Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) năm 2025

Năm 2025, tổng chỉ tiêu của Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải dự kiến là 6.000 sinh viên.

Các phương thức tuyển sinh của trường bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển học bạ kết hợp.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UTT năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Quy chế

Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu có chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên được quy đổi điểm để thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Cách thức quy đổi đổi sẽ được Nhà trường thông báo sau.

Thời gian xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1GTADCAT2An toàn dữ liệu và an ninh mạngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
2GTADCBC2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
3GTADCBI2Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
4GTADCCD1CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
5GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
6GTADCCDD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
7GTADCCDJ2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
8GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
9GTADCCI2Thương mại quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
10GTADCCM2Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
11GTADCCMJ2Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
12GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
13GTADCDD2CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
14GTADCDM2CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện MetroA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
15GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
16GTADCDTJ2Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
17GTADCEN2Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; X25; X26; X27
18GTADCFT2Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
19GTADCHQ2Hải quan và LogisticsA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
20GTADCHS2CNKT Đường sắt tốc độ caoA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
21GTADCHSA2Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
22GTADCHT2Hệ thống thông tinA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
23GTADCKB2Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
24GTADCKN2Kiến trúc nội thấtA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
25GTADCKQA2Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
26GTADCKS2Kinh doanh sốA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
27GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
28GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
29GTADCKX2Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
30GTADCLA2LuậtC00; C03; C04; D01; X01; X25
31GTADCLD2Lữ hành và du lịchA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
32GTADCLDA2Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
33GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
34GTADCLGA2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
35GTADCLGJ2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
36GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
37GTADCLHA2Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
38GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
39GTADCMT2CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổiA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
40GTADCMX2Máy và thiết bị tự động hóa xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
41GTADCOD2Cơ điện tử ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
42GTADCODA2Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
43GTADCOG2Công nghệ ô tô và giao thông thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
44GTADCOH2Công nghệ ô tô điện và ô tô hybridA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
45GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
46GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
47GTADCQM2Quản trị MarketingA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
48GTADCQMA2Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
49GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
50GTADCQX2Quản lý xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
51GTADCQXD2Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
52GTADCRT2Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
53GTADCTD2Thương mại điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
54GTADCTDA2Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
55GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
56GTADCTGA2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
57GTADCTN2Tài chính doanh nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
58GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
59GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
60GTADCTT2Công nghệ thông tinA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
61GTADCTTA2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
62GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
63GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
64GTADCVS2Quản lý và điều hành vận tải đường sắtA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
65GTADCVV2Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫnA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
66GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
67GTADKLG2Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
68GTADKTT2Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

An toàn dữ liệu và an ninh mạng

Mã ngành: GTADCAT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

Mã ngành: GTADCBC2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)

Mã ngành: GTADCBI2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCCD1

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ

Mã ngành: GTADCCD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCCDD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCDJ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

Mã ngành: GTADCCH2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Thương mại quốc tế

Mã ngành: GTADCCI2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: GTADCCM2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCMJ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: GTADCCN2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: GTADCDD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

Mã ngành: GTADCDM2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: GTADCDT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCDTJ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: GTADCEN2

Tổ hợp: A01; D01; D07; X25; X26; X27

Công nghệ tài chính

Mã ngành: GTADCFT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Hải quan và Logistics

Mã ngành: GTADCHQ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

CNKT Đường sắt tốc độ cao

Mã ngành: GTADCHS2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCHSA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Hệ thống thông tin

Mã ngành: GTADCHT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: GTADCKB2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: GTADCKN2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCKQA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kinh doanh số

Mã ngành: GTADCKS2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCKT1

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCKT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: GTADCKX2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Luật

Mã ngành: GTADCLA2

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X25

Lữ hành và du lịch

Mã ngành: GTADCLD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLDA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: GTADCLG2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLGA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCLGJ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics và hạ tầng giao thông

Mã ngành: GTADCLH2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLHA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Công nghệ và quản lý môi trường

Mã ngành: GTADCMN2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi

Mã ngành: GTADCMT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng

Mã ngành: GTADCMX2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: GTADCOD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCODA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCOG2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid

Mã ngành: GTADCOH2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCOT1

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: GTADCOT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Quản trị Marketing

Mã ngành: GTADCQM2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCQMA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCQT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Quản lý xây dựng

Mã ngành: GTADCQX2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCQXD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: GTADCRT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Thương mại điện tử

Mã ngành: GTADCTD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTDA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCTG2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTGA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCTN2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

Mã ngành: GTADCTQ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCTT1

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: GTADCTT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTTA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: GTADCVL2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

Mã ngành: GTADCVM2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

Mã ngành: GTADCVS2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn

Mã ngành: GTADCVV2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

Mã ngành: GTADCXQ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

Mã ngành: GTADKLG2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng

Mã ngành: GTADKTT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

2
Điểm học bạ kết hợp

Đối tượng

Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên hệ thống Quốc gia theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng điểm cả năm lớp 10, 11 và lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển. 

