Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) năm 2025

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn - STU dự kiến tuyển sinh qua 3 phương thức:

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT

Phương thức 3: Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn:

Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề, hoặc tương đương.

Người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS), đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT);

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được xét tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

Quy chế

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Thang điểm: 30 điểm

Tổ hợp xét tuyển:

Điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. Đây là tổ hợp gồm điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT của 03 môn thi; trong đó: Phải có ít nhất một môn Toán, hoặc Văn cho các ngành thuộc khối Kinh tế, quản trị; Luật: Thiết kế Mỹ thuật và Du lịch Lấy điểm cao nhất trong 02 môn Toán - Ngữ văn; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của môn Toán/Văn và các môn còn lại.

Phải có môn Toán cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật Công nghệ. Lấy điểm môn Toán; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của các môn còn lại.

Lưu ý: Tổ hợp các môn xét tuyển có thể khác nhau do thay đổi chương trình theo bộ sách giáo khoa cũ năm 2006 và bộ sách giáo khoa mới năm 2018; hoặc, do chọn lựa môn học tự chọn của thí sinh.

Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Trình độ tương đương trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam trở lên. Chứng chỉ phải còn trong thời hạn 02 năm tính đến ngày xét tuyển; Điểm cộng lần lượt là 1,00 điểm; 1,50 điểm; tối đa là 2,00 điểm. Ví dụ theo bảng dưới đây:

Điểm IELTS Academic (Thang điểm 9,0)

6,0

6,5

≥ 7,0

Điểm cộng cho tổ hợp xét tuyển (Thang điểm 10,0)

+1,00 điểm

+1,50 điểm

+2,00 điểm

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210402Thiết kế công nghiệp(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
27340101Quản trị kinh doanh(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
37340115Marketing(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
47340120Kinh doanh quốc tế(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
57340201Tài chính - Ngân hàng(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
67380107Luật kinh tế(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
77480106Kỹ thuật máy tính(Toán, 2 môn bất kì)
87480201Công nghệ thông tin(Toán, 2 môn bất kì)
97510201CNKT Cơ khí(Toán, 2 môn bất kì)
107510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử(Toán, 2 môn bất kì)
117510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử(Toán, 2 môn bất kì)
127510302CNKT Điện tử viễn thông(Toán, 2 môn bất kì)
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
147540101Công nghệ thực phẩm(Toán, 2 môn bất kì)
157540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phâm(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
167580201Kỹ thuật xây dựng(Toán, 2 môn bất kì)
177580302Quản lý xây dựng(Toán, 2 môn bất kì)
187810101Du lịch(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

CNKT Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

CNKT Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phâm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn:

Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề, hoặc tương đương.

Người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS), đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT);

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được xét tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

Quy chế

Xét tuyển bằng Học bạ. Thang điểm: 30 điểm

Tổ hợp xét tuyển:

Nhóm 01:

ĐTB năm Lớp 10+ ĐTB năm Lớp 11 + ĐTB năm Lớp 12

Nhóm 02: ĐTB năm Lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. Đây là tổ hợp gồm điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của 03 môn học; trong đó:

Phải có ít nhất một môn Toán, hoặc Văn cho các ngành thuộc khối Kinh tế, quản trị;Luật; Thiết kế Mỹ thuật và Du lịch Lấy điểm cao nhất trong 02 môn Toán - Ngữ văn; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của môn Toán/Văn và các môn còn lại.

Phải có môn Toán cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật Công nghệ. Lấy điểm môn Toán; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của các môn còn lại.

Lưu ý: Tổ hợp các môn xét tuyển có thể khác nhau do thay đổi chương trình theo bộ sách giáo khoa cũ năm 2006; và bộ sách giáo khoa mới năm 2018. hoặc, do chọn lựa môn học tự chọn của thí sinh

Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Trình độ tương đương trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam trở lên. Chứng chỉ phải còn trong thời hạn 02 năm tính đến ngày xét tuyển; Điểm cộng lần lượt là 1,00 điểm; 1,50 điểm; tối đa là 2,00 điểm. Ví dụ theo bảng dưới đây:

Điểm IELTS Academic (Thang điểm 9,0)

6,0

6,5

≥ 7,0

Điểm cộng cho tổ hợp xét tuyển (Thang điểm 10,0)

