Đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024

➤ Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 đầy đủ và chi tiết nhất

Tải về đề án tuyển sinh

Trường: Đại học Đại học Công nghệ Miền ĐôngXem điểm chuẩn

Mã trường: MIT

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG 2023:

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

Thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 03 hình thức đăng ký xét tuyển, bao gồm:

+ Xét tuyển trực tiếp tại trường.

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện.

+ Xét tuyển trực tuyến: https://dangky.mit.vn (Ưu tiên)

Thời gian nhận hồ sơ: Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu còn chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo.

Đợt 1: Nhận hồ sơ từ  01/02 - 31/03/2023

Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 01/07 - 31/07/2023

Đợt 2: Nhận hồ sơ từ  01/04 - 31/05/2023

Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 01/08 - 31/08/2023

Đợt 3: Nhận hồ sơ từ  01/06 - 30/06/2023

Đợt 6: Nhận hồ sơ từ 01/09 - 15/09/2023

05 phương thức xét tuyển tại MIT năm 2023 gồm:

1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

2. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM

3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12

4. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

5. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

-  Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

-  Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

-  Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM

-  Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

-  Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2023 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.

Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12:

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)

- Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và điểm trung bình 3 môn đạt từ 21 trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển = Tổng điểm TB 03 môn tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có). 

Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

- Tổng điểm trung bình của 3 học kì gồm học kì I, học kì II lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)

- Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và điểm trung bình 3 học kỳ đạt từ 21 trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển = Điểm TB học kì I lớp 11 + Điểm TB học kì II lớp 11 + Điểm TB học kì I lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức 5: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình cả năm lớp 12.

- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.

- Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và điểm trung bình lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.

Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại MIT năm 2023 cụ thể như sau:


Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo mẫu (https://dangky.mit.vn

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

1. Thông tin chung

Mã trường: MIT

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh:  Tuyển sinh trong cả nước.

2. Các ngành tuyển sinh

STT

NGÀNH

CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

1

Dược học

 

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

2

Điều dưỡng (dự kiến)

 

7720301

3

Thú y

 

7640101

4

Công nghệ thông tin

– Robot và trí tuệ nhân tạo

– Công nghệ thông tin

– Khoa học dữ liệu

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

5

Công nghệ tài chính

 

7340205

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

7510205

7

Kế toán

 

7340301

8

Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doan

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị hàng không

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

9

Kinh doanh quốc tế

 

7340120

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

7510605

11

Luật kinh tế

 

7380107

12

Digital Marketing

 

7340114

13

Quản lý công nghiệp

 

7510601

14

Đông phương học

– Hàn Quốc học

 

7310608

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

15

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Điểm thi THPT

Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 

Đạt điểm  do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệpTHPT.

– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên, ngành Điều dưỡng có điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

Điểm học bạ

Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ theo 03 hình thức

3.1.1 Xét tuyển điểm trung bình học bạ học kỳ 1 lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên.

3.1.2 Xét tuyển điểm trung bình học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên trở lên .

3.1.3 Xét tuyển điểm ba môn học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên (16,5 điểm tổng cộng 3 môn).

– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại GIỎI, Ngành Điều dưỡng học lực lớp 12 từ KHÁ trở lên.

Điểm thi ĐGNL QG HCM

Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM

Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định. 

Học phí
                NGÀNH HỌC PHÍ HỌC KỲ 1
Luật kinh tế                    11.700.000
Quản trị kinh doanh                    10.100.000
Kế toán                    10.100.000
Digital Marketing                    10.100.000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng                    10.100.000
Kinh doanh quốc tế                    10.100.000
Công nghệ tài chính                    10.100.000
Ngôn ngữ Anh                    12.000.000
Ngôn ngữ Trung                    12.000.000
Đông phương học                    12.000.000
Dược học                    12.700.000
Bác sỹ thú y                    12.300.000
Điều Dưỡng                    12.600.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô                    13.100.000
Công nghệ thông tin                    13.100.000
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông