Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn trường UET - Đại Học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2025

Điểm chuẩn UET - Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08.

Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của một ngành là như nhau giữa các tổ hợp xét tuyển, được xác định trên cơ sở điểm xét tuyển (theo thang điểm 30) và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X26; D0128.19
Công nghệ nông nghiệpA00; A01; X06; X26; D01; B0022
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X26; D0127.9
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X26; D0127.75
Kỹ thuật năng lượngA00; A01; X06; X26; D0124.87
Hệ thống thông tinA00; A01; X06; X26; D0126.38
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X26; D0126.73
Kỹ thuật RobotA00; A01; X06; X26; D0126
Thiết kế công nghiệp và Đồ họaA00; A01; X06; X26; D0124.2
Công nghệ vật liệuA00; A01; X06; X26; D0125.6
Kỹ thuật máy tính27
Khoa học dữ liệuA00; A01; X06; X26; D0127.38
Công nghệ sinh họcA00; A01; X06; X26; D01; B0022.13
Vật lý kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D0125.2
Cơ kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D0126.15
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; X06; X26; D0122.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; X06; X26; D0126.73
Công nghệ hàng không vũ trụA00; A01; X06; X26; D0123.96
Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X26; D0127.86
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; X06; X26; D0126.63

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ thông tin28.19Điểm đã được quy đổi
Công nghệ nông nghiệp22Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.9Điểm đã được quy đổi
Trí tuệ nhân tạo27.75Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật năng lượng24.87Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tin26.38Điểm đã được quy đổi
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu26.73Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật Robot26Điểm đã được quy đổi
Thiết kế công nghiệp và Đồ họa24.2Điểm đã được quy đổi
Công nghệ vật liệu25.6Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật máy tính27Điểm đã được quy đổi
Khoa học dữ liệu27.38Điểm đã được quy đổi
Công nghệ sinh học22.13Điểm đã được quy đổi
Vật lý kỹ thuật25.2Điểm đã được quy đổi
Cơ kỹ thuật26.15Điểm đã được quy đổi
Công nghệ kỹ thuật xây dựng22.25Điểm đã được quy đổi
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử26.73Điểm đã được quy đổi
Công nghệ hàng không vũ trụ23.96Điểm đã được quy đổi
Khoa học máy tính27.86Điểm đã được quy đổi
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông26.63Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ thông tin28.19
Công nghệ nông nghiệp22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.9
Trí tuệ nhân tạo27.75
Kỹ thuật năng lượng24.87
Hệ thống thông tin26.38
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu26.73
Kỹ thuật Robot26
Thiết kế công nghiệp và Đồ họa24.2
Công nghệ vật liệu25.6
Kỹ thuật máy tính27
Khoa học dữ liệu27.38
Công nghệ sinh học22.13
Vật lý kỹ thuật25.2
Cơ kỹ thuật26.15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng22.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử26.73
Công nghệ hàng không vũ trụ23.96
Khoa học máy tính27.86
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông26.63

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây