Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM (UIT) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM dự kiến sẽ rút gọn các phương thức xét tuyển theo định hướng của ĐH Quốc gia TPHCM còn 3 phương thức như sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Đối tượng 1: Thí sinh tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo

  • Đối tượng 2: Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT 

  • Đối tượng 3: Thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCMThí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT ưu tiên xét tuyển vào Đại học Quốc gia TP.HCM (từ năm 2026 chỉ ưu tiên xét tuyển học sinh chuyên/năng khiếu); thí sinh đoạt giải cao trong các kỳ thi uy tín (Olympic tin học, Đường lên đỉnh Olympia, ICPC, SEA Games, ASIAD...); thí sinh có chứng chỉ quốc tế uy tín (SAT, ACT, A level, IB) với kết quả đạt yêu cầu.

  • Đối tượng 4: Thí sinh đạt giải cao trong các kỳ thi uy tín

  • Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế uy tín (SAT, ACT, A level, IB)

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG-HCM. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh 2025 và đề án tuyển sinh chi tiết 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm thi TN THPT tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 30, mức tối đa là 30 điểm. Trong đó:

- Điểm ưu tiên:

+ Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, Toefl iBT, JLPT, …) còn thời hạn thỏa điều kiện trong bảng sau:

Chứng chỉ IELTS Chứng chỉ TOEFL iBT Chứng chỉ JLPT
≥ 6.5 ≥65 ≥N3

+ Ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của BGD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17320104Truyền thông Đa phương tiệnA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
27340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0726.12
37340122Thương mại điện tửK01; A0T (Toán; Lí; Tin)
47460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
57480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0727.3
67480101Khoa học máy tínhK01; A0T (Toán; Lí; Tin)
77480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0725.7
87480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuK01; A0T (Toán; Lí; Tin)
97480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0726.85
107480103Kỹ thuật phần mềmK01; A0T (Toán; Lí; Tin)
117480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0726.25
127480104Hệ thống thông tinK01; A0T (Toán; Lí; Tin)
137480104_TTHệ thống thông tin (tiên tiến)D01; D0725.55
147480104_TTHệ thống thông tin (tiên tiến)A01; K01
157480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0126.25
167480106Kỹ thuật máy tínhA0T (Toán; Lí; Tin); K01
177480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0728.3
187480107Trí tuệ nhân tạoK01; A0T (Toán; Lí; Tin)
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0727.1
207480201Công nghệ thông tinK01; A0T (Toán; Lí; Tin)
217480201_VNCông nghệ thông tin Việt NhậtA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07; D06
227480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0726.77
237480202An toàn thông tinK01; A0T (Toán; Lí; Tin)
24752020a1Thiết kế Vi mạchA00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.12

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: K01; A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K01; A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.7

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: K01; A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.85

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: K01; A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.25

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: K01; A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

Mã ngành: 7480104_TT

Tổ hợp: D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.55

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

Mã ngành: 7480104_TT

Tổ hợp: A01; K01

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.25

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: K01; A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K01; A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: 7480201_VN

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07; D06

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.77

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: K01; A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế Vi mạch

Mã ngành: 752020a1

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Điểm chuẩn 2024:

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 do ĐHQG-HCM tổ chức và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (nếu có)  

Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 1200, mức tối đa là 1200 điểm. Trong đó:

- Điểm ưu tiên:

+ Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, Toefl iBT, JLPT, …) còn thời hạn thỏa điều kiện trong bảng sau:

Chứng chỉ IELTS Chứng chỉ TOEFL iBT Chứng chỉ JLPT
≥ 6.5 ≥65 ≥N3

+ Ưu tiên đối tượng, khu vực (theo quy định của ĐHQG-HCM).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17320104Truyền thông Đa phương tiện
27340122Thương mại điện tử870
37460108Khoa học dữ liệu935
47480101Khoa học máy tính925
57480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu855
67480103Kỹ thuật phần mềm926
77480104Hệ thống thông tin880
87480104_TTHệ thống thông tin (tiên tiến)850
97480106Kỹ thuật máy tính888
107480107Trí tuệ nhân tạo980
117480201Công nghệ thông tin915
127480201_VNCông nghệ thông tin Việt Nhật
137480202An toàn thông tin910
14752020a1Thiết kế Vi mạch

