Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 2024

Đề án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ miền Đông (MITUni) năm 2024

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển sinh 400 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển vào kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 

Đạt điểm  do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệpTHPT.

– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên, ngành Điều dưỡng có điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D15
37310608Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)A01; C00; D01; D15
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D01
57340114Digital marketingA00; A01; C00; D01
67340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D01
77340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01
87340301Kế toánA00; A01; C01; D01
97380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01
127510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C00; D01
137510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D01
147640101Thú yA00; B00; C08; D07
157720201Dược họcA00; B00; C08; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Digital marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

2
Điểm học bạ

Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ theo 03 hình thức

3.1.1 Xét tuyển điểm trung bình học bạ học kỳ 1 lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên.

3.1.2 Xét tuyển điểm trung bình học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên trở lên .

3.1.3 Xét tuyển điểm ba môn học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên (16,5 điểm tổng cộng 3 môn).

– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại GIỎI, Ngành Điều dưỡng học lực lớp 12 từ KHÁ trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; C01; D01,,
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; C00; D01,,
37310608Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)A00; A01; C00; D01,,
47340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)A00; A01; C00; D01,,
57340114Digital marketingA00; A01; C00; D01,,
67340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D01,,
77340205Fintech (Công nghệ tài chính)A00; A01; C01; D01,,
87340301Kế toánA00; A01; C01; D01,,
97380107Luật kinh tếA00; A01; C01; D01,,
107480201Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; D01,,
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01,,
127510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; D01,,
137510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D01,,
147640101Thú yA00; A01; C00; D01,,
157720201Dược họcA00; A01; C00; D01,,

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01,,

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01,,

Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01,,

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01,,

Digital marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01,,

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01,,

Fintech (Công nghệ tài chính)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01,,

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01,,

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01,,

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01,,

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01,,

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01,,

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01,,

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01,,

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01,,

3
Điểm ĐGNL HCM

Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM

Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37310608Đông phương học
47340101Quản trị kinh doanh
57340114Digital marketing
67340120Kinh doanh quốc tế
77340205Công nghệ tài chính
87340301Kế toán
97380107Luật kinh tế
107480201Công nghệ thông tin
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
127510601Quản lý công nghiệp
137510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
147640101Thú y
157720201Dược học

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital marketing

Mã ngành: 7340114

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Thú y

Mã ngành: 7640101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Preview
  • Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên viết tắt: MITUni
  • Tên tiếng Anh: MIT University Vietnam
  • Mã trường: MIT
  • Địa chỉ: Khu phố Trần Hưng Đạo, thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
  • Website: www.mit.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/mituniversity

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông được thành lập ngày 11/11/2013 theo quyết định số 2168/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo số 727/QĐ-BGDĐT ngày 04/03/2014.

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực luôn lấy người học làm trọng tâm, định hướng phát triển thành một đại học thông minh với cơ sở vật chất trang thiết bị hàng đầu khu vực. Trải qua hơn 10 năm xây dựng và phát triển, MIT đã thực sự khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao phục vụ phát triển đất nước.

Trong những năm học tới, ngoài những ngành đã có, trường sẽ mở thêm các ngành đào tạo mới có tính tiên phong nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Trường có 6 khoa, 2 Viện, 8 phòng và 2 trung tâm, đào tạo tổng cộng 24 ngành và tập trung nhiều vào lĩnh vực công nghệ cao và đổi mới sáng tạo. Một số ngành sẽ được đầu tư trọng điểm như Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Hàng không, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo, Dược học,…

Trường đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở vật chất cùng thiết bị giảng dạy theo tiêu chuẩn quốc tế. MIT sẽ mở rộng diện tích 24 hecta với đầy đủ tiện nghi: Thư viện, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, ký túc xá, nhà thi đấu thể thao, sân bóng đá, hồ bơi… cùng hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, khuôn viên đẹp, trong lành, môi trường thân thiện, MIT chắn chắn sẽ là nơi học tập và trải nghiệm tuyệt vời dành cho tất cả các bạn sinh viên.