Điểm chuẩn vào trường CMC - Đại Học CMC năm 2025
Điểm chuẩn CMC - Đại học CMC năm 2025 dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm thi ĐGNL, điểm học bạ... đã được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/08/2025.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
Khoa học Máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Thiết kế Đồ hoạ | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 21 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 21 | |
Marketing | A00; A01; C00; D01 | 22.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học CMC sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
Khoa học Máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Thiết kế Đồ hoạ | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 21 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 21 | |
Marketing | A00; A01; C00; D01 | 22.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học CMC sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Quản trị Kinh doanh | A01; D01 | 22.5 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
Khoa học Máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Khoa học Máy tính | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
Thiết kế Đồ hoạ | A00; A01; C01; D90 | 22 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Thiết kế Đồ hoạ | A01; D90 | 22 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
Công nghệ Thông tin | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 21 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06 | 21 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 21 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D10 | 21 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
Marketing | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Marketing | A01; D01 | 22.5 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học CMC sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây