Điểm chuẩn vào trường CTU - Đại Học Cần Thơ năm 2024
Năm 2024, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Cần Thơ là 10.060. Trường sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét điểm thi V-SAT; Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT;....
Điểm chuẩn CTU - Đại học Cần Thơ năm 2024 xét điểm thi TN THPT, học bạ, V-SAT được cập nhật chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Cần Thơ - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 20.75 | |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 | |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24.4 | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.1 | |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.7 | |
6 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.5 | |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.9 | |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.9 | |
9 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.8 | |
10 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.7 | |
11 | 75 ĩ 0401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 21.05 | |
12 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.9 | |
13 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.45 | |
14 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20 | |
15 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20 | |
16 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M06; M11 | 25.95 | |
17 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 25.65 | |
18 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.31 | |
19 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 25.6 | |
20 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26.79 | |
21 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.56 | |
22 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 26.22 | |
23 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 26.6 | |
24 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 25.38 | |
25 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 27.83 | |
26 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 28.43 | |
27 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 27.9 | |
28 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.93 | |
29 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.7 | |
30 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 25.81 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.2 | |
32 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.45 | |
33 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21 | |
34 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.51 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.1 | |
36 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.1 | |
37 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.9 | |
38 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.19 | |
39 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D14; D15 | 26.87 | |
40 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.15 | |
41 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.94 | |
42 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 24.05 | |
43 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 21.5 | |
44 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 24.6 | |
45 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 24.8 | |
46 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.5 | |
47 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 24.8 | |
48 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 24.2 | |
49 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 23.7 | |
50 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 26.01 | |
51 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
52 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 26.85 | |
53 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 15 | |
54 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
55 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
56 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.15 | |
57 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
58 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 23.23 | |
59 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 21.6 | |
60 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.43 | |
61 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 22.9 | |
62 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.83 | |
63 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 23.48 | |
64 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 24.28 | |
65 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.35 | |
66 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.05 | |
67 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 23.75 | |
68 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.55 | |
69 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23 | |
70 | 7510605 | Logistics và Quàn lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.1 | |
71 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí che tạo máy) | A00; A01 | 23.53 | |
72 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện từ | A00; A01 | 23.63 | |
73 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.2 | |
74 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.4 | |
75 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23 | |
76 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 22.8 | |
77 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.05 | |
78 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22.15 | |
79 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
80 | 7520401 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21 | |
81 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
82 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
83 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
84 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 21.5 | |
85 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
86 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 21.2 | |
87 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 15 | |
88 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 15 | |
89 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 15 | |
90 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
91 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
92 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15 | |
93 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 | |
94 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 15 | |
95 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
96 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
97 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 21 | |
98 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18.5 | |
99 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
100 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
101 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
102 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 23.3 | |
103 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.5 | |
104 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 26.8 | |
105 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 25.5 | |
106 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24.1 | |
107 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
108 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
109 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 21.7 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 26.5 | |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 21 | |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 27.4 | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25.75 | |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.6 | |
6 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.6 | |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.4 | |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26 | |
9 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23 | |
10 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27 | |
11 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.25 | |
12 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.8 | |
13 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
14 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 23 | |
15 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.25 | |
16 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M06; M11 | 26.6 | |
17 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 28.6 | |
18 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.6 | |
19 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 27.2 | |
20 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 29.6 | |
21 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | |
22 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 29.25 | |
23 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 29.5 | |
24 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 29.12 | |
25 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28.4 | |
26 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 28.3 | |
27 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 28.1 | |
28 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14. D15 | 28.45 | |
29 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 26.25 | |
30 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 29.2 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. | D01; D14; D15 | 27.7 | |
32 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.5 | |
33 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 18 | |
34 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 27.1 | |
36 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 27.7 | |
37 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.75 | |
38 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 27.3 | |
39 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D14; D15 | 27.7 | |
40 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 23 | |
41 | 7320104 | Truyền thông da phương tiện | A00; A01; D01 | 28.3 | |
42 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 27.6 | |
43 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 24.75 | |
44 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 28.3 | |
45 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 28.5 | |
46 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
47 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 28.4 | |
48 | 7340301 | Ke toán | A00; A01; C02; D01 | 27.8 | |
49 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 27.85 | |
50 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 27.2 | |
51 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
52 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 27.8 | |
53 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 24.5 | |
54 | 7420201 | Công nghẹ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 27.25 | |
55 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01.B00; B08 | 25 | |
56 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26 | |
57 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18.75 | |
58 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 26.5 | |
59 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 25.5 | |
60 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.25 | |
61 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dừ liệu | A00; A01 | 27 | |
62 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.25 | |
63 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27 | |
64 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết ké vi mạch bân dẫn) | A00; A01 | 27.9 | |
65 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.6 | |
66 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 26.2 | |
67 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
68 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 27.7 | |
69 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A0 1; D01 | 26.9 | |
70 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuồi cung ứng | A00; A0 1; D01 | 28.8 | |
71 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 26.75 | |
72 | 7520114 | Kỹ thuật cơ diện tử | A00; A01 | 27.2 | |
73 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 27.6 | |
74 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.5 | |
75 | 7520207 | Kỹ thuật điện từ - viễn thông | A00; A01 | --- | |
76 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 27.5 | |
77 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa | A00; A01 | 27.5 | |
78 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24.75 | |
79 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
80 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
81 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 27.3 | |
82 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
83 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sàn | A00; A01; B00; D07 | 24.5 | |
84 | 7580101 | Kiến trúc | v00; V01; V02; V03 | 24 | |
85 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
86 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26 | |
87 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 | |
88 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 21 | |
89 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 18 | |
90 | 7620103 | Khoa học đất (Quàn lý đát và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
91 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 20 | |
92 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 21.75 | |
93 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp câng nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 19.5 | |
94 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 24.25 | |
95 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quà và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
96 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
97 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 25.5 | |
98 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
99 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sàn | A00; B00; B08; D07 | 21.5 | |
100 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 19.75 | |
101 | 7620305 | Quản lý thủy sàn | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
102 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 27.5 | |
103 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28.5 | |
104 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 27.5 | |
105 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 25.75 | |
106 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 27.5 | |
107 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.5 | |
108 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
109 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 25.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 291 | |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 225 | |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D09; D10 | 291 | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D07 | 228 | |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D07 | 316 | |
6 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D07 | 303 | |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D07 | 243 | |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D07 | 300 | |
9 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D07 | 286 | |
10 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D07 | 318 | |
11 | 7510401 c | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 250 | |
12 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D07 | 250 | |
13 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D07 | 241 | |
14 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 265 | |
15 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D07 | 251 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh; | D09; D10 | 288 | |
17 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D09; D10 | 255 | |
18 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A07; D09; D10 | 225 | |
19 | 7229001 | Triết học | A07; B08; D09; D10 | 225 | |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01 | 282 | |
21 | 7310201 | Chính trị học | A07; B08; D09; D10 | 229 | |
22 | 7310301 | Xã hội học | A01; A07; D09; D10 | 275 | |
23 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | A01; A07; D09; D10 | 225 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01 | 318 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01 | 298 | |
26 | 7340101H | Quàn trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01 | 231 | |
27 | 7340115 | Marketing | A00; A01 | 309 | |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 | 328 | |
29 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01 | 309 | |
30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01 | 311 | |
31 | 7340301 | Kế toán | A00; A01 | 276 | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01 | 259 | |
33 | 7380101 | Luật; 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp; | A00; A01; D09; D10 | 226 | |
34 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính; | A00; A01; D09; D10 | 225 | |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D09; D10 | 282 | |
36 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 225 | |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 267 | |
38 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 225 | |
39 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 237 | |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 225 | |
41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 225 | |
42 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 265 | |
43 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 335 | |
44 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 250 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 336 | |
46 | 7480104 | Hệ thông thông tin | A00; A01 | 282 | |
47 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 321 | |
48 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 349 | |
49 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 249 | |
50 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 306 | |
51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 302 | |
52 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 244 | |
53 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 330 | |
54 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 272 | |
55 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điộn tử | A00; A01 | 269 | |
56 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 314 | |
57 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 247 | |
58 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 260 | |
59 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 327 | |
60 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 320 | |
61 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
62 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
63 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 225 | |
64 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 266 | |
65 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
66 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 244 | |
67 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V03 | 249 | |
68 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
69 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 251 | |
70 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 225 | |
71 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 225 | |
72 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 225 | |
73 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phản bón) | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
74 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 225 | |
75 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 225 | |
76 | 7620110 | Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trảng; - Nông nghiệp công nghệ cao; | A02; B00; B08; D07 | 225 | |
77 | 7620112 | Bào vệ thực vật | B00; B08; D07 | 238 | |
78 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
79 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
80 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01 | 240 | |
81 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01 | 225 | |
82 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
83 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
84 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
85 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 291 | |
86 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 327 | |
87 | 7810101 | Du lịch | A01; A07; D09; D10 | 316 | |
88 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | A01; A07; D09; D10 | 227 | |
89 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01 | 247 | |
90 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 237 | |
91 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01 | 231 | |
92 | 7850103 | Quàn lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 234 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com