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0

- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển theo phương thức xét học bạ nếu có một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

+ Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5

+ Thí sinh đạt học sinh giỏi cả năm từ 01 năm trở lên (trong các năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12).

Cách thức quy đổi điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường thông báo sau.

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu có chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên được quy đổi điểm để thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Cách thức quy đổi đổi sẽ được Nhà trường thông báo sau.

Thời gian xét tuyển

Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1GTADCAT2An toàn dữ liệu và an ninh mạngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
2GTADCBC2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
3GTADCBI2Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
4GTADCCD1CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
5GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
6GTADCCDD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
7GTADCCDJ2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
8GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
9GTADCCI2Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
10GTADCCM2Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
11GTADCCMJ2Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
12GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
13GTADCDD2CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
14GTADCDM2CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện MetroA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
15GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
16GTADCDTJ2Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
17GTADCEN2Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; X25; X26; X27
18GTADCFT2Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
19GTADCHQ2Hải quan và LogisticsA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
20GTADCHS2CNKT Đường sắt tốc độ caoA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
21GTADCHSA2Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
22GTADCHT2Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
23GTADCKB2Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
24GTADCKN2Kiến trúc nội thấtA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
25GTADCKQA2Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
26GTADCKS2Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
27GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
28GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
29GTADCKX2Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
30GTADCLA2LuậtC00; C03; C04; D01; X01; X25
31GTADCLD2Lữ hành và du lịchA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
32GTADCLDA2Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
33GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
34GTADCLGA2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
35GTADCLGJ2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
36GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
37GTADCLHA2Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
38GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
39GTADCMT2CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổiA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
40GTADCMX2Máy và thiết bị tự động hóa xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
41GTADCOD2Cơ điện tử ô tôA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
42GTADCODA2Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
43GTADCOG2Công nghệ ô tô và giao thông thông minhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
44GTADCOH2Công nghệ ô tô điện và ô tô hybridA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
45GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
46GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
47GTADCQM2Quản trị MarketingA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
48GTADCQMA2Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
49GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
50GTADCQX2Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
51GTADCQXD2Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
52GTADCRT2Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
53GTADCTD2Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
54GTADCTDA2Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
55GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
56GTADCTGA2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
57GTADCTN2Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
58GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
59GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
60GTADCTT2Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
61GTADCTTA2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
62GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
63GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
64GTADCVS2Quản lý và điều hành vận tải đường sắtA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
65GTADCVV2Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫnA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
66GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
67GTADKLG2Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
68GTADKTT2Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

An toàn dữ liệu và an ninh mạng

Mã ngành: GTADCAT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

Mã ngành: GTADCBC2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)

Mã ngành: GTADCBI2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCCD1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ

Mã ngành: GTADCCD2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCCDD2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCDJ2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

Mã ngành: GTADCCH2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Thương mại quốc tế

Mã ngành: GTADCCI2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: GTADCCM2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCMJ2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: GTADCCN2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: GTADCDD2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

Mã ngành: GTADCDM2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: GTADCDT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCDTJ2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: GTADCEN2

Tổ hợp: A01; D01; D07; X25; X26; X27

Công nghệ tài chính

Mã ngành: GTADCFT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Hải quan và Logistics

Mã ngành: GTADCHQ2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

CNKT Đường sắt tốc độ cao

Mã ngành: GTADCHS2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCHSA2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Hệ thống thông tin

Mã ngành: GTADCHT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: GTADCKB2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: GTADCKN2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCKQA2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kinh doanh số

Mã ngành: GTADCKS2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCKT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCKT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: GTADCKX2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Luật

Mã ngành: GTADCLA2

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X25

Lữ hành và du lịch

Mã ngành: GTADCLD2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLDA2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: GTADCLG2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLGA2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCLGJ2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Logistics và hạ tầng giao thông

Mã ngành: GTADCLH2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLHA2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Công nghệ và quản lý môi trường

Mã ngành: GTADCMN2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi

Mã ngành: GTADCMT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng

Mã ngành: GTADCMX2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: GTADCOD2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCODA2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCOG2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid

Mã ngành: GTADCOH2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCOT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: GTADCOT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Quản trị Marketing

Mã ngành: GTADCQM2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCQMA2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCQT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Quản lý xây dựng

Mã ngành: GTADCQX2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCQXD2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: GTADCRT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Thương mại điện tử

Mã ngành: GTADCTD2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTDA2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCTG2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTGA2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCTN2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

Mã ngành: GTADCTQ2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCTT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: GTADCTT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTTA2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: GTADCVL2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

Mã ngành: GTADCVM2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

Mã ngành: GTADCVS2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn

Mã ngành: GTADCVV2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

Mã ngành: GTADCXQ2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

Mã ngành: GTADKLG2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng

Mã ngành: GTADKTT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27

3
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức

Quy chế

Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển: theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1GTADCAT2An toàn dữ liệu và an ninh mạngK00
2GTADCBC2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcK00
3GTADCBI2Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)K00
4GTADCCD1CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)K00
5GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộK00
6GTADCCDD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)K00
7GTADCCDJ2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)K00
8GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhK00
9GTADCCI2Thương mại quốc tếK00
10GTADCCM2Công nghệ chế tạo máyK00
11GTADCCMJ2Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)K00
12GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửK00
13GTADCDD2CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpK00
14GTADCDM2CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện MetroK00
15GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngK00
16GTADCDTJ2Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)K00
17GTADCFT2Công nghệ tài chínhK00
18GTADCHQ2Hải quan và LogisticsK00
19GTADCHS2CNKT Đường sắt tốc độ caoK00
20GTADCHSA2Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)K00
21GTADCHT2Hệ thống thông tinK00
22GTADCKB2Kinh tế và quản lý bất động sảnK00
23GTADCKN2Kiến trúc nội thấtK00
24GTADCKQA2Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)K00
25GTADCKS2Kinh doanh sốK00
26GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)K00
27GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpK00
28GTADCKX2Kinh tế xây dựngK00
29GTADCLD2Lữ hành và du lịchK00
30GTADCLDA2Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)K00
31GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngK00
32GTADCLGA2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)K00
33GTADCLGJ2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)K00
34GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngK00
35GTADCLHA2Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)K00
36GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngK00
37GTADCMT2CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổiK00
38GTADCMX2Máy và thiết bị tự động hóa xây dựngK00
39GTADCOD2Cơ điện tử ô tôK00
40GTADCODA2Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)K00
41GTADCOG2Công nghệ ô tô và giao thông thông minhK00
42GTADCOH2Công nghệ ô tô điện và ô tô hybridK00
43GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)K00
44GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật ô tôK00
45GTADCQM2Quản trị MarketingK00
46GTADCQMA2Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)K00
47GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpK00
48GTADCQX2Quản lý xây dựngK00
49GTADCQXD2Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)K00
50GTADCRT2Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoK00
51GTADCTD2Thương mại điện tửK00
52GTADCTDA2Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)K00
53GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhK00
54GTADCTGA2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)K00
55GTADCTN2Tài chính doanh nghiệpK00
56GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thôngK00
57GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)K00
58GTADCTT2Công nghệ thông tinK00
59GTADCTTA2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)K00
60GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thứcK00
61GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnK00
62GTADCVS2Quản lý và điều hành vận tải đường sắtK00
63GTADCVV2Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫnK00
64GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịK00
65GTADKLG2Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằngK00
66GTADKTT2Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằngK00

An toàn dữ liệu và an ninh mạng

Mã ngành: GTADCAT2

Tổ hợp: K00

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

Mã ngành: GTADCBC2

Tổ hợp: K00

Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)

