Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng (VKU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng thông báo Tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức (Điểm thi ĐGNL HCM)

Phương thức 5: Xét tuyển theo thành tích

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT trên toàn quốc có tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển theo quy định

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển(ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm cộng + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành; Mức điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm cộng từ 22,5 điểm trở lên được xác định bằng công thức: Mức điểm ưu tiên thí sinh được hưởng = [(30 – (Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm cộng)/7,5] x tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường.

Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Trường hợp ĐXT lớn hơn hoặc bằng 30 điểm sẽ đưa về 30 điểm.

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

- Thí sinh không cung cấp minh chứng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng Điểm cộng và Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;

2) Điểm quy đổi

Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh thay điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh như sau:

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 trở lên (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc gia/quốc tế khác tương đương) không quá 02 năm tính từ ngày cấp đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển:

- Đạt 6.0 trở lên được tính 10 điểm;

- Đạt 5.5 được tính 9.5 điểm;

- Đạt 5.0 được tính 9.0 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17320106Công nghệ truyền thông (cử nhân)A00; A01; D01; X02; X06; X26
27320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)A00; A01; D01; X02; X06; X26
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; D01; X02; X26
47340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng sốA00; A01; C03; D01; X02; X26
57340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành sốA00; A01; C03; D01; X02; X26
67340101IMQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tinA00; A01; C03; D01; X02; X26
77340115MarketingA00; A01; C03; D01; X02; X26
87340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C03; D01; X02; X26
97480107Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
107480107DATrí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
117480108Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
127480108ASCông nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
137480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)A00; A01; D01; D07; X06; X26
147480108ICCông nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)A00; A01; C01; D07; X06; X26
157480201Công nghệ thông tin (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
167480201BCông nghệ thông tin (cử nhân)A00; A01; D01; D07; X06; X26
177480201DTCông nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07; X06; X26
187480201GTCông nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
197480202An toàn thông tin (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; D01; X02; X06; X26

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

Mã ngành: 7320106DA

Tổ hợp: A00; A01; D01; X02; X06; X26

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101EL

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Mã ngành: 7340101ET

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340101IM

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Trí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107DA

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108AS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

Mã ngành: 7480108B

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108IC

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin (cử nhân)

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201DT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201GT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

An toàn thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT trên toàn quốc có tổ hợp môn phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển theo quy định

Quy chế

 Mã phương thức xét tuyển: 200

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12)

Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành; Mức điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng từ 22,5 điểm trở lên được xác định bằng công thức: Mức điểm ưu tiên thí sinh được hưởng = [(30 – (Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng)/7,5] x tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường;

Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Trường hợp ĐXT lớn hơn hoặc bằng 30 điểm sẽ đưa về 30 điểm.

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

- Thí sinh không cung cấp minh chứng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng Điểm cộng và Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17320106Công nghệ truyền thông (cử nhân)A00; A01; D01; X02; X06; X26
27320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)A00; A01; D01; X02; X06; X26
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; D01; X02; X26
47340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng sốA00; A01; C03; D01; X02; X26
57340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành sốA00; A01; C03; D01; X02; X26
67340101IMQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tinA00; A01; C03; D01; X02; X26
77340115MarketingA00; A01; C03; D01; X02; X26
87340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C03; D01; X02; X26
97480107Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
107480107DATrí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
117480108Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
127480108ASCông nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
137480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)A00; A01; D01; D07; X06; X26
147480108ICCông nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)A00; A01; C01; D07; X06; X26
157480201Công nghệ thông tin (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
167480201BCông nghệ thông tin (cử nhân)A00; A01; D01; D07; X06; X26
177480201DTCông nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07; X06; X26
187480201GTCông nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
197480202An toàn thông tin (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; D01; X02; X06; X26

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

Mã ngành: 7320106DA

Tổ hợp: A00; A01; D01; X02; X06; X26

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101EL

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Mã ngành: 7340101ET

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340101IM

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Trí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107DA

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108AS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

Mã ngành: 7480108B

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108IC

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin (cử nhân)

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201DT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201GT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

An toàn thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT trên toàn quốc, có kết quả thi ĐGNL 2025 

Quy chế

Mã phương thức xét tuyển: 402

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi + Điểm cộng + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
Trong đó, công thức tính Điểm quy đổi sẽ công bố sau.

Điểm cộng được quy định tại Mục 5.2;

Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành;

Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Trường hợp ĐXT lớn hơn hoặc bằng 30 điểm sẽ đưa về 30 điểm.

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

Thí sinh không cung cấp minh chứng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng Điểm cộng và Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17320106Công nghệ truyền thông (cử nhân)
27320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)
37340101Quản trị kinh doanh
47340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
57340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
67340101IMQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
77340115Marketing
87340205Công nghệ tài chính
97480107Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
107480107DATrí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)
117480108Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
127480108ASCông nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)
137480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
147480108ICCông nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)
157480201Công nghệ thông tin (kỹ sư)
167480201BCông nghệ thông tin (cử nhân)
177480201DTCông nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
187480201GTCông nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)
197480202An toàn thông tin (kỹ sư)

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

Mã ngành: 7320106

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

Mã ngành: 7320106DA

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Mã ngành: 7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340101IM

Marketing

Mã ngành: 7340115

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107

Trí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107DA

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108AS

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

Mã ngành: 7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108IC

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (cử nhân)

Mã ngành: 7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201DT

Công nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201GT

An toàn thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480202

4
Xét tuyển theo thành tích

Đối tượng

- Nhóm (1): Xét tuyển đối với thí sinh đạt giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG) Quốc gia, Quốc tế hoặc thí sinh đạt giải khuyến khích trở lên tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế hoặc thí sinh đạt giải tư trở lên tại Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật quốc gia trong thời gian học THPT.

Thí sinh đoạt giải trong thời gian học THPT và không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển. Danh mục các môn thi, lĩnh vực, ngành nghề đạt giải tương ứng với các ngành/chuyên ngành tuyển sinh theo mục d).

Ưu tiên thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia.

- Nhóm (2): Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng trong Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 hoặc Kỳ thi HSG các trường THPT chuyên khu vực Duyên hải và Đồng bằng Bắc bộ hoặc Kỳ thi Olympic cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Đạt đoạt nhất, nhì, ba, khuyến khích/giải tư trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

Thí sinh đoạt giải trong thời gian học THPT và không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển. Danh mục các môn thi, lĩnh vực, ngành nghề đạt giải tương ứng với các ngành/chuyên ngành tuyển sinh theo mục d).

Ưu tiên thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nhóm (3): Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, ACT hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức A-Level (Thời gian thi chứng chỉ không quá 02 năm tính đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển)

Danh mục chứng chỉ quốc tế tương ứng với các ngành xét tuyển:

+ A-Level: PUM range ≥ 80 (Toán C)

+ ACT (36) >- 26

+ SAT (1600) >- 1200

- Nhóm (4): Thí sinh tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tuần trở lên do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức. Thời gian tham dự không quá 3 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.

- Nhóm (5): Thí sinh là học sinh THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học, Sinh học, Tiếng Anh, Ngữ Văn được xét tuyển theo lĩnh vực ở bảng sau: 

STT Môn chuyên Lĩnh vực xét tuyển
1 Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Sinh học Tất cả các lĩnh vực
2 Tiếng Anh, Ngữ văn Kinh doanh và quản lý; Lĩnh vực Báo chí và thông tin

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết năm học của môn chuyên trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên. Tổng trung bình cộng của điểm tổng kết 3 năm học của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển (không bao gồm Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và Điểm cộng) đạt từ 24,0 trở lên;

- Nhóm (6): Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải (Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích) trong Kỳ thi Olympic Tin học do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức. Thí sinh đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.

- Nhóm (7): Thí sinh có thành tích học tập kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; hoặc Đạt giải Ba hoặc tương đương trở lên trong các Cuộc thi thể thao, văn nghệ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên:

7a. Thí sinh có 2 năm học đạt danh hiệu Học sinh Giỏi/Học lực Tốt trở lên trong thời gian học THPT, trong đó bắt buộc năm lớp 12 phải đạt danh hiệu Học sinh Giỏi/Học lực Tốt trở lên và năm còn lại phải đạt học lực Khá/Học sinh tiên tiến (HSTT) trở lên;

7b. Thí sinh có 3 năm đạt Học lực Khá/HSTT trở lên và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6,0 trở lên (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) không quá 02 năm tính từ ngày cấp đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển

7c. Thí sinh có 3 năm đạt học lực Khá/HSTT trở lên và đạt giải Ba hoặc tương đương trở lên trong Cuộc thi thể thao, văn nghệ (TTVN) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, thời gian đạt giải không quá 03 năm tính từ ngày được cấp chứng nhận đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.

