Điểm chuẩn vào trường Đại Học CMC năm 2023
Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố vào chiều ngày 22/8. Mức điểm chuẩn dao động từ 22 đến 23 điểm.
Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT của trường ĐH CMC năm 2023 phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học CMC - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
2 | 7480101 | Khoa học mãy tính | A00; A01; D00; D90 | 23 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D00 | 22.5 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C00; D90 | 22.5 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D00; D06 | 22 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D00; D90 | 23 | |
2 | 7480101 | Khoa học mãy tính | A00; A01; D00; D90 | 23 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D00 | 22.5 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C00; D90 | 22.5 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D00; D06 | 22 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D00; D10 | 22 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học CMC năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com