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 870

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024: 935

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 925

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn 2024: 855

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 926

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn 2024: 880

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

Mã ngành: 7480104_TT

Điểm chuẩn 2024: 850

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Điểm chuẩn 2024: 888

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Điểm chuẩn 2024: 980

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 915

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: 7480201_VN

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024: 910

Thiết kế Vi mạch

Mã ngành: 752020a1

Điểm chuẩn 2024:

3
Thí sinh có chứng chỉ quốc tế uy tín

Đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ quốc tế uy tín (SAT, ACT, A level, IB)

Điều kiện xét tuyển

+ Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh giỏi (hoặc tương đương) trong các năm học THPT.

+ Có chứng chỉ quốc tế thỏa một trong những điều kiện sau:

  • Chứng chỉ SAT có điểm từ 550 trở lên cho mỗi phần thi.
  • Chứng chỉ ACT có điểm trung bình từ 22 trở lên.
  • A level có điểm từ B-A cho mỗi môn thi.
  • Tú tài quốc tế (IB) có tổng điểm từ 24 trở lên.

Lưu ý: các thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài cấp thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17320104Truyền thông Đa phương tiện
27340122Thương mại điện tử
37460108Khoa học dữ liệu
47480101Khoa học máy tính
57480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
67480103Kỹ thuật phần mềm
77480104Hệ thống thông tin
87480104_TTHệ thống thông tin (tiên tiến)
97480106Kỹ thuật máy tính
107480107Trí tuệ nhân tạo
117480201Công nghệ thông tin
127480201_VNCông nghệ thông tin Việt Nhật
137480202An toàn thông tin
14752020a1Thiết kế Vi mạch

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

Mã ngành: 7480104_TT

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: 7480201_VN

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế Vi mạch

Mã ngành: 752020a1

Điểm chuẩn 2024:

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng 1: Thí sinh tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17320104Truyền thông Đa phương tiệnA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
27340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
37460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
47480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
57480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
67480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
87480104_TTHệ thống thông tin (tiên tiến)A01; D01; K01; D07
97480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01
107480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
127480201_VNCông nghệ thông tin Việt NhậtA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07; D06
137480202An toàn thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
14752020a1Thiết kế Vi mạchA00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

Mã ngành: 7480104_TT

Tổ hợp: A01; D01; K01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: 7480201_VN

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07; D06

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế Vi mạch

Mã ngành: 752020a1

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Điểm chuẩn 2024:

5
Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT

Đối tượng

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển 

Đối tượng 2: Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT

Điều kiện xét tuyển

Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:

- Đảm bảo 02 tiêu chí chính:

1) Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT

2) Và có điểm trung bình cộng 3 năm THPT thuộc nhóm 5 học sinh cao nhất.

- Các tiêu chí kết hợp:

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17320104Truyền thông Đa phương tiệnA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
27340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
37460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
47480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
57480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
67480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
87480104_TTHệ thống thông tin (tiên tiến)A01; D01; K01; D07
97480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01
107480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
127480201_VNCông nghệ thông tin Việt NhậtA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07; D06
137480202An toàn thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
14752020a1Thiết kế Vi mạchA00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

Mã ngành: 7480104_TT

Tổ hợp: A01; D01; K01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: 7480201_VN

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07; D06

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế Vi mạch

Mã ngành: 752020a1

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Điểm chuẩn 2024:

6
Thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM

Đối tượng

Thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM

>> Xem thêm danh sách trường THPT được UTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM TẠI ĐÂY

Điều kiện xét tuyển

+ Tốt nghiệp THPT năm 2025.

+ Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT.

+ Đạt học sinh giỏi cả 3 năm THPT.   

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm học tập + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 30, mức tối đa là 30 điểm. Trong đó:

- Điểm học tập dùng để xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

- Điểm ưu tiên

+ Điểm UIT Code Contest

Lưu ý: Điểm UIT Code Contest là điểm quy đổi theo quy định của Trường dành cho thí sinh có tham gia cuộc thi UIT Code Contest do Trường ĐH CNTT tổ chức và được cấp giấy chứng nhận (thời hạn được tính không quá 2 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường).

+ Thí sinh là thành viên đội tuyển của Trường hoặc Tỉnh/ Thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17320104Truyền thông Đa phương tiệnA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
27340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
37460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
47480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
57480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
67480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
87480104_TTHệ thống thông tin (tiên tiến)A01; D01; K01; D07
97480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01
107480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
127480201_VNCông nghệ thông tin Việt NhậtA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07; D06
137480202An toàn thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
14752020a1Thiết kế Vi mạchA00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

Mã ngành: 7480104_TT

Tổ hợp: A01; D01; K01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: 7480201_VN

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07; D06

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế Vi mạch

Mã ngành: 752020a1

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Điểm chuẩn 2024:

7
Thí sinh đạt giải cao trong các kỳ thi uy tín

Đối tượng

+ Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 kỳ thi Olympic Tin học sinh viên Việt Nam / Olympic phần mềm mã nguồn mở (Procon) trong năm 2023, 2024, 2025.

+ Thí sinh đạt giải vô địch, giải nhất (vàng), giải nhì (bạc), giải ba (đồng) Kỳ thi “Lập trình Châu Á - ICPC Asia” (cấp quốc gia) trong năm 2023, 2024, 2025.

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba từ kỳ thi tháng trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trong năm 2023, 2024, 2025.

+ Thí sinh đạt huy chương vàng/bạc/đồng ở các giải thể thao quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thí sinh đạt giải vô địch cờ vua/cờ tướng trẻ quốc gia. Thời hạn được tính để hưởng ưu tiên không quá 3 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường. Điểm trung bình kết quả học tập 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 7.0.

Điều kiện xét tuyển

Với các thí sinh đạt huy chương vàng/bạc/đồng ở các giải thể thao quốc tế chính thức:

- Thời hạn được tính để hưởng ưu tiên không quá 3 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường. 

- Điểm trung bình kết quả học tập 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 7.0.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17320104Truyền thông Đa phương tiệnA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
27340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
37460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
47480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
57480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
67480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
87480104_TTHệ thống thông tin (tiên tiến)A01; D01; K01; D07
97480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01
107480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
127480201_VNCông nghệ thông tin Việt NhậtA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07; D06
137480202An toàn thông tinA00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07
14752020a1Thiết kế Vi mạchA00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

Mã ngành: 7480104_TT

Tổ hợp: A01; D01; K01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: 7480201_VN

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07; D06

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01; A0T (Toán; Lí; Tin); D07

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế Vi mạch

Mã ngành: 752020a1

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán; Lí; Tin); K01

Điểm chuẩn 2024:

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM các năm Tại đây

Học phí

Học phí sẽ được tăng tầng năm.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên viết tắt: UIT
  • Tên Tiếng Anh: University of Information Technology
  • Địa chỉ: KM 20, xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.uit.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/UIT.Fanpage

Trường Đại học Công nghệ Thông tin (ĐH CNTT), ĐHQG-HCM là trường đại học công lập chuyên ngành CNTT được thành lập theo Quyết định số 134/2006/QĐ-TTg ngày 08/06/2006 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin. Trường khai giảng năm học đầu tiên vào tháng 10/2006.

Trường ĐH CNTT là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực, đội ngũ chuyên gia trình độ cao trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và Truyền thông (CNTT&TT), có năng lực phát triển tự thân ngành CNTT&TT và năng lực triển khai ứng dụng CNTT&TT trong các ngành công nghệ cao, quản lý, kinh tế - tài chính, có năng lực sáng tạo, làm việc trong môi trường quốc tế. Trường ĐH CNTT thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ CNTT&TT và các công nghệ liên quan, triển khai các ứng dụng CNTT&TT trong các lĩnh vực công nghệ cao, quản lý kinh tế, tài chính theo nhu cầu phát triển kinh tế của đất nước và phù hợp với xu thế phát triển của khu vực Đông Nam Á và thế giới.

Trường ĐH CNTT hướng đến trở thành một trường đại học trọng điểm về CNTT&TT của Việt Nam về nghiên cứu và ứng dụng CNTT của cả nước và khu vực Đông Nam Á.