Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2025

Năm 2025, trường sử dụng 03 phương thức xét tuyển:
 
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
 
Phương thức 2: Xét điểm học tập THPT (học bạ)
 
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

 

Bảng danh sách ngành và tổ hợp môn xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A01: Toán, Lý, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Anh

D66: Văn, GDCD, Anh

2

7210403

Thiết kế đồ họa

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

3

7210408

Nghệ thuật số

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Toán, Văn, Anh

D09: Toán, Anh, Sử (Dự kiến)

D14: Văn, Sử, Anh (Dự kiến)

H01: Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật (Dự kiến)

V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật (Dự kiến)

4

7480201

Công nghệ thông tin

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

A10: Toán, Lý, GDCD (*)

5

7480103

Kỹ thuật phần mềm

6

7480107

Trí tuệ nhân tạo

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh (Dự kiến)
D90: Toán, Anh, Khoa học tự nhiên (Dự kiến)

7

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A04: Toán, Lý, Địa (*)

A10: Toán, Lý, GDCD (*)

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9

7510202

Công nghệ chế tạo máy

10

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

11

7340301

Kế toán

A00: Toán, Lý, Hóa
A07: Toán, Sử, Địa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00: Toán, Lý, Hóa
A07: Toán, Sử, Địa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01: Toán, Văn, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
D15: Văn, Địa, Anh
D66: Văn, GDCD, Anh

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A07: Toán, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

D14: Văn, Sử, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

15

7310608

Đông phương học

16

7340101

Quản trị kinh doanh

A00: Toán, Lý, Hóa

A07: Toán, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Anh

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

7810201

Quản trị khách sạn

19

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

D01: Toán, Văn, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

20

7720301

Điều dưỡng

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Anh

21

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

22

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00: Toán, Lý, Hóa

A07: Toán, Sử, Địa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B04: Toán, Sinh, GDCD (*)

23

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

24

7420201

Chuyên ngành Công nghệ thẩm mỹ

25

7510406

Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và môi trường

26

7510406

Chuyên ngành Môi trường & phát triển bền vững

Lưu ý: * Các tổ hợp không sử dụng trong điểm thi THPT
Các tổ hợp còn lại sử dụng cho cả điểm thi tốt nghiệp THPT và học 
 
Năm 2025, với 03 ngành mới là Nghệ thuật số, Trí tuệ nhân tạo, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đã nâng tổng số các ngành đào tạo đại học chính quy lên 25 ngành với đa dạng các lĩnh vực từ công nghệ, kỹ thuật, sức khoẻ, truyền thông đến ngôn ngữ văn hoá, kinh tế,... mở rộng cơ hội cho thí sinh xét tuyển đại học năm 2025. 

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điều kiện xét tuyển

+ Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên ở mức từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT và sẽ đăng tải trên Website của Trường;

+ Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GDĐT. Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với 2 ngành này theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaA00; A01; D01; D1515
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; A07; D14; D1515
47310608Đông phương họcC00; A07; D14; D1515
57320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D6615
67340101Quản trị kinh doanhA00; A07; C00; D0115
77340201Tài chính - ngân hàngA00; A07; C00; D0115
87340301Kế toánA00; A07; C00; D0115
97420201Công nghệ sinh họcA00; A07; B00; B0415
107480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A10; D0115
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; A10; D0115
127510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; A1015
137510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; A04; A1015
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A04; A1015
157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; A1015
167510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A07; B00; B0415
177510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A07; B00; B0415
187540101Công nghệ thực phẩmA00; A07; B00; B0415
197720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719
207720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D0719
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; D0115
227810201Quản trị khách sạnA00; A07; C00; D0115

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; A07; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; A07; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D66

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A07; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A07; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A07; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04

Điểm chuẩn 2024: 15

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A07; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A07; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

Điều kiện xét tuyển

+ Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm

+ Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

Thời gian xét tuyển

- Đợt 1: Từ 19/02/2024 đến 31/3/2024.

- Đợt 2: Từ 01/4/2024 đến 29/4/2024.

- Đợt 3: Từ 05/5/2024 đến 10/7/2024.

- Đợt bổ sung (nếu có): Tháng 9/2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaA01; C00; D01; D1518
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6618
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; A07; D14; D1518
47310608Đông phương họcC00; A07; D14; D1518
57320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D6618
67340101Quản trị kinh doanhA00; A07; C00; D0118
77340201Tài chính - ngân hàngA00; A07; C00; D0118
87340301Kế toánA00; A07; C00; D0118
97420201Công nghệ sinh họcA00; A07; B00; B0418
107480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A10; D0118
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; A10; D0118
127510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; A1018
137510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; A04; A1018
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A04; A1018
157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; A1018
167510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A07; B00; B0418
177510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A07; B00; B0418
187540101Công nghệ thực phẩmA00; A07; B00; B0418
197720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719.5 HL lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét TN từ 6.5đ
207720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D0719.5 HL lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét TN từ 6.5đ
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; D0118
227810201Quản trị khách sạnA00; A07; C00; D0118

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; A07; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; A07; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A07; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A07; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A07; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04

Điểm chuẩn 2024: 18

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú:  HL lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét TN từ 6.5đ

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú:  HL lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét TN từ 6.5đ

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A07; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A07; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhHọc phíChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
  • Mã trường: DCD
  • Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University
  • Tên viết tắt: DNTU
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai
  • Website: https://dntu.edu.vn/

SỨ MỆNH
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng dựa trên nền tảng công nghệ và trải nghiệm; nghiên cứu ứng dụng khoa học và chuyển giao tri thức đáp ứng nhu cầu xã hội, hội nhập quốc tế và phát triển bền vững

TẦM NHÌN
Đến năm 2035, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai trở thành Trường Đại học nghiên cứu ứng dụng có uy tín ở trong nước và khu vực, với môi trường giáo dục hiện đại tất cả vì người học và phục vụ cộng đồng.

GIÁ TRỊ CỐT LÕI
TRUNG THÀNH - TRÁCH NHIỆM - SÁNG TẠO