Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học CMC 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học CMC năm 2025

Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (CMC401): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học CMC (CMC–TEST).

Phương thức 2 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điểm trung bình (TB) môn theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

Phương thức 3 (CMC100): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 4 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển CMC năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Điểm xét tuyển được tính theo công thức như sau: 

Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán × 2 + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có). 

Các ngành khác: 

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Văn + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có). 

Đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (CCNNQT) điểm xét tuyển sẽ được tính như sau: 

Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán × 2 + Điểm môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT + Điểm ưu tiên (nếu có). 

Các ngành khác: 

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Văn + Điểm môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT + Điểm ưu tiên (nếu có). 

Bảng Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT (CCNN còn giá trị sử dụng đến tháng 10/2025)

TT IELTS HSK TCF JLPT TOPIK (thang 300) Điểm quy đổi
1 5.0 Cấp 4 - - - 8,00
2 5.5 - 400 - 420 N3 (95 – 120) Cấp 4 (150 – 157) 8,50
3 6.0 - 421 - 440 N3 (121 – 140) Cấp 4 (158 – 165) 9,00
4 6.5 - 441 - 450 N3 (141 – 160) Cấp 4 (166 – 173) 9,25
5 7.0 Cấp 5 451 - 470 N3 (161 – 170) Cấp 4 (174 – 181) 9,50
6 7.5 - 471 - 490 N3 (171 – 180) Cấp 4 (182 – 189) 9,75
7 8.0 - 9.0 Cấp 6 ≥ 491 N2, N1 Cấp 5 (≥ 190) 10,00

Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2025

TT Chứng chỉ quốc tế Điểm tối thiểu Thang điểm
1 SAT – Scholastic Assessment Test 1100/1600 hoặc 1450/2400 1600 hoặc 2400
2 ACT – American College Testing 22 36
3 A-Level – Cambridge International Examinations A-Level C E-A*

Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh quốc tế dùng để ĐKXT vào trường Đại học CMC năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1AITrí tuệ nhân tạo(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
2BAQuản trị Kinh doanh(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
3CLNgôn ngữ Trung Quốc(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
4CSKhoa học Máy tính(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
5ECThương mại điện tử(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
6ETCông nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông(Toán, Lí, 1 môn bất kì); (Toán, Hóa, 1 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
7GAĐồ họa game(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
8GDThiết kế Đồ hoạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
9ITCông nghệ Thông tin(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
10JLTiếng Nhật thương mại(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
11KLNgôn ngữ Hàn Quốc(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
12LSLogistics & Quản lý chuỗi cung ứng(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
13MKDigital Marketing(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
14RTCông nghệ Robot thông minh(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
15SEKỹ thuật phần mềm(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: AI

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: BA

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: CL

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Khoa học Máy tính

Mã ngành: CS

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Thương mại điện tử

Mã ngành: EC

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET

Tổ hợp: (Toán, Lí, 1 môn bất kì); (Toán, Hóa, 1 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Đồ họa game

Mã ngành: GA

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Thiết kế Đồ hoạ

Mã ngành: GD

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: IT

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: JL

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: KL

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: LS

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Digital Marketing

Mã ngành: MK

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Công nghệ Robot thông minh

Mã ngành: RT

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: SE

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

2
Điểm học bạ

Quy chế

Điểm xét tuyển được tính theo công thức như sau:

Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật:

Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán × 2 + Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2.

Các ngành khác:

Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Văn + Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2.

Trong đó, điểm TB được tính như sau:

Điểm TB môn = (Điểm TB môn HK 1 lớp 12 + Điểm TB môn HK2 lớp 12 × 2)/3

Đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (CCNNQT) điểm xét tuyển sẽ được tính như sau:

Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật:

Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán × 2 + Điểm TB môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT.

Các ngành khác:

Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Văn + Điểm TB môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT.

Bảng Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT (CCNN còn giá trị sử dụng đến tháng 10/2025)

TT IELTS HSK TCF JLPT TOPIK (thang 300) Điểm quy đổi
1 5.0 Cấp 4 - - - 8,00
2 5.5 - 400 - 420 N3 (95 – 120) Cấp 4 (150 – 157) 8,50
3 6.0 - 421 - 440 N3 (121 – 140) Cấp 4 (158 – 165) 9,00
4 6.5 - 441 - 450 N3 (141 – 160) Cấp 4 (166 – 173) 9,25
5 7.0 Cấp 5 451 - 470 N3 (161 – 170) Cấp 4 (174 – 181) 9,50
6 7.5 - 471 - 490 N3 (171 – 180) Cấp 4 (182 – 189) 9,75
7 8.0 - 9.0 Cấp 6 ≥ 491 N2, N1 Cấp 5 (≥ 190) 10,00

Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2025

TT Chứng chỉ quốc tế Điểm tối thiểu Thang điểm
1 SAT – Scholastic Assessment Test 1100/1600 hoặc 1450/2400 1600 hoặc 2400
2 ACT – American College Testing 22 36
3 A-Level – Cambridge International Examinations A-Level C E-A*

Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh quốc tế dùng để ĐKXT vào trường Đại học CMC năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1AITrí tuệ nhân tạo(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
2BAQuản trị Kinh doanh(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
3CLNgôn ngữ Trung Quốc(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
4CSKhoa học Máy tính(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
5ECThương mại điện tử(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
6ETCông nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông(Toán, Lí, 1 môn bất kì); (Toán, Hóa, 1 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
7GAĐồ họa game(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
8GDThiết kế Đồ hoạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
9ITCông nghệ Thông tin(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
10JLTiếng Nhật thương mại(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
11KLNgôn ngữ Hàn Quốc(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
12LSLogistics & Quản lý chuỗi cung ứng(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
13MKDigital Marketing(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2
14RTCông nghệ Robot thông minh(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
15SEKỹ thuật phần mềm(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: AI

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: BA

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: CL

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Khoa học Máy tính

Mã ngành: CS

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Thương mại điện tử

Mã ngành: EC

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET

Tổ hợp: (Toán, Lí, 1 môn bất kì); (Toán, Hóa, 1 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Đồ họa game

Mã ngành: GA

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Thiết kế Đồ hoạ

Mã ngành: GD

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: IT

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: JL

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: KL

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: LS

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Digital Marketing

Mã ngành: MK

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2; Văn nhân hệ số 2

Công nghệ Robot thông minh

Mã ngành: RT

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: SE

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Đối tượng TT1: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

Đối tượng TT2: Các đối tượng khác thuộc diện tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT. 

Đối tượng TT3: Thí sinh có tên trong danh sách tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương) trong các năm từ 2022 – 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 

Đối tượng TT4: Thí sinh là học sinh thuộc các trường THPT chuyên và có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Tốt được xét tuyển thẳng như sau: 

  • Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật: thí sinh thuộc các khối chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin. 
  • Các ngành khác: thí sinh thuộc tất cả các khối chuyên. 

Đối tượng TT5: Thí sinh được khen thưởng danh hiệu học sinh Giỏi lớp 12 được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành. 

Đối tượng TT6: Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level. Các chứng chỉ quốc tế khác sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp (xem chi tiết tại Phụ lục 2). 

Đối tượng TT7: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau đây: 

Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương (tham khảo bảng quy đổi tương đương tại Phụ lục 3) được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành. 

Chứng chỉ tiếng Trung từ HSK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc. 

Chứng chỉ tiếng Hàn từ TOPIK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc. 

Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên được xét tuyển thẳng vào chương trình Tiếng Nhật trong kinh doanh. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1AITrí tuệ nhân tạo
2BAQuản trị Kinh doanh
3CLNgôn ngữ Trung Quốc
4CSKhoa học Máy tính
5ECThương mại điện tử
6ETCông nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
7GAĐồ họa game
8GDThiết kế Đồ hoạ
9ITCông nghệ Thông tin
10JLTiếng Nhật thương mại
11KLNgôn ngữ Hàn Quốc
12LSLogistics & Quản lý chuỗi cung ứng
13MKDigital Marketing
14RTCông nghệ Robot thông minh
15SEKỹ thuật phần mềm

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: AI

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: BA

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: CL

Khoa học Máy tính

Mã ngành: CS

Thương mại điện tử

Mã ngành: EC

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET

Đồ họa game

Mã ngành: GA

Thiết kế Đồ hoạ

Mã ngành: GD

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: IT

Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: JL

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: KL

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: LS

Digital Marketing

Mã ngành: MK

Công nghệ Robot thông minh

Mã ngành: RT

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: SE

4
Điểm thi riêng

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học CMC (CMC–TEST).

Bài thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học CMC là bài thi trắc nghiệm trên máy tính, có cấu trúc gồm: Toán học (30 câu), Tiếng Anh (30 câu) và Tư duy logic (20 câu).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1AITrí tuệ nhân tạo
2BAQuản trị Kinh doanh
3CLNgôn ngữ Trung Quốc
4CSKhoa học Máy tính
5ECThương mại điện tử
6ETCông nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
7GAĐồ họa game
8GDThiết kế Đồ hoạ
9ITCông nghệ Thông tin
10JLTiếng Nhật thương mại
11KLNgôn ngữ Hàn Quốc
12LSLogistics & Quản lý chuỗi cung ứng
13MKDigital Marketing
14RTCông nghệ Robot thông minh
15SEKỹ thuật phần mềm

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: AI

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: BA

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: CL

Khoa học Máy tính

Mã ngành: CS

Thương mại điện tử

Mã ngành: EC

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET

Đồ họa game

Mã ngành: GA

Thiết kế Đồ hoạ

Mã ngành: GD

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: IT

Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: JL

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: KL

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: LS

Digital Marketing

Mã ngành: MK

Công nghệ Robot thông minh

Mã ngành: RT

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: SE

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1AITrí tuệ nhân tạo80Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
2BAQuản trị Kinh doanh150Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
3CLNgôn ngữ Trung Quốc80Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
4CSKhoa học Máy tính250Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
5ECThương mại điện tử80Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
6ETCông nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông50Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, Lí, 1 môn bất kì); (Toán, Hóa, 1 môn bất kì)
7GAĐồ họa game30Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
8GDThiết kế Đồ hoạ45Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
9ITCông nghệ Thông tin250Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
10JLTiếng Nhật thương mại75Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
11KLNgôn ngữ Hàn Quốc75Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
12LSLogistics & Quản lý chuỗi cung ứng100Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
13MKDigital Marketing135Ưu TiênThi Riêng
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
14RTCông nghệ Robot thông minh30Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
15SEKỹ thuật phần mềm80Thi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)

1. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: AI

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

2. Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: BA

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: CL

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

4. Khoa học Máy tính

Mã ngành: CS

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

5. Thương mại điện tử

Mã ngành: EC

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

6. Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, Lí, 1 môn bất kì); (Toán, Hóa, 1 môn bất kì)

7. Đồ họa game

Mã ngành: GA

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

8. Thiết kế Đồ hoạ

Mã ngành: GD

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

9. Công nghệ Thông tin

Mã ngành: IT

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

10. Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: JL

Chỉ tiêu: 75

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

11. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: KL

Chỉ tiêu: 75

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

12. Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: LS

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

13. Digital Marketing

Mã ngành: MK

Chỉ tiêu: 135

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

14. Công nghệ Robot thông minh

Mã ngành: RT

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

15. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: SE

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học CMC các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển CMC

I. Thời gian tuyển sinh 2025

1. Đối với thí sinh tham gia kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học CMC (CMC–TEST).

Thời gian đăng ký và tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực Trường Đại học CMC năm 2025 (CMC-TEST) như sau:

2. Đối với thí sinh tham gia xét tuyển bằng phương thức 1, 2 và 4.

Phương thức 1 (CMC401): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học CMC (CMC–TEST) năm 2025 .
 
Phương thức 2 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điểm trung bình (TB) môn theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.
 
Phương thức 4 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển của Trường Đại học CMC năm 2025 như sau:

  • Đợt 1: Từ 20/01 – 28/02/2025
  • Đợt 2: Từ 01/03 – 31/03/2025
  • Đợt 3: Từ 01/04 – 30/04/2025
  • Đợt 4: Từ 01/05 – 31/05/2025
  • Đợt 5: Từ 01/06 – 30/06/2025
  • Đợt 6: Từ 01/07 – 07/07/2025

3. Đối với thí sinh tham gia xét tuyển bằng phương thức 3.

Thí sinh đăng ký và xét tuyển theo lịch trình của Bộ GD&ĐT công bố.

II. Hướng dẫn Đăng ký hồ sơ xét tuyển

Bước 1: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ theo danh sách sau:

  • Bản PDF hoặc ảnh kết quả học tập bậc THPT.
  • Bản PDF hoặc ảnh CCCD.
  • Bản PDF hoặc ảnh chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Bản PDF hoặc ảnh bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2025).
  • Bản PDF hoặc ảnh giấy chứng nhận thành tích hoặc các giấy tờ liên quan (đối với thí sinh ĐKXT theo phương thức xét tuyển thẳng). 

Bước 2: Truy cập website: xettuyen.cmcu.edu.vn và đăng ký tài khoản trên hệ thống (tài khoản và mật khẩu sẽ được gửi về email của thí sinh). 

Bước 3: Đăng nhập, lựa chọn phương thức xét tuyển, hoàn thành các trường thông tin còn thiếu và tải lên hồ sơ theo hướng dẫn trên hệ thống. 

Bước 4: Rà soát và nộp hồ sơ xét tuyển. 

* Thí sinh có nhu cầu nộp trực tiếp có thể  gửi hồ sơ về văn phòng tuyển sinh Trường Đại học CMC theo địa chỉ: Số 84C Đường Nguyễn Thanh Bình, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. 

III. Lệ phí thi tuyển, xét tuyển

  • Phí đăng ký thi tuyển tại Trường Đại học CMC: miễn phí.
  • Phí đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học CMC: 50.000 VNĐ/ thí sinh.
  • Phí giữ học bổng và/hoặc ưu đãi tại Trường Đại học CMC: 5.000.000 VNĐ/ thí sinh (được trừ vào học phí khi thí sinh nhập học chính thức tại Trường Đại học CMC).
  • Phí đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT: nộp lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Học phí

Học phí Đại học CMC năm 2025:

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học CMC
  • Tên trường: Đại học CMC
  • Mã trường: CMC
  • Tên tiếng Anh: CMC University
  • Địa chỉ: Tầng 3 nhà B Số 36 Mạc Thái Tổ, Trung Kính, Yên Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
  • Website: https://cmcu.edu.vn/

Năm 2022, Tập đoàn CMC đẩy mạnh phát triển khối Nghiên cứu – Giáo dục với việc đầu tư vào Trường Đại học CMC và định vị là Trường Đại học Số đầu tiên tại Việt Nam, là nơi sản sinh thế hệ công dân số tinh hoa cho đất nước, đồng thời trở thành bệ phóng quan trọng giúp CMC đạt mục tiêu tập đoàn số toàn cầu, quy mô tỷ đô với nguồn nhân lực 10.000 – 15.000