Quy chế

Mã phương thức xét tuyển: 500

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi + Điểm cộng + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Điểm quy đổi được quy định tại mục quy đổi điểm phương thức 5.

Điểm cộng được quy định tại Mục 5.2;

Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành; Mức điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt Điểm quy đổi + Điểm cộng từ 22,5 điểm trở lên được xác định bằng công thức: Mức điểm ưu tiên thí sinh được hưởng = [(30 – (Điểm quy đổi + Điểm cộng)/7,5] x tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường.

Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Trường hợp ĐXT lớn hơn hoặc bằng 30 điểm sẽ đưa về 30 điểm.

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

- Trong trường hợp thí sinh cuối danh sách có kết quả xét tuyển bằng nhau, ưu tiên xét theo giải hoặc tương đương từ cao xuống thấp (nếu cùng nhóm), theo tổng điểm học tập THPT theo tổ hợp xét tuyển (cách tính điểm như phương thức xét kết quả học tập cấp THPT, không tính điểm ưu tiên). Trường hợp nếu tổng điểm học tập THPT bằng nhau thì xét ưu tiên điểm môn Toán.

- Thí sinh không cung cấp minh chứng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và Điểm cộng;

- Thí sinh thuộc các nhóm đối tượng xét tuyển cần bổ sung minh chứng hợp lệ theo yêu cầu của cơ sở đào tạo trong thời gian do nhà trường quy định.

d) Danh mục các Môn thi; Lĩnh vực cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi tay nghề dùng cho phương thức 1: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) và phương thức 5: xét tuyển theo phương thức tuyển sinh thành tích:

Bảng 1. Danh mục các Môn thi được xét tuyển:

Môn thi  Ngành đào tạo Mã ngành
Toán; Tin học; Vật lý; Hóa học; Tiếng Anh; Sinh học Tất cả các ngành/chuyên ngành
Ngữ Văn
Quản trị kinh doanh  7340101
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số  7340101EL
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số  7340101ET
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin  7340101IM
Marketing  7340115
Công nghệ tài chính  7340205
Công nghệ truyền thông (cử nhân)  7320106
Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)  7320106DA

Bảng 2. Danh mục các lĩnh vực cuộc thi Khoa học kỹ thuật

TT Lĩnh vực Lĩnh vực chuyên sâu Ngành
1 Toán học Đại số; Phân tích; Rời rạc; Lý thuyết Game và Graph; Hình học và Tô pô; Lý thuyết số; Xác suất và thống kê;... Tất cả các ngành/chuyên
ngành xét tuyển của Trường
2 Vật lý và Thiên
văn
Thiên văn học và Vũ trụ học; Vật lý nguyên tử; phân tử và quang học; Lý - Sinh; Vật lý trên máy tính; Vật lý thiên văn; Vật liệu đo; Từ, Điện từ và Plasma; Cơ học; Vật lý hạt cơ bản và hạt nhân; Quang học; La-de; Thu phát sóng điện từ; Lượng tử máy tính; Vật lý lý thuyết;...
3 Năng lượng: Vật lí Năng lượng thủy điện; Năng lượng hạt nhân; Năng lượng mặt trời; Năng lượng nhiệt; Năng lượng gió;...
4 Hóa học Hóa phân tích; Hóa học trên máy tính; Hóa môi trường; Hóa vô cơ; Hóa vật liệu; Hóa hữu cơ; Hóa Lý;...
5 Năng lượng: Hóa học Nhiên liệu thay thế; Năng lượng hóa thạch; Phát triển tế bào nhiên liệu và pin; Vật liệu năng lượng mặt trời;...
6 Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin  Kỹ thuật Y sinh; Dược lý trên máy tính; Sinh học mô hình trên máy tính; Tiến hóa sinh học trên máy tính; Khoa học thần kinh trên máy tính; Gen;...
7 Rô bốt và máy
thông minh
Máy sinh học; Lý thuyết điều khiển; Rô bốt động lực;...

- Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

- Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

- Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

- Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)

- An toàn thông tin (kỹ sư)

- Công nghệ thông tin (kỹ sư)

- CNTT (cử nhân)

- CNTT(cử nhân) - hợp tác doanh nghiệp

- CNTT – chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)

- Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

- Trí tuệ nhân tạo – chuyên ngành phân tích dữ liệu (kỹ sư)

8 Phần mềm hệ thống  Thuật toán; An ninh máy tính; Cơ sở dữ liệu; Hệ điều hành; Ngôn ngữ lập trình;...
9 Hệ thống nhúng Kỹ thuật mạch; Vi điều khiển; Giao tiếp mạng và dữ liệu; Quang học; Cảm biến; Gia công tín hiệu;...
10 Khoa học vật liệu Vật liệu sinh học; Gốm và Thủy tinh; Vật liệu composite; Lý thuyết và tính toán; Vật liệu điện tử, quang và từ; Vật liệu nano; Pô-li-me;...

- Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
- Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
- Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)
- Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)

Các ngành thuộc lĩnh vực
Kinh doanh và quản lý; Lĩnh vực Báo chí và thông tin

11 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật hàng không và vũ trụ; Kỹ thuật dân dụng; Cơ khí trên máy tính; Lý thuyết điều khiển; Hệ thống vận
tải mặt đất; Kỹ thuật gia công công nghiệp; Kỹ thuật cơ khí; Hệ thống
hàng hải;...
12 Khoa học xã hội
và hành vi
Điều dưỡng và phát triển; Tâm lý; Tâm lý nhận thức; Tâm lý xã hội và xã hội học;...

Bảng 3. Danh mục các nghề dự thi tay nghề khu vực ASEAN; Quốc tế được xét tuyển:

Nghề dự thi   Ngành đào tạo Mã ngành
Mechatronics; Mobile
Robotics; Electronics;
Industrial Control;
Industrial Automation; IT Software Solutions for Business; IT Network Systems
Administration; Web Technologies; Internet of Things;
Graphic Design Technology;
Automobile Technology;
Information Network
Cabling 
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)  7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)  7480108IC
Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)  7480108AS
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)  7480108B
An toàn thông tin (kỹ sư)  7480202
Công nghệ thông tin (kỹ sư)  7480201
Công nghệ thông tin – chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)  7480201GT
Công nghệ thông tin (cử nhân)  7480201B
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)  7480201DT
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)  7480107
Trí tuệ nhân tạo – chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)  7480107DA
Công nghệ truyền thông (cử nhân)  7320106
Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)  7320106DA
Restaurant Service Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số  7340101ET

 

Điểm quy đổi phương thức 5: Xét tuyển theo thành tích

STT Đối tượng Nhóm Điểm quy đổi (thang 30)
1 Thí sinh đoạt giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG) Quốc gia trở lên Nhóm 1 30
2 Thí sinh đoạt giải tư/khuyến khích trở lên trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế 30
3 Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.  29.5
4 Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Nhóm 2
29
5 Thí sinh đoạt huy chương vàng trong Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 hoặc Kỳ thi HSG các trường THPT chuyên khu vực Duyên hải và Đồng bằng Bắc bộ 29
6 Thí sinh đoạt giải nhì trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 28
7 Thí sinh đoạt huy chương bạc trong Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 hoặc Kỳ thi HSG các trường THPT chuyên khu vực Duyên hải và Đồng bằng Bắc bộ 28
8 Thí sinh đoạt huy chương vàng trong Kỳ thi Olympic cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 28
9 Thí sinh đoạt giải nhất trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.  28
10 Thí sinh đoạt huy chương bạc trong Kỳ thi Olympic cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;  27
11 Thí sinh đoạt huy chương đồng trong Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 hoặc Kỳ thi HSG các trường THPT chuyên khu vực Duyên hải và Đồng bằng Bắc bộ 27
12 Thí sinh đoạt giải ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương  26
13 Thísinh đoạt huy chương đồng trong Kỳ thi Olympic cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;  26
14 Thí sinh đoạt giải nhì trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.  26
15 Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương  25
16 Thí sinh đoạt giải ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.  25
17 Thí sinh đoạt giải khuyến khích/giải tư trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.  24
18 Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT (≥ 1200), ACT (≥ 26) hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức A-Level (PUM range ≥ 80, Toán C). Nhóm 3 28
19 Thí sinh tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tuần trở lên do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức. Nhóm 4 30
20 Thi sinh là học sinh THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học, Sinh học (dành cho tất cả các lĩnh vực); Tiếng Anh, Ngữ Văn (dành cho lĩnh vực Kinh doanh và quản lý, lĩnh vực Báo chí và thông tin) có điểm trung bình môn chuyên (3 năm THPT) đạt từ 8,0 trở lên. Trung bình các môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển (3 năm THPT) từ 8.0 trở lên Nhóm 5 28
21 Thí sinh đoạt giải Nhất – Nhì - Ba Bảng Siêu cúp trong Kỳ thi Olympic Tin học miền Trung-Tây Nguyên do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức; Thí sinh đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển Nhóm 6