Mã ngành: GTADCBI2

Tổ hợp: K00

CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCCD1

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ

Mã ngành: GTADCCD2

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCCDD2

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCDJ2

Tổ hợp: K00

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

Mã ngành: GTADCCH2

Tổ hợp: K00

Thương mại quốc tế

Mã ngành: GTADCCI2

Tổ hợp: K00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: GTADCCM2

Tổ hợp: K00

Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCMJ2

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: GTADCCN2

Tổ hợp: K00

CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: GTADCDD2

Tổ hợp: K00

CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

Mã ngành: GTADCDM2

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: GTADCDT2

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCDTJ2

Tổ hợp: K00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: GTADCFT2

Tổ hợp: K00

Hải quan và Logistics

Mã ngành: GTADCHQ2

Tổ hợp: K00

CNKT Đường sắt tốc độ cao

Mã ngành: GTADCHS2

Tổ hợp: K00

Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCHSA2

Tổ hợp: K00

Hệ thống thông tin

Mã ngành: GTADCHT2

Tổ hợp: K00

Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: GTADCKB2

Tổ hợp: K00

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: GTADCKN2

Tổ hợp: K00

Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCKQA2

Tổ hợp: K00

Kinh doanh số

Mã ngành: GTADCKS2

Tổ hợp: K00

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCKT1

Tổ hợp: K00

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCKT2

Tổ hợp: K00

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: GTADCKX2

Tổ hợp: K00

Lữ hành và du lịch

Mã ngành: GTADCLD2

Tổ hợp: K00

Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLDA2

Tổ hợp: K00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: GTADCLG2

Tổ hợp: K00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLGA2

Tổ hợp: K00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCLGJ2

Tổ hợp: K00

Logistics và hạ tầng giao thông

Mã ngành: GTADCLH2

Tổ hợp: K00

Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLHA2

Tổ hợp: K00

Công nghệ và quản lý môi trường

Mã ngành: GTADCMN2

Tổ hợp: K00

CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi

Mã ngành: GTADCMT2

Tổ hợp: K00

Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng

Mã ngành: GTADCMX2

Tổ hợp: K00

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: GTADCOD2

Tổ hợp: K00

Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCODA2

Tổ hợp: K00

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCOG2

Tổ hợp: K00

Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid

Mã ngành: GTADCOH2

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCOT1

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: GTADCOT2

Tổ hợp: K00

Quản trị Marketing

Mã ngành: GTADCQM2

Tổ hợp: K00

Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCQMA2

Tổ hợp: K00

Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCQT2

Tổ hợp: K00

Quản lý xây dựng

Mã ngành: GTADCQX2

Tổ hợp: K00

Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCQXD2

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: GTADCRT2

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử

Mã ngành: GTADCTD2

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTDA2

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCTG2

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTGA2

Tổ hợp: K00

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCTN2

Tổ hợp: K00

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

Mã ngành: GTADCTQ2

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCTT1

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: GTADCTT2

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTTA2

Tổ hợp: K00

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: GTADCVL2

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

Mã ngành: GTADCVM2

Tổ hợp: K00

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

Mã ngành: GTADCVS2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn

Mã ngành: GTADCVV2

Tổ hợp: K00

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

Mã ngành: GTADCXQ2

Tổ hợp: K00

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

Mã ngành: GTADKLG2

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng

Mã ngành: GTADKTT2

Tổ hợp: K00

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức trong năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Quy chế

Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1GTADCAT2An toàn dữ liệu và an ninh mạngQ00
2GTADCBC2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcQ00
3GTADCBI2Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)Q00
4GTADCCD1CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)Q00
5GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộQ00
6GTADCCDD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)Q00
7GTADCCDJ2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)Q00
8GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhQ00
9GTADCCI2Thương mại quốc tếQ00
10GTADCCM2Công nghệ chế tạo máyQ00
11GTADCCMJ2Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)Q00
12GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửQ00
13GTADCDD2CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpQ00
14GTADCDM2CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện MetroQ00
15GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngQ00
16GTADCDTJ2Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)Q00
17GTADCFT2Công nghệ tài chínhQ00
18GTADCHQ2Hải quan và LogisticsQ00
19GTADCHS2CNKT Đường sắt tốc độ caoQ00
20GTADCHSA2Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)Q00
21GTADCHT2Hệ thống thông tinQ00
22GTADCKB2Kinh tế và quản lý bất động sảnQ00
23GTADCKN2Kiến trúc nội thấtQ00
24GTADCKQA2Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)Q00
25GTADCKS2Kinh doanh sốQ00
26GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)Q00
27GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpQ00
28GTADCKX2Kinh tế xây dựngQ00
29GTADCLD2Lữ hành và du lịchQ00
30GTADCLDA2Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)Q00
31GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngQ00
32GTADCLGA2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)Q00
33GTADCLGJ2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)Q00
34GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngQ00
35GTADCLHA2Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)Q00
36GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngQ00
37GTADCMT2CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổiQ00
38GTADCMX2Máy và thiết bị tự động hóa xây dựngQ00
39GTADCOD2Cơ điện tử ô tôQ00
40GTADCODA2Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)Q00
41GTADCOG2Công nghệ ô tô và giao thông thông minhQ00
42GTADCOH2Công nghệ ô tô điện và ô tô hybridQ00
43GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)Q00
44GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật ô tôQ00
45GTADCQM2Quản trị MarketingQ00
46GTADCQMA2Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)Q00
47GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpQ00
48GTADCQX2Quản lý xây dựngQ00
49GTADCQXD2Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)Q00
50GTADCRT2Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoQ00
51GTADCTD2Thương mại điện tửQ00
52GTADCTDA2Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)Q00
53GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhQ00
54GTADCTGA2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)Q00
55GTADCTN2Tài chính doanh nghiệpQ00
56GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thôngQ00
57GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)Q00
58GTADCTT2Công nghệ thông tinQ00
59GTADCTTA2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)Q00
60GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thứcQ00
61GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnQ00
62GTADCVS2Quản lý và điều hành vận tải đường sắtQ00
63GTADCVV2Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫnQ00
64GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịQ00
65GTADKLG2Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằngQ00
66GTADKTT2Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằngQ00

An toàn dữ liệu và an ninh mạng

Mã ngành: GTADCAT2

Tổ hợp: Q00

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

Mã ngành: GTADCBC2

Tổ hợp: Q00

Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)

Mã ngành: GTADCBI2

Tổ hợp: Q00

CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCCD1

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ

Mã ngành: GTADCCD2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCCDD2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCDJ2

Tổ hợp: Q00

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

Mã ngành: GTADCCH2

Tổ hợp: Q00

Thương mại quốc tế

Mã ngành: GTADCCI2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: GTADCCM2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCMJ2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: GTADCCN2

Tổ hợp: Q00

CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: GTADCDD2

Tổ hợp: Q00

CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

Mã ngành: GTADCDM2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: GTADCDT2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCDTJ2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: GTADCFT2

Tổ hợp: Q00

Hải quan và Logistics

Mã ngành: GTADCHQ2

Tổ hợp: Q00

CNKT Đường sắt tốc độ cao

Mã ngành: GTADCHS2

Tổ hợp: Q00

Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCHSA2

Tổ hợp: Q00

Hệ thống thông tin

Mã ngành: GTADCHT2

Tổ hợp: Q00

Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: GTADCKB2

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: GTADCKN2

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCKQA2

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh số

Mã ngành: GTADCKS2

Tổ hợp: Q00

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCKT1

Tổ hợp: Q00

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCKT2

Tổ hợp: Q00

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: GTADCKX2

Tổ hợp: Q00

Lữ hành và du lịch

Mã ngành: GTADCLD2

Tổ hợp: Q00

Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLDA2

Tổ hợp: Q00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: GTADCLG2

Tổ hợp: Q00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLGA2

Tổ hợp: Q00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCLGJ2

Tổ hợp: Q00

Logistics và hạ tầng giao thông

Mã ngành: GTADCLH2

Tổ hợp: Q00

Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLHA2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ và quản lý môi trường

Mã ngành: GTADCMN2

Tổ hợp: Q00

CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi

Mã ngành: GTADCMT2

Tổ hợp: Q00

Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng

Mã ngành: GTADCMX2

Tổ hợp: Q00

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: GTADCOD2

Tổ hợp: Q00

Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCODA2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCOG2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid

Mã ngành: GTADCOH2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCOT1

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: GTADCOT2

Tổ hợp: Q00

Quản trị Marketing

Mã ngành: GTADCQM2

Tổ hợp: Q00

Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCQMA2

Tổ hợp: Q00

Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCQT2

Tổ hợp: Q00

Quản lý xây dựng

Mã ngành: GTADCQX2

Tổ hợp: Q00

Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCQXD2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: GTADCRT2

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: GTADCTD2

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTDA2

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCTG2

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTGA2

Tổ hợp: Q00

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCTN2

Tổ hợp: Q00

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

Mã ngành: GTADCTQ2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCTT1

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: GTADCTT2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTTA2

Tổ hợp: Q00

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: GTADCVL2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

Mã ngành: GTADCVM2

Tổ hợp: Q00

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

Mã ngành: GTADCVS2

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn

Mã ngành: GTADCVV2

Tổ hợp: Q00

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

Mã ngành: GTADCXQ2

Tổ hợp: Q00

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

Mã ngành: GTADKLG2

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng

Mã ngành: GTADKTT2

Tổ hợp: Q00

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức trong năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Quy chế

Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1GTADCAT2An toàn dữ liệu và an ninh mạngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
2GTADCBC2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
3GTADCBI2Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
4GTADCCD1CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
5GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
6GTADCCDD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
7GTADCCDJ2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
8GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
9GTADCCI2Thương mại quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
10GTADCCM2Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
11GTADCCMJ2Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
12GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
13GTADCDD2CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
14GTADCDM2CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện MetroA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
15GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
16GTADCDTJ2Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
17GTADCEN2Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; X25; X26; X27
18GTADCFT2Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
19GTADCHQ2Hải quan và LogisticsA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
20GTADCHS2CNKT Đường sắt tốc độ caoA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
21GTADCHSA2Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
22GTADCHT2Hệ thống thông tinA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
23GTADCKB2Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
24GTADCKN2Kiến trúc nội thấtA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
25GTADCKQA2Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
26GTADCKS2Kinh doanh sốA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
27GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
28GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
29GTADCKX2Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
30GTADCLA2LuậtC00; C03; C04; D01; X01; X25
31GTADCLD2Lữ hành và du lịchA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
32GTADCLDA2Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
33GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
34GTADCLGA2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
35GTADCLGJ2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
36GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
37GTADCLHA2Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
38GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
39GTADCMT2CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổiA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
40GTADCMX2Máy và thiết bị tự động hóa xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
41GTADCOD2Cơ điện tử ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
42GTADCODA2Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
43GTADCOG2Công nghệ ô tô và giao thông thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
44GTADCOH2Công nghệ ô tô điện và ô tô hybridA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
45GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
46GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
47GTADCQM2Quản trị MarketingA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
48GTADCQMA2Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
49GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
50GTADCQX2Quản lý xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
51GTADCQXD2Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
52GTADCRT2Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
53GTADCTD2Thương mại điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
54GTADCTDA2Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
55GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
56GTADCTGA2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
57GTADCTN2Tài chính doanh nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
58GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
59GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
60GTADCTT2Công nghệ thông tinA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
61GTADCTTA2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
62GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
63GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
64GTADCVS2Quản lý và điều hành vận tải đường sắtA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
65GTADCVV2Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫnA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
66GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
67GTADKLG2Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
68GTADKTT2Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

An toàn dữ liệu và an ninh mạng

Mã ngành: GTADCAT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

Mã ngành: GTADCBC2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)

Mã ngành: GTADCBI2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCCD1

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ

Mã ngành: GTADCCD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCCDD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCDJ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

Mã ngành: GTADCCH2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Thương mại quốc tế

Mã ngành: GTADCCI2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: GTADCCM2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCMJ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: GTADCCN2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: GTADCDD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

Mã ngành: GTADCDM2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: GTADCDT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCDTJ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: GTADCEN2

Tổ hợp: A01; D01; D07; X25; X26; X27

Công nghệ tài chính

Mã ngành: GTADCFT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Hải quan và Logistics

Mã ngành: GTADCHQ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

CNKT Đường sắt tốc độ cao

Mã ngành: GTADCHS2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCHSA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Hệ thống thông tin

Mã ngành: GTADCHT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: GTADCKB2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: GTADCKN2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCKQA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kinh doanh số

Mã ngành: GTADCKS2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCKT1

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCKT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: GTADCKX2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Luật

Mã ngành: GTADCLA2

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X25

Lữ hành và du lịch

Mã ngành: GTADCLD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLDA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: GTADCLG2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLGA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCLGJ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics và hạ tầng giao thông

Mã ngành: GTADCLH2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLHA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Công nghệ và quản lý môi trường

Mã ngành: GTADCMN2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi

Mã ngành: GTADCMT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng

Mã ngành: GTADCMX2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: GTADCOD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCODA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCOG2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid

Mã ngành: GTADCOH2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCOT1

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: GTADCOT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Quản trị Marketing

Mã ngành: GTADCQM2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCQMA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCQT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Quản lý xây dựng

Mã ngành: GTADCQX2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCQXD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: GTADCRT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Thương mại điện tử

Mã ngành: GTADCTD2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTDA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCTG2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTGA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCTN2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

Mã ngành: GTADCTQ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCTT1

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: GTADCTT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTTA2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: GTADCVL2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