+1,00 điểm

+1,50 điểm

+2,00 điểm

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210402Thiết kế công nghiệp(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
27340101Quản trị kinh doanh(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
37340115Marketing(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
47340120Kinh doanh quốc tế(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
57340201Tài chính - Ngân hàng(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
67380107Luật kinh tế(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
77480106Kỹ thuật máy tính(Toán, 2 môn bất kì)
87480201Công nghệ thông tin(Toán, 2 môn bất kì)
97510201CNKT Cơ khí(Toán, 2 môn bất kì)
107510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử(Toán, 2 môn bất kì)
117510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử(Toán, 2 môn bất kì)
127510302CNKT Điện tử viễn thông(Toán, 2 môn bất kì)
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
147540101Công nghệ thực phẩm(Toán, 2 môn bất kì)
157540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phâm(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
167580201Kỹ thuật xây dựng(Toán, 2 môn bất kì)
177580302Quản lý xây dựng(Toán, 2 môn bất kì)
187810101Du lịch(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

CNKT Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

CNKT Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phâm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét tuyển bằng Điểm thi đánh giá năng lực năm 2025

Tổ hợp xét tuyển: Điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức năm 2025

(ĐGNL_ĐHQG TPHCM). Thang điểm: 1.200; quy đổi về thang điểm 30.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210402Thiết kế công nghiệp340Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
27340101Quản trị kinh doanh650Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
37340115Marketing50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
47340120Kinh doanh quốc tế50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
57340201Tài chính - Ngân hàng50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
67380107Luật kinh tế50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
77480106Kỹ thuật máy tính50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
87480201Công nghệ thông tin1.000Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
97510201CNKT Cơ khí50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
107510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử150Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
117510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử150Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
127510302CNKT Điện tử viễn thông75Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
147540101Công nghệ thực phẩm200Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
157540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phâm50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
167580201Kỹ thuật xây dựng200Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
177580302Quản lý xây dựng50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
187810101Du lịch50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

1. Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Chỉ tiêu: 340

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

2. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 650

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

3. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

4. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

5. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

6. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

7. Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

8. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 1.000

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

9. CNKT Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

10. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

11. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

12. CNKT Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu: 75

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

13. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

14. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

15. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phâm

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

16. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

17. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

18. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài gòn các năm Tại đây

Học phí

Học phí đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

[1] Học phí dự kiến từ 18.755.000 đồng/học kỳ đến 23.595.000 đồng/học kỳ tùy theo ngành.

[2] Một năm có hai học kỳ chính. Học kỳ hè chỉ dành cho việc học lại các môn chưa đạt, học phí học kỳ hè thu theo số tín chỉ đăng ký học lại (nếu có). Học phí các học kỳ từ năm học thứ hai được tính theo số tín chỉ môn học đăng ký. Lộ trình tăng học phí từng năm tối đa là 10%.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên Tiếng Anh: Saigon Technology University
  • Tên viết tắt: STU
  • Mã trường: DSG
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 14, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.stu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHCNSG

Tiền thân của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn là Trường Cao đẳng Kỹ nghệ DL. Tp. Hồ Chí Minh (SEC). SEC được thành lập theo Quyết định số 798/QĐ-TTg ngày 24/09/1997 của Thủ tướng Chính phủ. SEC là trường cao đẳng ngoài công lập đầu tiên của nước ta đào tạo chủ yếu theo các ngành kỹ thuật, công nghệ. Tháng 04/2004, trên cơ sở năng lực và thành tích đào tạo của trường, Chính phủ ra Quyết định số 57/2004/QĐ-Ttg nâng cấp SEC lên đào tạo bậc đại học và lấy tên là Trường Đại học DL. Kỹ nghệ Tp. HCM (SEU).

Đến tháng 03/2005, theo Quyết định số 52/2005/QĐ-TTg, trường được đổi tên thành Trường Đại học Dân lập Công nghệ Sài gòn (gọi tắt là Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn), tên tiếng Anh là Saigon Technology University (STU).

Hiện nay, STU có chức năng đào tạo từ bậc trung học chuyên nghiệp đến bậc đại học và nghiên cứu khoa học trên các lĩnh vực: Điện – Điện tử, Cơ – Điện tử, Viễn thông, Công nghệ Thông tin, Điện Công nghiệp – Điều khiển Tự động, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Công trình, Quản trị Kinh doanh và mỹ thuật công nghiệp (Design).