30
22 Thí sinh đoạt giải Khuyến khích Bảng Siêu Cúp trong Kỳ thi Olympic Tin học miền Trung-Tây Nguyên do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức; Thí sinh đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển 30
23 Thí sinh đoạt giải Nhất Bảng Chuyên Tin hoặc Bảng AI Challenge trong Kỳ thi Olympic Tin học miền Trung-Tây Nguyên do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức; Thí sinh đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển 29
24 Thí sinh đoạt giải Nhì Bảng Chuyên Tin hoặc Bảng AI Challenge trong Kỳ thi Olympic Tin học miền Trung-Tây Nguyên do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức; Thí sinh đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển 28.5
25 Thí sinh đoạt giải Ba Bảng Chuyên Tin hoặc Bảng AI Challenge trong Kỳ thi Olympic Tin học miền Trung-Tây Nguyên do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức; Thí sinh đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển 28
26 Thí sinh đoạt giải Khuyến khích Bảng Chuyên Tin hoặc Bảng AI Challenge trong Kỳ thi Olympic Tin học miền Trung-Tây Nguyên do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức; Thí sinh đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển 27
27 Thí sinh đoạt giải Nhất bảng Không Chuyên trong Kỳ thi Olympic Tin học miền Trung-Tây Nguyên do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức; Thí sinh đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển 27
28 Thí sinh đoạt giải Nhì bảng Không Chuyên trong Kỳ thi Olympic Tin học miền Trung-Tây Nguyên do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức; Thí sinh đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển 26.5
29 Thí sinh đoạt giải Ba bảng Không Chuyên trong Kỳ thi Olympic Tin học miền Trung-Tây Nguyên do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn tổ chức; Thí sinh đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển 26
30 Học lực mỗi 01 năm đạt danh hiệu Học sinh Xuất sắc được tính 10 điểm; Giỏi/Tốt được tính 9 điểm; Khá/Tiên tiến được tính 8 điểm. Điểm quy đổi bằng tổng điểm quy đổi học lực của 3 năm. Nhóm 7 24-30

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17320106Công nghệ truyền thông (cử nhân)
27320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)
37340101Quản trị kinh doanh
47340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
57340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
67340101IMQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
77340115Marketing
87340205Công nghệ tài chính
97480107Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
107480107DATrí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)
117480108Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
127480108ASCông nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)
137480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
147480108ICCông nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)
157480201Công nghệ thông tin (kỹ sư)
167480201BCông nghệ thông tin (cử nhân)
177480201DTCông nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
187480201GTCông nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)
197480202An toàn thông tin (kỹ sư)

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

Mã ngành: 7320106

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

Mã ngành: 7320106DA

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Mã ngành: 7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340101IM

Marketing

Mã ngành: 7340115

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107

Trí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107DA

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108AS

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

Mã ngành: 7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108IC

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (cử nhân)

Mã ngành: 7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201DT

Công nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201GT

An toàn thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480202

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do Cơ sở đào tạo quyết định.

- Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; Danh mục các môn thi, lĩnh vực, ngành nghề đạt giải tương ứng với các ngành/chuyên ngành tuyển sinh theo mục d) của phương thức 5.

+ Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

+ Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm:

Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục các môn thi, lĩnh vực, ngành nghề đạt giải tương ứng với các ngành/chuyên ngành tuyển sinh theo mục d) của phương thức 5.

Hiệu trưởng, giám đốc cơ sở đào tạo căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức), bao gồm:

- Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

- Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thẳng bằng nhiều nguyện vọng khác nhau vào các ngành hiện có theo quy định của từng đối tượng xét tuyển. Mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Việc xét tuyển dựa theo thứ tự giải từ cao xuống thấp và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là tổng điểm học tập THPT theo một trong các tổ hợp xét tuyển (cách tính như phương thức xét theo kết quả học tập cấp THPT). Trường hợp điểm học tập THPT của các thí sinh bằng nhau thì ưu tiên môn Toán

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17320106Công nghệ truyền thông (cử nhân)
27320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)
37340101Quản trị kinh doanh
47340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
57340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
67340101IMQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
77340115Marketing
87340205Công nghệ tài chính
97480107Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
107480107DATrí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)
117480108Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
127480108ASCông nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)
137480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
147480108ICCông nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)
157480201Công nghệ thông tin (kỹ sư)
167480201BCông nghệ thông tin (cử nhân)
177480201DTCông nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
187480201GTCông nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)
197480202An toàn thông tin (kỹ sư)

