Điểm chuẩn vào trường MITUni - Đại Học Công Nghệ Miền Đông năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Công nghệ Miền Đông xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT; Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Điểm chuẩn trường MITUni - Đại học Công nghệ miền Đông năm 2024 theo điểm thi TN THPT, học bạ và ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Công nghệ Miền Đông - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | |
15 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
5 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
7 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
8 | 7340205 | Fintech (Công nghệ tài chính) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
11 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
13 | 7720201 | Dược học | A00; A01; C00; D01 | 21 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
14 | 7640101 | Thú y | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
19 | 7340301 | Kế toán | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
20 | 7340114 | Digital marketing | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
22 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
23 | 7340205 | Fintech (Công nghệ tài chính) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
26 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
28 | 7720201 | Dược học | 8 | ĐTB cả năm L12 | |
29 | 7640101 | Thú y | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
34 | 7340301 | Kế toán | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
35 | 7340114 | Digital marketing | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
36 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
38 | 7340205 | Fintech (Công nghệ tài chính) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
41 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
42 | 7380107 | Luật kinh tế | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
43 | 7720201 | Dược học | 8 | ĐTB học kì 1 L12 | |
44 | 7640101 | Thú y | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
45 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | 630 | HL cả năm L12 đạt loại Giỏi | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 570 | ||
3 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 570 | ||
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 530 | ||
5 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 530 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 530 | ||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 530 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 530 | ||
9 | 7340114 | Digital marketing | 530 | ||
10 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 530 | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 530 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 530 | ||
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 530 | ||
14 | 7310608 | Đông phương học | 530 | ||
15 | 7640101 | Thú y | 530 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com