Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Đông Á Công bố thông tin tuyển sinh 28 ngành học với tổng chỉ tiêu dự kiến là 6500 sinh viên dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
 
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
 
Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
 
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa điểm thi và điểm học bạ THPT
 
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
27220204Ngôn Ngữ Trung QuốcC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
37220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
57340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
67340301Kế Toán; Kế toán định hướng ACCAA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
77340404Quản trị nhân lựcA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
87380101LuậtA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
107480201Thiết kế đồ họa sốA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; (sử dụng thêm các khối ngành H, V)
117480201Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
127510202Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tửA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
147510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh); Điện lạnh và điều hoà không khíA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
157510301Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử; Công nghệ Bán dẫnA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
167510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
177540101Công nghệ Thực phẩmA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; B00; D08
187580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
197720201Dược họcA00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07
207720301Điều dưỡngA00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
227810201Quản trị khách sạnC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Kế Toán; Kế toán định hướng ACCA

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Thiết kế đồ họa số

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; (sử dụng thêm các khối ngành H, V)

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tử

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh); Điện lạnh và điều hoà không khí

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử; Công nghệ Bán dẫn

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; B00; D08

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

2
Điểm học bạ

Quy chế

Cách tính điểm:

Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 6 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 2 lớp 12)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
27220204Ngôn Ngữ Trung QuốcC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
37220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
57340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
67340301Kế Toán; Kế toán định hướng ACCAA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
77340404Quản trị nhân lựcA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
87380101LuậtA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
107480201Thiết kế đồ họa sốA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; (sử dụng thêm các khối ngành H, V)
117480201Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
127510202Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tửA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
147510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh); Điện lạnh và điều hoà không khíA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
157510301Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử; Công nghệ Bán dẫnA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
167510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
177540101Công nghệ Thực phẩmA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; B00; D08
187580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
197720201Dược họcA00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07
207720301Điều dưỡngA00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
227810201Quản trị khách sạnC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Kế Toán; Kế toán định hướng ACCA

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Thiết kế đồ họa số

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; (sử dụng thêm các khối ngành H, V)

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tử

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh); Điện lạnh và điều hoà không khí

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử; Công nghệ Bán dẫn

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; B00; D08

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

3
Kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Đối tượng

Xét tuyển kết hợp: Sử dụng điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
27220204Ngôn Ngữ Trung QuốcC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
37220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
57340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
67340301Kế Toán; Kế toán định hướng ACCAA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
77340404Quản trị nhân lựcA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
87380101LuậtA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
107480201Thiết kế đồ họa sốA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; (sử dụng thêm các khối ngành H, V)
117480201Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
127510202Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tửA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
147510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh); Điện lạnh và điều hoà không khíA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
157510301Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử; Công nghệ Bán dẫnA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
167510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
177540101Công nghệ Thực phẩmA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; B00; D08
187580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
197720201Dược họcA00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07
207720301Điều dưỡngA00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
227810201Quản trị khách sạnC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Kế Toán; Kế toán định hướng ACCA

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Thiết kế đồ họa số

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; (sử dụng thêm các khối ngành H, V)

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tử

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh); Điện lạnh và điều hoà không khí

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử; Công nghệ Bán dẫn

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; B00; D08

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

4
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Sử dụng kết quả thi của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQGHN)

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐHBKHN).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn Ngữ Trung Quốc
37220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
47340101Quản trị kinh doanh
57340201Tài chính Ngân hàng
67340301Kế Toán; Kế toán định hướng ACCA
77340404Quản trị nhân lực
87380101Luật
97480201Công nghệ thông tin
107480201Thiết kế đồ họa số
117480201Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
127510202Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tử
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
147510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh); Điện lạnh và điều hoà không khí
157510301Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử; Công nghệ Bán dẫn
167510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
177540101Công nghệ Thực phẩm
187580201Kỹ thuật Xây dựng
197720201Dược học
207720301Điều dưỡng
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
227810201Quản trị khách sạn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế Toán; Kế toán định hướng ACCA

Mã ngành: 7340301

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Thiết kế đồ họa số

Mã ngành: 7480201

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7480201

Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tử

Mã ngành: 7510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh); Điện lạnh và điều hoà không khí

Mã ngành: 7510206

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử; Công nghệ Bán dẫn

Mã ngành: 7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCMĐGTD BK
Kết HợpĐT THPTHọc BạC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
27220204Ngôn Ngữ Trung Quốc0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
37220210Ngôn ngữ Hàn Quốc0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
47340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
57340201Tài chính Ngân hàng0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
67340301Kế Toán; Kế toán định hướng ACCA0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
77340404Quản trị nhân lực0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
87380101Luật0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
97480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
107480201Thiết kế đồ họa số0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; (sử dụng thêm các khối ngành H, V)
117480201Trí tuệ nhân tạo ứng dụng0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
127510202Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tử0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
147510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh); Điện lạnh và điều hoà không khí0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
157510301Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử; Công nghệ Bán dẫn0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
167510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
177540101Công nghệ Thực phẩm0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; B00; D08
187580201Kỹ thuật Xây dựng0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07
197720201Dược học0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07
207720301Điều dưỡng0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66
227810201Quản trị khách sạn0ĐGNL HCMĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạKết HợpC00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

2. Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

3. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

5. Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

6. Kế Toán; Kế toán định hướng ACCA

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

7. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

8. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10

9. Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tử

Mã ngành: 7510202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

10. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

11. Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh); Điện lạnh và điều hoà không khí

Mã ngành: 7510206

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

12. Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử; Công nghệ Bán dẫn

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

13. Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

14. Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; B00; D08

15. Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

16. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07

17. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07

18. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

19. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; D15; D04; D06; D78; D83; D66

20. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

21. Thiết kế đồ họa số

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07; (sử dụng thêm các khối ngành H, V)

22. Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGTD BKĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á các năm Tại đây

Học phí

Năm học 2025 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ.

Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ.

Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á
  • Tên trường: Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á
  • Mã trường: DDA
  • Tên tiếng Anh: East Asia University of Techonology
  • Tên viết tắt: EAUT
  • Địa chỉ: Phường Võ Cường – Thành Phố Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh
  • Website: https://eaut.edu.vn/

Trường được thủ tướng chính phủ ký quyết định thành lập ngày 09/12/2008 theo quyết định số 1777/QĐ-TTg. Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á là trường đại học đa ngành nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân. Triết lý giáo dục của nhà trường “Học phải có việc làm”, EAUT khẳng định là trường đại học đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp, năng động – bản lĩnh – tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế, đảm nhận tốt công việc trong môi trường đa lĩnh vực, đa văn hóa.