Điểm chuẩn trường UET - Đại Học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2.960 chỉ tiêu theo 5 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT và Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
Điểm chuẩn UET - Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2024 dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN, xét chứng chỉ quốc tế đã được công bố. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 27.8 | |
2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; B00 | 22.5 | |
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01 | 27.05 | |
4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01 | 27.12 | |
5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01 | 24.59 | |
6 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 26.87 | |
7 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 26.92 | |
8 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01 | 25.99 | |
9 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00; A01; D01 | 24.64 | |
10 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 26.97 | |
11 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D01 | 25.24 | |
12 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D01 | 26.03 | |
13 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 23.91 | |
14 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A01; D01 | 26.27 | |
15 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01; D01 | 24.61 | |
16 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 27.58 | |
17 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01 | 26.3 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 23.5 | ||
2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 17 | ||
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | ||
4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 22 | ||
5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 17 | ||
6 | CN14 | Hệ thống thông tin | 20 | ||
7 | CN15 | Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | 20 | ||
8 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 19 | ||
9 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 18 | ||
10 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 20 | ||
11 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 17 | ||
12 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 17 | ||
13 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 17 | ||
14 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | ||
15 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 17 | ||
16 | CN8 | Khoa học máy tính | 22 | ||
17 | CN9 | Công nghệ KT điện tử – viễn thông | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 28 | CCQT SAT | |
2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 23.8 | CCQT SAT | |
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 | CCQT SAT | |
4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27.75 | CCQT SAT | |
5 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 26.5 | CCQT ACT, A-Level | |
6 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 23.9 | CCQT SAT | |
7 | CN14 | Hệ thống thông tin | 24 | CCQT SAT | |
8 | CN15 | Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | 24 | CCQT SAT | |
9 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 23.11 | CCQT SAT | |
10 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 23.1 | CCQT SAT | |
11 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 26.25 | CCQT SAT | |
12 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 23.4 | CCQT SAT | |
13 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 23.5 | CCQT SAT | |
14 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 23.6 | CCQT SAT | |
15 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.12 | CCQT SAT | |
16 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 23.7 | CCQT SAT | |
17 | CN8 | Khoa học máy tính | 26.5 | CCQT ACT, A-Level | |
18 | CN8 | Khoa học máy tính | 27.15 | CCQT SAT | |
19 | CN9 | Công nghệ KT điện tử – viễn thông | 24 | CCQT SAT |