Mã ngành: GTADCVM2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

Mã ngành: GTADCVS2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn

Mã ngành: GTADCVV2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

Mã ngành: GTADCXQ2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

Mã ngành: GTADKLG2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng

Mã ngành: GTADKTT2

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1GTADCAT2An toàn dữ liệu và an ninh mạng0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
2GTADCBC2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
3GTADCBI2Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
4GTADCCD1CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
5GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
6GTADCCDD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
7GTADCCDJ2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
8GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minh0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
9GTADCCI2Thương mại quốc tế0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
10GTADCCM2Công nghệ chế tạo máy0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
11GTADCCMJ2Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
12GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
13GTADCDD2CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
14GTADCDM2CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
15GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
16GTADCDTJ2Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
17GTADCEN2Ngôn ngữ Anh0Học BạĐT THPTĐGNL SPHNA01; D01; D07; X25; X26; X27
18GTADCFT2Công nghệ tài chính0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
19GTADCHQ2Hải quan và Logistics0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
20GTADCHS2CNKT Đường sắt tốc độ cao0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
21GTADCHSA2Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
22GTADCHT2Hệ thống thông tin0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
23GTADCKB2Kinh tế và quản lý bất động sản0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
24GTADCKN2Kiến trúc nội thất0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
25GTADCKQA2Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
26GTADCKS2Kinh doanh số0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
28GTADCKT2Kế toán doanh nghiệp0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
29GTADCKX2Kinh tế xây dựng0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
30GTADCLA2Luật0Học BạĐT THPTĐGNL SPHNC00; C03; C04; D01; X01; X25
31GTADCLD2Lữ hành và du lịch0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
32GTADCLDA2Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
33GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
34GTADCLGA2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
35GTADCLGJ2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
36GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thông0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37GTADCLHA2Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
38GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trường0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
39GTADCMT2CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
40GTADCMX2Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
41GTADCOD2Cơ điện tử ô tô0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
42GTADCODA2Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
43GTADCOG2Công nghệ ô tô và giao thông thông minh0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
44GTADCOH2Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
45GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
46GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47GTADCQM2Quản trị Marketing0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
48GTADCQMA2Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
49GTADCQT2Quản trị doanh nghiệp0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
50GTADCQX2Quản lý xây dựng0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
51GTADCQXD2Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
52GTADCRT2Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
53GTADCTD2Thương mại điện tử0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
54GTADCTDA2Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
55GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
56GTADCTGA2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57GTADCTN2Tài chính doanh nghiệp0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
58GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thông0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
59GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
60GTADCTT2Công nghệ thông tin0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
61GTADCTTA2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
62GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thức0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
63GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
64GTADCVS2Quản lý và điều hành vận tải đường sắt0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
65GTADCVV2Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
66GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67GTADKLG2Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
68GTADKTT2Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng0ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27
Học BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. An toàn dữ liệu và an ninh mạng

Mã ngành: GTADCAT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

2. Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

Mã ngành: GTADCBC2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

3. Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)

Mã ngành: GTADCBI2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

4. CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCCD1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

5. Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ

Mã ngành: GTADCCD2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

6. Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCCDD2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

7. Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCDJ2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

8. Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

Mã ngành: GTADCCH2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

9. Thương mại quốc tế

Mã ngành: GTADCCI2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

10. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: GTADCCM2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

11. Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCCMJ2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

12. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: GTADCCN2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

13. CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: GTADCDD2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

14. CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

Mã ngành: GTADCDM2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

15. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: GTADCDT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

16. Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCDTJ2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

17. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: GTADCEN2

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; X25; X26; X27

18. Công nghệ tài chính

Mã ngành: GTADCFT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

19. Hải quan và Logistics

Mã ngành: GTADCHQ2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

20. CNKT Đường sắt tốc độ cao

Mã ngành: GTADCHS2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

21. Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCHSA2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

22. Hệ thống thông tin

Mã ngành: GTADCHT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

23. Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: GTADCKB2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

24. Kiến trúc nội thất

Mã ngành: GTADCKN2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

25. Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCKQA2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

26. Kinh doanh số

Mã ngành: GTADCKS2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

27. Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCKT1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

28. Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCKT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

29. Kinh tế xây dựng

Mã ngành: GTADCKX2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

30. Luật

Mã ngành: GTADCLA2

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X25

31. Lữ hành và du lịch

Mã ngành: GTADCLD2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

32. Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLDA2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

33. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: GTADCLG2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

34. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLGA2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

35. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

Mã ngành: GTADCLGJ2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

36. Logistics và hạ tầng giao thông

Mã ngành: GTADCLH2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

37. Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCLHA2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

38. Công nghệ và quản lý môi trường

Mã ngành: GTADCMN2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

39. CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi

Mã ngành: GTADCMT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

40. Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng

Mã ngành: GTADCMX2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

41. Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: GTADCOD2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

