Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (UET) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh năm 2025 là 4.020 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo với 4 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (gồm CCTA quy đổi)

Phương thức 2: Xét tuyển theo SAT, A-LEVEL, ACT

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, tỉnh/tp...) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

Dự kiến năm 2025 trường mở thêm 4 ngành mới gồm: Công nghệ sinh học (chương trình công nghệ kỹ thuật sinh học); công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông định hướng thiết kế vi mạch; công nghệ vật liệu (chương trình công nghệ vật liệu và vi mạch điện tử); khoa học dữ liệu (chương trình khoa học và kỹ thuật dữ liệu).

>> Các em xem thông tin điểm quy đổi IELTS, TOEFL iBT và các Chứng chỉ Quốc tế năm 2025 của ĐHQGHN TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1CN1Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
2CN10Công nghệ nông nghiệpA00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
4CN12Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
5CN13Kỹ thuật năng lượngA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
6CN14Hệ thống thông tinA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
7CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
8CN17Kỹ thuật RobotA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
9CN18Thiết kế công nghiệp và đồ họaA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
10CN19Công nghệ vật liệuA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
11CN2Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
12CN20Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
13CN21Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
14CN3Vật lý kỹ thuậtA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
15CN4Cơ kỹ thuậtA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
16CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
17CN6Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tửA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
18CN7Công nghệ hàng không vũ trụA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
19CN8Khoa học máy tínhA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
20CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Công nghệ thông tin

Mã ngành: CN1

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Công nghệ nông nghiệp

Mã ngành: CN10

Tổ hợp: A00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: CN11

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: CN12

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: CN13

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Hệ thống thông tin

Mã ngành: CN14

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: CN15

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: CN17

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Mã ngành: CN18

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: CN19

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: CN2

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: CN20

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Công nghệ sinh học

Mã ngành: CN21

Tổ hợp: A00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: CN3

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Cơ kỹ thuật

Mã ngành: CN4

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: CN5

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử

Mã ngành: CN6

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Công nghệ hàng không vũ trụ

Mã ngành: CN7

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Khoa học máy tính

Mã ngành: CN8

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: CN9

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin

2
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1CN1Công nghệ thông tinQ00
2CN10Công nghệ nông nghiệpQ00
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáQ00
4CN12Trí tuệ nhân tạoQ00
5CN13Kỹ thuật năng lượngQ00
6CN14Hệ thống thông tinQ00
7CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuQ00
8CN17Kỹ thuật RobotQ00
9CN18Thiết kế công nghiệp và đồ họaQ00
10CN19Công nghệ vật liệuQ00
11CN2Kỹ thuật máy tínhQ00
12CN20Khoa học dữ liệuQ00
13CN21Công nghệ sinh họcQ00
14CN3Vật lý kỹ thuậtQ00
15CN4Cơ kỹ thuậtQ00
16CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngQ00
17CN6Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tửQ00
18CN7Công nghệ hàng không vũ trụQ00
19CN8Khoa học máy tínhQ00
20CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngQ00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: CN1

Tổ hợp: Q00

Công nghệ nông nghiệp

Mã ngành: CN10

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: CN11

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: CN12

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: CN13

Tổ hợp: Q00

Hệ thống thông tin

Mã ngành: CN14

Tổ hợp: Q00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: CN15

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: CN17

Tổ hợp: Q00

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Mã ngành: CN18

Tổ hợp: Q00

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: CN19

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: CN2

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: CN20

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: CN21

Tổ hợp: Q00

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: CN3

Tổ hợp: Q00

Cơ kỹ thuật

Mã ngành: CN4

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: CN5

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử

Mã ngành: CN6

Tổ hợp: Q00

Công nghệ hàng không vũ trụ

Mã ngành: CN7

Tổ hợp: Q00

Khoa học máy tính

Mã ngành: CN8

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: CN9

Tổ hợp: Q00

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, tỉnh/tp...) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1CN1Công nghệ thông tin
2CN10Công nghệ nông nghiệp
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
4CN12Trí tuệ nhân tạo
5CN13Kỹ thuật năng lượng
6CN14Hệ thống thông tin
7CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
8CN17Kỹ thuật Robot
9CN18Thiết kế công nghiệp và đồ họa
10CN19Công nghệ vật liệu
11CN2Kỹ thuật máy tính
12CN20Khoa học dữ liệu
13CN21Công nghệ sinh học
14CN3Vật lý kỹ thuật
15CN4Cơ kỹ thuật
16CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựng
17CN6Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
18CN7Công nghệ hàng không vũ trụ
19CN8Khoa học máy tính
20CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Công nghệ thông tin

Mã ngành: CN1

Công nghệ nông nghiệp

Mã ngành: CN10

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: CN11

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: CN12

Kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: CN13

Hệ thống thông tin

Mã ngành: CN14

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: CN15

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: CN17

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Mã ngành: CN18

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: CN19

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: CN2

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: CN20

Công nghệ sinh học

Mã ngành: CN21

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: CN3

Cơ kỹ thuật

Mã ngành: CN4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: CN5

Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử

Mã ngành: CN6

Công nghệ hàng không vũ trụ

Mã ngành: CN7

Khoa học máy tính

Mã ngành: CN8

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: CN9

4
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

Xét tuyển theo SAT, A-LEVEL, ACT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1CN1Công nghệ thông tin
2CN10Công nghệ nông nghiệp
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
4CN12Trí tuệ nhân tạo
5CN13Kỹ thuật năng lượng
6CN14Hệ thống thông tin
7CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
8CN17Kỹ thuật Robot
9CN18Thiết kế công nghiệp và đồ họa
10CN19Công nghệ vật liệu
11CN2Kỹ thuật máy tính
12CN20Khoa học dữ liệu
13CN21Công nghệ sinh học
14CN3Vật lý kỹ thuật
15CN4Cơ kỹ thuật
16CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựng
17CN6Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
18CN7Công nghệ hàng không vũ trụ
19CN8Khoa học máy tính
20CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Công nghệ thông tin

Mã ngành: CN1

Công nghệ nông nghiệp

Mã ngành: CN10

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: CN11

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: CN12

Kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: CN13

Hệ thống thông tin

Mã ngành: CN14

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: CN15

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: CN17

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Mã ngành: CN18

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: CN19

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: CN2

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: CN20

Công nghệ sinh học

Mã ngành: CN21

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: CN3

Cơ kỹ thuật

Mã ngành: CN4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: CN5

Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử

Mã ngành: CN6

Công nghệ hàng không vũ trụ

Mã ngành: CN7

Khoa học máy tính

Mã ngành: CN8

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: CN9

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1CN1Công nghệ thông tin480Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
2CN10Công nghệ nông nghiệp60Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá120Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
4CN12Trí tuệ nhân tạo300Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
5CN13Kỹ thuật năng lượng80Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
6CN14Hệ thống thông tin240Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
7CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu120Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
8CN17Kỹ thuật Robot120Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
9CN18Thiết kế công nghiệp và đồ họa240Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
10CN19Công nghệ vật liệu120Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
11CN2Kỹ thuật máy tính420Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
12CN20Khoa học dữ liệu120Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
13CN21Công nghệ sinh học120Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
14CN3Vật lý kỹ thuật120Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
15CN4Cơ kỹ thuật80Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
16CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựng180Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
17CN6Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử180Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
18CN7Công nghệ hàng không vũ trụ120Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
19CN8Khoa học máy tính420Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
20CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông480Ưu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00

1. Công nghệ thông tin

Mã ngành: CN1

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

2. Công nghệ nông nghiệp

Mã ngành: CN10

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: CN11

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

4. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: CN12

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

5. Kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: CN13

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

6. Hệ thống thông tin

Mã ngành: CN14

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

7. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: CN15

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

8. Kỹ thuật Robot

Mã ngành: CN17

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

9. Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Mã ngành: CN18

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

10. Công nghệ vật liệu

Mã ngành: CN19

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

11. Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: CN2

Chỉ tiêu: 420

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

12. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: CN20

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

13. Công nghệ sinh học

Mã ngành: CN21

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

14. Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: CN3

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

15. Cơ kỹ thuật

Mã ngành: CN4

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

16. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: CN5

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

17. Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử

Mã ngành: CN6

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

18. Công nghệ hàng không vũ trụ

Mã ngành: CN7

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

19. Khoa học máy tính

Mã ngành: CN8

Chỉ tiêu: 420

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

20. Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: CN9

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN các năm Tại đây.

Học phí

Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Công nghệ
  • Tên viết tắt: UET
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology 
  • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH

Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN) được thành lập ngày 25/5/2004 trên cơ sở phát triển Khoa Công nghệ &Trung tâm Hợp tác Đào tạo và Bồi dưỡng Cơ học thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN). Trải qua chặng đường gần 20 năm xây dựng và phát triển, nhà trường đã khẳng định vị thế là một trong những ngôi trường đại học đào tạo, nghiên cứu về công nghệ, kỹ thuật hàng đầu cả nước và đang từng bước tiếp cận chuẩn mực quốc tế.

 Từ năm 2004 đến nay, Trường ĐHCN ngày càng phát triển và giữ vững thương hiệu để đạt mục tiêu “trở thành một trường đại học kỹ thuật công nghệ hàng đầu trong nước, nằm trong nhóm các trường đại học tiên tiến của Châu Á; một trung tâm xuất sắc, đi đầu trong đào tạo tài năng, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ” với khẩu hiệu hành động “Sáng tạo – Tiên phong – Chất lượng cao” và giá trị cốt lõi: “Đổi mới sáng tạo, Hợp tác, Chất lượng cao, Nhân văn”.

Qua từng năm tháng, Trường ĐHCN dần củng cố và phát triển để tăng quy mô, chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế, phát triển đội ngũ cán bộ, … xây dựng cơ sở vật chất Nhà trường khang trang, hiện đại hơn.