Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 2960 sinh viên
Gồm 5 phương thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301) và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 303) và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 501): 15 ÷ 30% chỉ tiêu.
2. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 100): 20 ÷ 50% chỉ tiêu, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức. Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.
3. Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): 20-30% chỉ tiêu.
4. Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK ; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing) (mã 408): 3% chỉ tiêu.
5. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409): 5 ÷ 15% chỉ tiêu.
Lĩnh vực |
Tên ngành/ |
Bằng tốt nghiệp |
Thời gian |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu dự kiến |
Máy tính và Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
A00 A01 D01
|
CN1 |
260 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN2 |
320 |
||
Khoa học Máy tính |
Cử nhân |
4 năm |
CN8 |
320 |
||
Trí tuệ nhân tạo |
Cử nhân |
4 năm |
CN12 |
240 |
||
Hệ thống thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
CN14 |
160 |
||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN15 |
80 |
||
Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN5 |
160 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Cử nhân |
4 năm |
CN6 |
160 |
||
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN7 |
160 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Cử nhân |
4 năm |
CN9 |
320 |
||
Công nghệ nông nghiệp |
Kỹ sư |
4,5 năm |
A00 A01 B00 |
CN10 |
60 |
|
Kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
Cử nhân |
4 năm |
A00 A01 D01
|
CN3 |
160 |
Cơ kỹ thuật |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN4 |
80 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN11 |
160 |
||
Kỹ thuật năng lượng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN13 |
80 |
||
Kỹ thuật Robot |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN17 |
80 |
||
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
Cử nhân |
4 năm |
CN18 |
160 |
||
Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2. |