Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Cong Nghe – Dai Hoc Quoc Gia Ha Noi nam 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2022

Năm 2022, trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN tuyển sinh theo các phương thức như sau: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022; Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge; Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn thi Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2022; .....

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2022 đã được công bố ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 29.15
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; D01 22
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.25
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 22
6 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5
7 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 23
8 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.5
9 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 23
10 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25
11 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 22
12 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 23
13 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
14 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 24 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
15 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
16 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
17 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin 25.5
2 CN2 Kỹ thuật máy tính 23.25
3 CN3 Vật lý kỹ thuật 21.5
4 CN4 Cơ kỹ thuật 22
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 21.5
8 CN8 Khoa học máy tính 24
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT 22.5
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp 19
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo 23.5
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng 20
14 CN14 Hệ thống thông tin 23
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
16 CN16 CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản 23
17 CN17 Kỹ thuật Robot 21
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247