Điểm chuẩn vào trường CTU - Đại Học Cần Thơ năm 2024
Năm 2024, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Cần Thơ là 10.060. Trường sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét điểm thi V-SAT; Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT;....
Điểm chuẩn CTU - Đại học Cần Thơ năm 2024 xét điểm thi TN THPT, học bạ, V-SAT được cập nhật chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M06; M11 | 25.95 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 25.65 | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.31 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 25.6 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26.79 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.56 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 26.22 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 26.6 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 25.38 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 27.83 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 28.43 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 27.9 | |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.93 | |
14 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.7 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 25.81 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.2 | |
17 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24.4 | |
18 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.45 | |
19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21 | |
20 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.51 | |
21 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.1 | |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.1 | |
23 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.9 | |
24 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.19 | |
25 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D14; D15 | 26.87 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.94 | |
27 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.15 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 24.05 | |
29 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.1 | |
30 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 21.5 | |
31 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 24.6 | |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 24.8 | |
33 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.7 | |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.5 | |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 24.8 | |
36 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.5 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 24.2 | |
38 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 23.7 | |
39 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 26.01 | |
40 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
41 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 26.85 | |
42 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 15 | |
43 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
44 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 20.75 | |
45 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
46 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.15 | |
47 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
48 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 23.23 | |
49 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 21.6 | |
50 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.43 | |
51 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 22.9 | |
52 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.83 | |
53 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.9 | |
54 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 23.48 | |
55 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.8 | |
56 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 24.28 | |
57 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.35 | |
58 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.7 | |
59 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.05 | |
60 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 23.75 | |
61 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.55 | |
62 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 21.05 | |
63 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23 | |
64 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.1 | |
65 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 23.53 | |
66 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 23.63 | |
67 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.2 | |
68 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.4 | |
69 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.9 | |
70 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23 | |
71 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 22.8 | |
72 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.05 | |
73 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.45 | |
74 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22.15 | |
75 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
76 | 7520401 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21 | |
77 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
78 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20 | |
79 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
80 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
81 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 21.5 | |
82 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
83 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 21.2 | |
84 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20 | |
85 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 15 | |
86 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 15 | |
87 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 15 | |
88 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
89 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
90 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15 | |
91 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 | |
92 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 15 | |
93 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
94 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
95 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 21 | |
96 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18.5 | |
97 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
98 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 | |
99 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
100 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
101 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 23.3 | |
102 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.5 | |
103 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 26.8 | |
104 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 25.5 | |
105 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24.1 | |
106 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.9 | |
107 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
108 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
109 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 21.7 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M06; M11 | 26.6 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 28.6 | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.6 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 27.2 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 29.6 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 29.25 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 29.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 29.12 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28.4 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 28.3 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 28.1 | |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14. D15 | 28.45 | |
14 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 26.25 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 29.2 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. | D01; D14; D15 | 27.7 | |
17 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 27.4 | |
18 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.5 | |
19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 18 | |
20 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
21 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 27.1 | |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 27.7 | |
23 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.75 | |
24 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 27.3 | |
25 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D14; D15 | 27.7 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28.3 | |
27 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 23 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 27.6 | |
29 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25.75 | |
30 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 24.75 | |
31 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 28.3 | |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 28.5 | |
33 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.6 | |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 28.4 | |
36 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.6 | |
37 | 7340301 | Ke toán | A00; A01; C02; D01 | 27.8 | |
38 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 27.85 | |
39 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 27.2 | |
40 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
41 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 27.8 | |
42 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 24.5 | |
43 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 27.25 | |
44 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 26.5 | |
45 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01.B00; B08 | 25 | |
46 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26 | |
47 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18.75 | |
