Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á 2024

Đề án tuyển sinh Đại Học Công Nghệ Đông Á () năm 2024

Năm 2024, Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á tuyển sinh qua các phương thức sau:

1) Xét tuyển học bạ.

2) Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

3) Xét tuyển theo kết quả điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội và đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

4) Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Tính Điểm xét tuyển

- Đối với nhóm ngành III, V và VII: Sử dụng kết quả 3 bài thi/môn thi THPT, trong đó có ít nhất một trong hai bài thi Toán, Ngữ văn để xét tuyển.

- Đối với nhóm ngành VI: Sử dụng kết quả 3 bài thi/môn thi THPT, trong đó có ít nhất một trong hai bài thi Toán, Hóa để xét tuyển.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên khuyến khích đối tượng, khu vực.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tham dự kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển, gồm cả điểm ưu tiên/khuyến khích theo khu vực, đối tượng ≥ 15,0 điểm và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả <= 1 điểm.

- Trường sử dụng 8 tổ hợp (A00,A01,A02,D01,B00,D07,C00,D10) với 04 tổ hợp/ 01 mã của 17 mã ngành/chương trình không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
A00; A01; C00; D01
27340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C00; D01; A02
37340201Tài chính Ngân hàng
A00; A01; C00; D01
47340301Kế toán
A00; A01; C00; D01
57380101Luật
A00; A01; C00; D01
67480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A02; D01
77510202Công nghệ Chế tạo máy
A00; A01; A02; D01
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; D01
97510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)
A00; A01; A02; D01
107510301Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử
A00; A01; A02; D01
117510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
A00; A01; A02; D01
127540101Công nghệ Thực phẩm
A00; B00; A02; D07; A01; D01
137580201Kỹ thuật Xây dựng
A00; A01; A02; D01
147720201Dược học
A00; A02; B00; D07
157720301Điều dưỡng
A00; A02; B00; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; C00; D01; D10
177810201Quản trị khách sạn
A00; C00; D01; D10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; A02

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ Chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; A02; D07; A01; D01

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; D01; D10

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; C00; D01; D10

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

- Đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự thi cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế, tốt nghiệp năm 2024 được tuyển thẳng vào trường.

- Đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, tốt nghiệp năm 2024 được tuyển thẳng vào Trường theo ngành thí sinh đăng ký.

- Đối với học sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của Trường.

3
Điểm học bạ

Quy chế

ĐXT được tính bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học (theo tổ hợp xét tuyển) trong năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) và điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có) điểm xét tuyển từ 18 điểm trở lên;

Hoặc ĐXT được tính bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên/Khuyến khích (nếu có).

ĐXT = Môn 1 TB + Môn 2 TB + Môn 3 TB + Điểm ưu tiên/Khuyến khích

Trong đó:

- Môn 1, Môn 2, Môn 3 là các môn trong tổ hợp xét tuyển;

- Điểm ưu tiên/khuyến khích đối tượng, khu vực

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành có điều kiện:

- Đối với nhóm ngành III, V và VII: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cộng thêm điểm ưu tiên/khuyến khích nếu có) không nhỏ hơn 18 (theo thang điểm 10).

- Đối với ngành Dược Học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

- Đối với ngành Điều Dưỡng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
A00; A01; C00; D01
27340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C00; D01; A02
37340201Tài chính Ngân hàng
A00; A01; C00; D01
47340301Kế toán
A00; A01; C00; D01
57380101Luật
A00; A01; C00; D01
67480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A02; D01
77510202Công nghệ Chế tạo máy
A00; A01; A02; D01
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; D01
97510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)
A00; A01; A02; D01
107510301Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử
A00; A01; A02; D01
117510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
A00; A01; A02; D01
127540101Công nghệ Thực phẩm
A00; B00; A02; D07; A01; D01
137580201Kỹ thuật Xây dựng
A00; A01; A02; D01
147720201Dược học
A00; A02; B00; D07
157720301Điều dưỡng
A00; A02; B00; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; C00; D01; D10
177810201Quản trị khách sạn
A00; C00; D01; D10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; A02

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ Chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; A02; D07; A01; D01

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; D01; D10

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; C00; D01; D10

4
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Sử dụng kết quả thì của kì thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia Hà Nội

- Phương thức xét tuyển theo điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, ngưỡng đầu vào dự kiến là 15 điểm bao gồm điểm ưu tiên.

- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:

Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội: ĐXT ĐIỂM ĐGNL*30/150 +điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
Q00
27340101Quản trị kinh doanh
Q00
37340201Tài chính Ngân hàng
Q00
47340301Kế toán
Q00
57380101Luật
Q00
67480201Công nghệ thông tin
Q00
77510202Công nghệ Chế tạo máy
Q00
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
Q00
97510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)
Q00
107510301Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử
Q00
117510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
Q00
127540101Công nghệ Thực phẩm
Q00
137580201Kỹ thuật Xây dựng
Q00
147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Q00
157810201Quản trị khách sạn
Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: Q00

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

- Phương thức xét tuyển theo điểm đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội, ngưỡng đầu vào dự kiến là 15 điểm bao gồm điểm ưu tiên.

- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:

Với điểm thi ĐGTD của ĐHBK Hà Nội: ĐXT điểm ĐGTD 30/100 + điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
K00
27340101Quản trị kinh doanh
K00
37340201Tài chính Ngân hàng
K00
47340301Kế toán
K00
57380101Luật
K00
67480201Công nghệ thông tin
K00
77510202Công nghệ Chế tạo máy
K00
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
K00
97510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)
K00
107510301Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử
K00
117510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
K00
127540101Công nghệ Thực phẩm
K00
137580201Kỹ thuật Xây dựng
K00
147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
K00
157810201Quản trị khách sạn
K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Công nghệ Chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: K00

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: K00

Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: K00

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: K00

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: K00

6
Điểm xét tuyển kết hợp

Phương thức kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển (phương thức xét tuyển kết hợp)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27340101Quản trị kinh doanh
37340201Tài chính Ngân hàng
47340301Kế toán
57380101Luật
67480201Công nghệ thông tin
77510202Công nghệ Chế tạo máy
87510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)
97510301Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử
107510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
117540101Công nghệ Thực phẩm
127580201Kỹ thuật Xây dựng
137720201Dược học
147720301Điều dưỡng

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ Chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á các năm Tại đây

Học phí

Năm học 2024 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ.

Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ.

Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á
  • Mã trường: DDA
  • Tên tiếng Anh: East Asia University of Techonology
  • Tên viết tắt: EAUT
  • Địa chỉ: Phường Võ Cường – Thành Phố Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh
  • Website: https://eaut.edu.vn/

Trường được thủ tướng chính phủ ký quyết định thành lập ngày 09/12/2008 theo quyết định số 1777/QĐ-TTg. Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á là trường đại học đa ngành nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân. Triết lý giáo dục của nhà trường “Học phải có việc làm”, EAUT khẳng định là trường đại học đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp, năng động – bản lĩnh – tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế, đảm nhận tốt công việc trong môi trường đa lĩnh vực, đa văn hóa.