42. Cơ điện tử - ô tô (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCODA2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

43. Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCOG2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

44. Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid

Mã ngành: GTADCOH2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

45. Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCOT1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

46. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: GTADCOT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

47. Quản trị Marketing

Mã ngành: GTADCQM2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

48. Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCQMA2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

49. Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCQT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

50. Quản lý xây dựng

Mã ngành: GTADCQX2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

51. Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: GTADCQXD2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

52. Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: GTADCRT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

53. Thương mại điện tử

Mã ngành: GTADCTD2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

54. Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTDA2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

55. Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

Mã ngành: GTADCTG2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

56. Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTGA2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

57. Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: GTADCTN2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27; K00; Q00

58. Thanh tra và quản lý công trình giao thông

Mã ngành: GTADCTQ2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

59. Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành: GTADCTT1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

60. Công nghệ thông tin

Mã ngành: GTADCTT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

61. Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: GTADCTTA2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

62. Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: GTADCVL2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

63. Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

Mã ngành: GTADCVM2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

64. Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

Mã ngành: GTADCVS2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

65. Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn

Mã ngành: GTADCVV2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

66. Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

Mã ngành: GTADCXQ2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

67. Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

Mã ngành: GTADKLG2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

68. Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng

Mã ngành: GTADKTT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL SPHNHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UTT

Từ ngày 20/5/2025 đến hết ngày 15/7/2025, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải chính thức mở cổng nhận đăng ký hồ sơ dự tuyển vào đại học hệ chính quy nhằm khảo sát thông tin và tư vấn cho thí sinh dự định đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp.

Các thí sinh đăng ký tài khoản và khai báo các thông tin cá nhân, điểm học bạ các năm, điểm IELTS,... để gửi hồ sơ dự tuyển cho Nhà trường.
Địa chỉ đăng ký dự tuyển: https://xettuyen.utt.edu.vn

Lưu ý: Thí sinh cần sử dụng thống nhất số CMND hoặc CCCD trùng khớp với hệ thống đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các thông tin về số điện thoại, email của tài khoản cần được khai báo chính xác, đảm bảo đều đang hoạt động bình thường để thí sinh và phụ huynh nhận được đầy đủ các thông báo từ Nhà trường sau khi đăng ký dự tuyển trực tuyến.

Học phí

Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

Mức học phí năm học 2024-2025 cho tất cả các ngành/chương trình đào tạo chuẩn theo các hình thức đào tạo là 470.000 đồng/ 1 tín chỉ.

(Các chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình tăng cường ngoại ngữ, định hướng làm việc tại nước ngoài theo các đề án riêng)

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  • Tên trường: Đại học Công nghệ giao thông vận tải
  • Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology
  • Tên viết tắt: UTT
  • Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
  • Website: http://tuyensinh.utt.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn/

Ngày 24/7/1996, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 480/TTg nâng cấp Trường Trung học GTVT khu vực I thành Trường Cao đẳng giao thông vận tải. Từ đó ngoài đào tạo hệ THCN và Dạy nghề, Trường đào tạo hệ Cử nhân cao đẳng kỹ thuật và kinh tế. Ngoài đào tạo hệ chính quy tập trung còn mở rộng thêm nhiều hình thức đào tạo như: Chính quy theo địa chỉ (cho các Tổng công ty trong Ngành giao thông vận tải), đào tạo Tại chức cao đẳng, đào tạo liên thông từ THCN lên Cao đẳng và liên kết với các Trường Đại học đào tạo tại chức đại học và chuyên tu từ Cao đẳng lên Đại học cho một số chuyên ngành đào tạo.

Ngày 27/4/2011, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 630/QĐ-TTg về việc thành lập trường Đại học Công nghệ GTVT (University Of Transport Technology) trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng GTVT. Hiện nay, trường có 3 cơ sở đào tạo : Cơ sở 1 tại số 54 Phố Triều Khúc- Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội; Cơ sở 2 tại Phường Đồng Tâm, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc và Cơ sở 3 tại Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.

Trường đào tạo theo hướng ứng dụng công nghệ phục vụ chiến lược phát triển ngành GTVT và đất nước. Hiện nay Nhà trường đào tạo gần 13.000 học viên, sinh viên các hệ Tiến sĩ ( 02 chuyên ngành); Thạc sĩ ( 12 chuyên ngành); Đại học ( 30 chuyên ngành)