Điểm chuẩn trường UET - Đại Học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2025
Điểm chuẩn UET - Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26; D01 | 28.19 | |
Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; X06; X26; D01; B00 | 22 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.9 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.75 | |
Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; X06; X26; D01 | 24.87 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.38 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.73 | |
Kỹ thuật Robot | A00; A01; X06; X26; D01 | 26 | |
Thiết kế công nghiệp và Đồ họa | A00; A01; X06; X26; D01 | 24.2 | |
Công nghệ vật liệu | A00; A01; X06; X26; D01 | 25.6 | |
Kỹ thuật máy tính | 27 | ||
Khoa học dữ liệu | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.38 | |
Công nghệ sinh học | A00; A01; X06; X26; D01; B00 | 22.13 | |
Vật lý kỹ thuật | A00; A01; X06; X26; D01 | 25.2 | |
Cơ kỹ thuật | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.15 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; X06; X26; D01 | 22.25 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.73 | |
Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01; X06; X26; D01 | 23.96 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.86 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.63 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 28.19 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ nông nghiệp | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.9 | Điểm đã được quy đổi | |
Trí tuệ nhân tạo | 27.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật năng lượng | 24.87 | Điểm đã được quy đổi | |
Hệ thống thông tin | 26.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.73 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật Robot | 26 | Điểm đã được quy đổi | |
Thiết kế công nghiệp và Đồ họa | 24.2 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ vật liệu | 25.6 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật máy tính | 27 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học dữ liệu | 27.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ sinh học | 22.13 | Điểm đã được quy đổi | |
Vật lý kỹ thuật | 25.2 | Điểm đã được quy đổi | |
Cơ kỹ thuật | 26.15 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.73 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 23.96 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học máy tính | 27.86 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 26.63 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 28.19 | ||
Công nghệ nông nghiệp | 22 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.9 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 27.75 | ||
Kỹ thuật năng lượng | 24.87 | ||
Hệ thống thông tin | 26.38 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.73 | ||
Kỹ thuật Robot | 26 | ||
Thiết kế công nghiệp và Đồ họa | 24.2 | ||
Công nghệ vật liệu | 25.6 | ||
Kỹ thuật máy tính | 27 | ||
Khoa học dữ liệu | 27.38 | ||
Công nghệ sinh học | 22.13 | ||
Vật lý kỹ thuật | 25.2 | ||
Cơ kỹ thuật | 26.15 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.25 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.73 | ||
Công nghệ hàng không vũ trụ | 23.96 | ||
Khoa học máy tính | 27.86 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 26.63 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây