Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng (VKU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng thông báo Tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:

1) Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2) Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường (Tuyển sinh riêng).

3) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ – 6 học kỳ).

4) Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT.

5) Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Hệ Cử nhân
17320106Công nghệ truyền thông
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
27320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
37340101Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
47340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
57340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
67340101MQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
77340115Marketing
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
87340205Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
97480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
107480201BCông nghệ thông tin
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
117480201DTCông nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp)
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
2. Hệ Kỹ sư
127480107Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
137480107DATrí tuệ nhân tạo - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
147480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
157480108ASCông nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
167480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
177480201Công nghệ thông tin
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
187480201GTCông nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ Game
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
197480202An toàn thông tin
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

1. Hệ Cử nhân

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số

Mã ngành: 7320106DA

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101EL

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Mã ngành: 7340101ET

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340101M

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108B

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201DT

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

2. Hệ Kỹ sư

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Trí tuệ nhân tạo - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107DA

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: 7480108AS

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480108C

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ Game

Mã ngành: 7480201GT

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ – 6 học kỳ).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Hệ Cử nhân
17320106Công nghệ truyền thông
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
27320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
37340101Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
47340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
57340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
67340101MQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
77340115Marketing
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
87340205Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
97480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
107480201BCông nghệ thông tin
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
117480201DTCông nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp)
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
2. Hệ Kỹ sư
127480107Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
137480107DATrí tuệ nhân tạo - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
147480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
157480108ASCông nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
167480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
177480201Công nghệ thông tin
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
187480201GTCông nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ Game
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
197480202An toàn thông tin
A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

1. Hệ Cử nhân

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số

Mã ngành: 7320106DA

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101EL

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Mã ngành: 7340101ET

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340101M

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108B

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201DT

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

2. Hệ Kỹ sư

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Trí tuệ nhân tạo - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107DA

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: 7480108AS

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480108C

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ Game

Mã ngành: 7480201GT

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Hệ Cử nhân
17320106Công nghệ truyền thông
27320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số
37340101Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
47340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành
57340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
67340101MQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
77340115Marketing
87340205Công nghệ tài chính
97480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính
107480201BCông nghệ thông tin
117480201DTCông nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp)
2. Hệ Kỹ sư
127480107Trí tuệ nhân tạo
137480107DATrí tuệ nhân tạo - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu
147480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
157480108ASCông nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô
167480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn
177480201Công nghệ thông tin
187480201GTCông nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ Game
197480202An toàn thông tin

1. Hệ Cử nhân

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số

Mã ngành: 7320106DA

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành

Mã ngành: 7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Mã ngành: 7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340101M

Marketing

Mã ngành: 7340115

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108B

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201B

Công nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201DT

2. Hệ Kỹ sư

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Trí tuệ nhân tạo - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107DA

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: 7480108AS

Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480108C

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ Game

Mã ngành: 7480201GT

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

4
Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường

Đối tượng

Nhóm 1: Đoạt giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG) Quốc gia, Quốc tế; Đoạt giải khuyến khích trở lên tại các kỳ thi tay nghề quốc tế; Đoạt giải tư trở lên tại Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật quốc gia trong thời gian học THPT.

Nhóm 2: Đoạt giải (Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích) kỳ thi học sinh giỏi hoặc Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; Đoạt huy chương vàng, bạc, đồng trong Kỳ thi Olympic cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên.

Nhóm 3: Có chứng chỉ quốc tế SAT (≥ 1200), ACT (≥ 26) hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức A-Level (PUM range ≥ 80, Toán C).

Nhóm 4: Tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tuần trở lên do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức. 

Nhóm 5: Học sinh THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học, Sinh học, Ngoại ngữ, Ngữ Văn có điểm trung bình môn chuyên 3 năm THPT và trung bình các môn 3 năm THPT thuộc tổ hợp xét tuyển từ 8,00 trở lên.

Nhóm 6: Đoạt giải (Nhất, Nhì, Ba, Khuyến Khích) trong Kỳ thi Olympic Tin học do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn phối hợp tổ chức (không quá 03 năm tính tới thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển).

Nhóm 7: Đạt 2 năm danh hiệu học sinh Giỏi trở lên (cấp THPT), trong đó có năm lớp 12. Năm còn lại phải đạt học lực mức Khá trở lên;

Nhóm 8: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6,0 trở lên (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương); Đoạt giải (Nhất, Nhì, Ba) trong Cuộc thi thể thao, văn nghệ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên.

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường (Tuyển sinh riêng).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Hệ Cử nhân
17320106Công nghệ truyền thông
27320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số
37340101Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
47340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành
57340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
67340101MQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
77340115Marketing
87340205Công nghệ tài chính
97480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính
107480201BCông nghệ thông tin
117480201DTCông nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp)
2. Hệ Kỹ sư
127480107Trí tuệ nhân tạo
137480107DATrí tuệ nhân tạo - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu
147480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
157480108ASCông nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô
167480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn
177480201Công nghệ thông tin
187480201GTCông nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ Game
197480202An toàn thông tin

1. Hệ Cử nhân

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số

Mã ngành: 7320106DA

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành

Mã ngành: 7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Mã ngành: 7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340101M

Marketing

Mã ngành: 7340115

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108B

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201B

Công nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201DT

2. Hệ Kỹ sư

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Trí tuệ nhân tạo - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107DA

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: 7480108AS

Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480108C

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ Game

Mã ngành: 7480201GT

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

5
ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Hệ Cử nhân
17320106Công nghệ truyền thông
27320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số
37340101Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
47340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành
57340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
67340101MQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
77340115Marketing
87340205Công nghệ tài chính
97480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính
107480201BCông nghệ thông tin
117480201DTCông nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp)
2. Hệ Kỹ sư
127480107Trí tuệ nhân tạo
137480107DATrí tuệ nhân tạo - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu
147480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
157480108ASCông nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô
167480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn
177480201Công nghệ thông tin
187480201GTCông nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ Game
197480202An toàn thông tin

1. Hệ Cử nhân

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số

Mã ngành: 7320106DA

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành

Mã ngành: 7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Mã ngành: 7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340101M

Marketing

Mã ngành: 7340115

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108B

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201B

Công nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201DT

2. Hệ Kỹ sư

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Trí tuệ nhân tạo - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107DA

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: 7480108AS

Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7480108C

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ Game

Mã ngành: 7480201GT

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
  • Mã trường: VKU
  • Tên tiếng Anh: Vietnam-Korea University of Information and Communication Technology
  • Tên viết tắt: VKU
  • Địa chỉ: 470 Trần Đại Nghĩa, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng
  • Website

Với phương châm lấy người học làm trung tâm, VKU theo đuổi triết lý giáo dục "Nhân bản - Phụng sự - Khai phóng" nhằm đào tạo và phát triển người học trở thành những con người toàn diện, thiện lương, đạo đức với tư duy năng động, đổi mới, sáng tạo cùng tinh thần luôn sẵn sàng phụng sự, dấn thân vì hạnh phúc và sự phát triển của đất nước, nhân loại dựa trên hệ thống giá trị cốt lõi: Đức - Trí - Thể - Mỹ; Uy tín - Chất lượng - Chuyên nghiệp; Kế thừa - Đổi mới - Sáng tạo.