Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MITUni) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT bằng điểm cả năm lớp 12

Phương thức 3: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2025

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Ngành Dược học: Ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Ngành Luật: Xét tuyển những thí sinh thi đạt từ 18 điểm trở lên (đảm bảo theo quy định ngưỡng đầu vào của Bộ GD&ĐT).

Các ngành khác: Xét tuyển những thí sinh thi dự kiến đạt từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaA00; A01; C01; D01
27220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
47310608Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
67340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
77340114Digital marketingA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
97340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
107340201Tài chính - Ngân hàngD01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19
117340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
127340301Kế toánA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
137380107Luật kinh tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; M01; M02; D01; K01
157510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; M01; M02; D01; K01
167510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
187640101Thú yA00; B00; C08; D07
197720201Dược họcA00; A01; B00; C08; D01; D07; D08

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Digital marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược học có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 24 điểm (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).

Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Tùy thuộc tổ hợp, điểm Toán hoặc Ngữ Văn trung bình cả năm lớp 12 phải đạt từ 6,0 trở lên.

Các ngành khác:

Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) thí sinh đạt điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 5,0 điểm trở lên;

Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 có tổng điểm đạt từ 15 điểm trở lên.

Quy chế

(Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 >= 15 điểm)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaA00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06
27220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
47310608Đông phương họcA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
67340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
77340114Digital marketingA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
97340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
107340201Tài chính - Ngân hàngD01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19
117340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
127340301Kế toánA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
137380107Luật kinh tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; M01; M02; D01; K01
157510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; M01; M02; D01; K01
167510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
187640101Thú yA00; B00; C08; D07
197720201Dược họcA00; A01; B00; C08; D01; D07; D08

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Digital marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

Ngành Dược học: Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo đầu vào của Bộ GD&ĐT (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên).

Ngành Luật Kinh tế: Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 530 điểm trở lên (trong đó điểm Toán và Ngữ văn phải đạt từ 180 điểm trở lên)

Ngành khác: Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 530 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27220201Ngôn ngữ Anh
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
47310608Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)
57320104Truyền thông đa phương tiện
67340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)
77340114Digital marketing
87340120Kinh doanh quốc tế
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - Ngân hàng
117340205Công nghệ tài chính
127340301Kế toán
137380107Luật kinh tế
147480201Công nghệ thông tin
157510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
167510601Quản lý công nghiệp
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
187640101Thú y
197720201Dược học

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)

Mã ngành: 7310608

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)

Mã ngành: 7340101

Digital marketing

Mã ngành: 7340114

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Thú y

Mã ngành: 7640101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa60ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D01
Học BạA00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06
27220201Ngôn ngữ Anh110ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc110ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
47310608Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)30ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
57320104Truyền thông đa phương tiện50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
67340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)100ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
77340114Digital marketing80ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
87340120Kinh doanh quốc tế40ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
97340122Thương mại điện tử50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
107340201Tài chính - Ngân hàng40ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19
117340205Công nghệ tài chính40ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
127340301Kế toán60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
137380107Luật kinh tế80ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
147480201Công nghệ thông tin120ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; M01; M02; D01; K01
157510205Công nghệ kỹ thuật ô tô120ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; M01; M02; D01; K01
167510601Quản lý công nghiệp40ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng100ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
187640101Thú y60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C08; D07
197720201Dược học70ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; C08; D01; D07; D08

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

4. Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

5. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

6. Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

7. Digital marketing

Mã ngành: 7340114

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

8. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

9. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

10. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19

11. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

12. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

13. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

14. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01

15. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01

16. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02

17. Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

18. Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

19. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên viết tắt: MITUni
  • Tên tiếng Anh: MIT University Vietnam
  • Mã trường: MIT
  • Địa chỉ: Khu phố Trần Hưng Đạo, thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
  • Website: www.mit.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/mituniversity

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông được thành lập ngày 11/11/2013 theo quyết định số 2168/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo số 727/QĐ-BGDĐT ngày 04/03/2014.

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực luôn lấy người học làm trọng tâm, định hướng phát triển thành một đại học thông minh với cơ sở vật chất trang thiết bị hàng đầu khu vực. Trải qua hơn 10 năm xây dựng và phát triển, MIT đã thực sự khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao phục vụ phát triển đất nước.

Trong những năm học tới, ngoài những ngành đã có, trường sẽ mở thêm các ngành đào tạo mới có tính tiên phong nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Trường có 6 khoa, 2 Viện, 8 phòng và 2 trung tâm, đào tạo tổng cộng 24 ngành và tập trung nhiều vào lĩnh vực công nghệ cao và đổi mới sáng tạo. Một số ngành sẽ được đầu tư trọng điểm như Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Hàng không, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo, Dược học,…

Trường đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở vật chất cùng thiết bị giảng dạy theo tiêu chuẩn quốc tế. MIT sẽ mở rộng diện tích 24 hecta với đầy đủ tiện nghi: Thư viện, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, ký túc xá, nhà thi đấu thể thao, sân bóng đá, hồ bơi… cùng hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, khuôn viên đẹp, trong lành, môi trường thân thiện, MIT chắn chắn sẽ là nơi học tập và trải nghiệm tuyệt vời dành cho tất cả các bạn sinh viên.