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

Mã ngành: 7320106

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

Mã ngành: 7320106DA

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Mã ngành: 7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340101IM

Marketing

Mã ngành: 7340115

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107

Trí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107DA

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108AS

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

Mã ngành: 7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108IC

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (cử nhân)

Mã ngành: 7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201DT

Công nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201GT

An toàn thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480202

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17320106Công nghệ truyền thông (cử nhân)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X02; X06; X26
27320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X02; X06; X26
37340101Quản trị kinh doanh80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; X02; X26
47340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; X02; X26
57340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; X02; X26
67340101IMQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; X02; X26
77340115Marketing120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; X02; X26
87340205Công nghệ tài chính60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; X02; X26
97480107Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X26
107480107DATrí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X26
117480108Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X26
127480108ASCông nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X26
137480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X26
147480108ICCông nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D07; X06; X26
157480201Công nghệ thông tin (kỹ sư)180ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X26
167480201BCông nghệ thông tin (cử nhân)120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X26
177480201DTCông nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X26
187480201GTCông nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X26
197480202An toàn thông tin (kỹ sư)80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06; X26

1. Công nghệ truyền thông (cử nhân)

Mã ngành: 7320106

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X02; X06; X26

2. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

3. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

4. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

5. Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

6. Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

7. Công nghệ thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

8. An toàn thông tin (kỹ sư)

Mã ngành: 7480202

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

9. Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

Mã ngành: 7320106DA

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X02; X06; X26

10. Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Mã ngành: 7340101EL

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

11. Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Mã ngành: 7340101ET

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

12. Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340101IM

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X26

13. Trí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)

Mã ngành: 7480107DA

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

14. Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108AS

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

15. Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

Mã ngành: 7480108B

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

16. Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

Mã ngành: 7480108IC

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; X06; X26

17. Công nghệ thông tin (cử nhân)

Mã ngành: 7480201B

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

18. Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201DT

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

19. Công nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)

Mã ngành: 7480201GT

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng các năm Tại đây

Thông tin khác

Điểm cộng bao gồm tổng 2 thành phần:

- Thành phần 1: Điểm cộng theo Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Thời hạn
không quá 02 năm tính từ ngày cấp đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển):

+ IELTS 6.0 (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương): +1.0

+ IELTS 6.5 (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương): +2.0

+ IELTS từ 7.0 trở lên (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương): +3.0

Thành phần 2: Điểm cộng theo giải Thể thao/Thể dục/Văn nghệ (Thời hạn không quá 03 năm tính từ ngày được cấp chứng nhận đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển. Nếu thí sinh có nhiều giải, lấy mức điểm cao nhất theo Giải cao nhất mà thí sinh đạt được:

+ Giải Ba hoặc tương đương cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc TW: +1.0

+ Giải Nhì hoặc tương đương cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc TW: +2.0

+ Giải Nhất hoặc tương đương cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc TW trở lên: +3.0

Lưu ý:

  • Đối với mỗi điểm Thành phần, thí sinh chỉ được cộng ở mức cao nhất.
  • Thí sinh sử dụng điểm quy đổi môn tiếng Anh sẽ không được tính điểm cộng
  • Nếu Tổng Điểm cộng lớn hơn 3 điểm thì chỉ lấy mức tối đa 3 điểm
  • Điểm ưu tiên lấy theo mức cao nhất;
    • Đối tượng được hưởng điểm ưu tiên nếu có tổng điểm từ 22.5 điểm trở lên được quy định tại khoản 4 Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TTBGDĐT:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] * Mức điểm ưu tiên.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
  • Mã trường: VKU
  • Tên tiếng Anh: Vietnam-Korea University of Information and Communication Technology
  • Tên viết tắt: VKU
  • Địa chỉ: 470 Trần Đại Nghĩa, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng
  • Website: https://vku.udn.vn/

Với phương châm lấy người học làm trung tâm, VKU theo đuổi triết lý giáo dục "Nhân bản - Phụng sự - Khai phóng" nhằm đào tạo và phát triển người học trở thành những con người toàn diện, thiện lương, đạo đức với tư duy năng động, đổi mới, sáng tạo cùng tinh thần luôn sẵn sàng phụng sự, dấn thân vì hạnh phúc và sự phát triển của đất nước, nhân loại dựa trên hệ thống giá trị cốt lõi: Đức - Trí - Thể - Mỹ; Uy tín - Chất lượng - Chuyên nghiệp; Kế thừa - Đổi mới - Sáng tạo.