48 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 26.5 | |
49 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 25.5 | |
50 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.25 | |
51 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27 | |
52 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.25 | |
53 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26 | |
54 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27 | |
55 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23 | |
56 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 27.9 | |
57 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.6 | |
58 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27 | |
59 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 26.2 | |
60 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
61 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 27.7 | |
62 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.25 | |
63 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A0 1; D01 | 26.9 | |
64 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A0 1; D01 | 28.8 | |
65 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 26.75 | |
66 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 27.2 | |
67 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 27.6 | |
68 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.5 | |
69 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.8 | |
70 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 27.5 | |
71 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27.5 | |
72 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
73 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24.75 | |
74 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
75 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
76 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 27.3 | |
77 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 23 | |
78 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
79 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 24.5 | |
80 | 7580101 | Kiến trúc | v00; V01; V02; V03 | 24 | |
81 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
82 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26 | |
83 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.25 | |
84 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 | |
85 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 21 | |
86 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 18 | |
87 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
88 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 20 | |
89 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 21.75 | |
90 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 19.5 | |
91 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 24.25 | |
92 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
93 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
94 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 25.5 | |
95 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
96 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21.5 | |
97 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 21 | |
98 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 19.75 | |
99 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
100 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 27.5 | |
101 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28.5 | |
102 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 27.5 | |
103 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 25.75 | |
104 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 27.5 | |
105 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.4 | |
106 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.5 | |
107 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
108 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 25.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh; | D09; D10 | 288 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D09; D10 | 291 | |
3 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D09; D10 | 255 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A07; D09; D10 | 225 | |
5 | 7229001 | Triết học | A07; B08; D09; D10 | 225 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01 | 282 | |
7 | 7310201 | Chính trị học | A07; B08; D09; D10 | 229 | |
8 | 7310301 | Xã hội học | A01; A07; D09; D10 | 275 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01 | 318 | |
10 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | A01; A07; D09; D10 | 225 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01 | 298 | |
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D07 | 228 | |
13 | 7340101H | Quàn trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01 | 231 | |
14 | 7340115 | Marketing | A00; A01 | 309 | |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 | 328 | |
16 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D07 | 316 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01 | 309 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01 | 311 | |
19 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D07 | 303 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01 | 276 | |
21 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01 | 259 | |
22 | 7380101 | Luật; 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp; | A00; A01; D09; D10 | 226 | |
23 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính; | A00; A01; D09; D10 | 225 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D09; D10 | 282 | |
25 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 225 | |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 267 | |
27 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 291 | |
28 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 225 | |
29 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 237 | |
30 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 225 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 225 | |
32 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 265 | |
33 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 335 | |
34 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 250 | |
35 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 336 | |
36 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D07 | 300 | |
37 | 7480104 | Hệ thông thông tin | A00; A01 | 282 | |
38 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D07 | 286 | |
39 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 321 | |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 349 | |
41 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D07 | 318 | |
42 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 249 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 306 | |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 302 | |
45 | 7510401 c | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 250 | |
46 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 244 | |
47 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 330 | |
48 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 272 | |
49 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 269 | |
50 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 314 | |
51 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 247 | |
52 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D07 | 250 | |
53 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 260 | |
54 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 327 | |
55 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 320 | |
56 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D07 | 241 | |
57 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
58 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
59 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 225 | |
60 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 266 | |
61 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 265 | |
62 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
63 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 244 | |
64 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V03 | 249 | |
65 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
66 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 251 | |
67 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D07 | 251 | |
68 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 225 | |
69 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 225 | |
70 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 225 | |
71 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
72 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 225 | |
73 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 225 | |
74 | 7620110 | Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trảng; - Nông nghiệp công nghệ cao; | A02; B00; B08; D07 | 225 | |
75 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 238 | |
76 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
77 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
78 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01 | 240 | |
79 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01 | 225 | |
80 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
81 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 225 | |
82 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
83 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
84 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 291 | |
85 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 327 | |
86 | 7810101 | Du lịch | A01; A07; D09; D10 | 316 | |
87 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | A01; A07; D09; D10 | 227 | |
88 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01 | 247 | |
89 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D07 | 243 | |
90 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 237 | |
91 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01 | 231 | |
92 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 234 |