Mã trường: MIT
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG 2023:
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 03 hình thức đăng ký xét tuyển, bao gồm:
+ Xét tuyển trực tiếp tại trường.
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện.
+ Xét tuyển trực tuyến: https://dangky.mit.vn (Ưu tiên)
Thời gian nhận hồ sơ: Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu còn chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo.
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/02 - 31/03/2023
|
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 01/07 - 31/07/2023
|
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/04 - 31/05/2023
|
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 01/08 - 31/08/2023
|
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 01/06 - 30/06/2023
|
Đợt 6: Nhận hồ sơ từ 01/09 - 15/09/2023
|
05 phương thức xét tuyển tại MIT năm 2023 gồm:
1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
2. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM
3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
4. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
5. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2023 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.
Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12:
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)
- Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và điểm trung bình 3 môn đạt từ 21 trở lên.
Cách tính điểm xét tuyển = Tổng điểm TB 03 môn tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Tổng điểm trung bình của 3 học kì gồm học kì I, học kì II lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)
- Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và điểm trung bình 3 học kỳ đạt từ 21 trở lên.
Cách tính điểm xét tuyển = Điểm TB học kì I lớp 11 + Điểm TB học kì II lớp 11 + Điểm TB học kì I lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức 5: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình cả năm lớp 12.
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
- Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và điểm trung bình lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại MIT năm 2023 cụ thể như sau:
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo mẫu (https://dangky.mit.vn)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
1. Thông tin chung
Mã trường: MIT
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Các ngành tuyển sinh
STT
|
NGÀNH
|
CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
1
|
Dược học
|
|
7720201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
2
|
Điều dưỡng (dự kiến)
|
|
7720301
|
3
|
Thú y
|
|
7640101
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
– Robot và trí tuệ nhân tạo
– Công nghệ thông tin
– Khoa học dữ liệu
|
7480201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
5
|
Công nghệ tài chính
|
|
7340205
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
|
7510205
|
7
|
Kế toán
|
|
7340301
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
– Quản trị kinh doan
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị hàng không
|
7340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
9
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
7340120
|
10
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
|
7510605
|
11
|
Luật kinh tế
|
|
7380107
|
12
|
Digital Marketing
|
|
7340114
|
13
|
Quản lý công nghiệp
|
|
7510601
|
14
|
Đông phương học
|
– Hàn Quốc học
|
7310608
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
7220201
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
16
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
7220204
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
Điểm thi THPT
Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
Đạt điểm do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệpTHPT.
– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên, ngành Điều dưỡng có điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
Điểm học bạ
Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ theo 03 hình thức
3.1.1 Xét tuyển điểm trung bình học bạ học kỳ 1 lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên.
3.1.2 Xét tuyển điểm trung bình học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên trở lên .
3.1.3 Xét tuyển điểm ba môn học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên (16,5 điểm tổng cộng 3 môn).
– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại GIỎI, Ngành Điều dưỡng học lực lớp 12 từ KHÁ trở lên.
Điểm thi ĐGNL QG HCM
Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.
Học phí
NGÀNH |
HỌC PHÍ HỌC KỲ 1 |
Luật kinh tế |
11.700.000 |
Quản trị kinh doanh |
10.100.000 |
Kế toán |
10.100.000 |
Digital Marketing |
10.100.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
10.100.000 |
Kinh doanh quốc tế |
10.100.000 |
Công nghệ tài chính |
10.100.000 |
Ngôn ngữ Anh |
12.000.000 |
Ngôn ngữ Trung |
12.000.000 |
Đông phương học |
12.000.000 |
Dược học |
12.700.000 |
Bác sỹ thú y |
12.300.000 |
Điều Dưỡng |
12.600.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13.100.000 |
Công nghệ thông tin |
13.100.000 |