.6
43 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.75
44 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.3
45 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5
46 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 28
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.4
48 7340301 Ke toán A00; A01; C02; D01 27.8
49 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.85
50 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 27.2
51 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 25.5
52 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.8
53 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 24.5
54 7420201 Công nghẹ sinh học A00; B00; B08; D07 27.25
55 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01.B00; B08 25
56 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26
57 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 18.75
58 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26.5
59 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 25.5
60 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25
61 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dừ liệu A00; A01 27
62 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.25
63 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27
64 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết ké vi mạch bân dẫn) A00; A01 27.9
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.6
66 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.2
67 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.5
68 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.7
69 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A0 1; D01 26.9
70 7510605 Logistics và Quản lý chuồi cung ứng A00; A0 1; D01 28.8
71 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 26.75
72 7520114 Kỹ thuật cơ diện tử A00; A01 27.2
73 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 27.6
74 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.5
75 7520207 Kỹ thuật điện từ - viễn thông A00; A01 ---
76 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 27.5
77 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa A00; A01 27.5
78 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75
79 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18
80 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18
81 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.3
82 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 23.25
83 7540105 Công nghệ chế biến thủy sàn A00; A01; B00; D07 24.5
84 7580101 Kiến trúc v00; V01; V02; V03 24
85 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 22.25
86 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26
87 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18
88 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21
89 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 18
90 7620103 Khoa học đất (Quàn lý đát và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 18
91 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 20
92 7620109 Nông học B00; B08; D07 21.75
93 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp câng nghệ cao. A02; B00; B08; D07 19.5
94 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 24.25
95 7620113 Công nghệ rau hoa quà và cảnh quan A00; B00; B08; D07 18
96 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18
97 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 25.5
98 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18
99 7620301 Nuôi trồng thủy sàn A00; B00; B08; D07 21.5
100 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 19.75
101 7620305 Quản lý thủy sàn A00; B00; B08; D07 21
102 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 27.5
103 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28.5
104 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 27.5
105 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.75
106 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5
107 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.5
108 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5
109 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 25.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 291
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 225
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D09; D10 291
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D07 228
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D07 316
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D07 303
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D07 243
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D07 300
9 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D07 286
10 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D07 318
11 7510401 c Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 250
12 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D07 250
13 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D07 241
14 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 265
15 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D07 251
16 7220201 Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh; D09; D10 288
17 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D09; D10 255
18 7220203 Ngôn ngữ Pháp A07; D09; D10 225
19 7229001 Triết học A07; B08; D09; D10 225
20 7310101 Kinh tế A00; A01 282
21 7310201 Chính trị học A07; B08; D09; D10 229
22 7310301 Xã hội học A01; A07; D09; D10 275
23 7320201 Thông tin - Thư viện A01; A07; D09; D10 225
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01 318
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01 298
26 7340101H Quàn trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01 231
27 7340115 Marketing A00; A01 309
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01 328
29 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01 309
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01 311
31 7340301 Kế toán A00; A01 276
32 7340302 Kiểm toán A00; A01 259
33 7380101 Luật; 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp; A00; A01; D09; D10 226
34 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính; A00; A01; D09; D10 225
35 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D09; D10 282
36 7420101 Sinh học A02; B00; B08 225
37 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 267
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 225
39 7440112 Hóa học A00; B00; D07 237
40 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 225
41 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 225
42 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 265
43 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 335
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 250
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 336
46 7480104 Hệ thông thông tin A00; A01 282
47 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 321
48 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 349
49 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 249
50 7480202 An toàn thông tin A00; A01 306
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 302
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 244
53 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01 330
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 272
55 7520114 Kỹ thuật cơ điộn tử A00; A01 269
56 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 314
57 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 247
58 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 260
59 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 327
60 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 320
61 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 225
62 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 225
63 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 225
64 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 266
65 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 225
66 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 244
67 7580101 Kiến trúc V00; V02; V03 249
68 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 225
69 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 251
70 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 225
71 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 225
72 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 225
73 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phản bón) A00; B00; B08; D07 225
74 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 225
75 7620109 Nông học B00; B08; D07 225
76 7620110 Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trảng; - Nông nghiệp công nghệ cao; A02; B00; B08; D07 225
77 7620112 Bào vệ thực vật B00; B08; D07 238
78 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 225
79 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; B00; D07 225
80 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01 240
81 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01 225
82 7620301 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A00; B00; B08; D07 225
83 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 225
84 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 225
85 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 291
86 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 327
87 7810101 Du lịch A01; A07; D09; D10 316
88 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) A01; A07; D09; D10 227
89 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01 247
90 7850101 Quàn lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 237
91 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01 231
92 7850103 Quàn lý đất đai A00; A01; B00; D07 234
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi đánh giá đầu vào V-SAT năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com