Điểm chuẩn vào trường VKU - Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Việt Hàn - Đại Học Đà Nẵng năm 2025
Điểm chuẩn VKU - Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM, xét năng lực được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ truyền thông (cử nhân) | A00; A01; D01; X02; X06; X26 | 21 | |
Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) | A00; A01; D01; X02; X06; X26 | 21 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 22 | |
Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 23.5 | |
Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 23 | |
Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 20 | |
Marketing | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 23.25 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 22 | |
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 21 | |
Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 20 | |
Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 18 | |
Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 24 | |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 20 | |
Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 18.5 | |
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 18.5 | |
Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 19 | |
An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ truyền thông (cử nhân) | A00; A01; D01; X02; X06; X26 | 25.19 | |
Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) | A00; A01; D01; X02; X06; X26 | 25.19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 25.65 | |
Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 26.3 | |
Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 26.06 | |
Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 24.71 | |
Marketing | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 26.22 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | 25.65 | |
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 25.19 | |
Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 25.19 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 24.71 | |
Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 23.28 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 23.28 | |
Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 26.56 | |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 24.71 | |
Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 23.89 | |
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 23.89 | |
Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 24.19 | |
An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 24.19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ truyền thông (cử nhân) | 823 | ||
Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) | 823 | ||
Quản trị kinh doanh | 881 | ||
Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 945 | ||
Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 926 | ||
Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 756 | ||
Marketing | 935 | ||
Công nghệ tài chính | 881 | ||
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 823 | ||
Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư) | 823 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 756 | ||
Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư) | 619 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 619 | ||
Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | 968 | ||
Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 756 | ||
Công nghệ thông tin (cử nhân) | 652 | ||
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 652 | ||
Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư) | 683 | ||
An toàn thông tin (kỹ sư) | 683 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ truyền thông (cử nhân) | 25.19 | Điểm thành tích | |
Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) | 25.19 | Điểm thành tích | |
Quản trị kinh doanh | 25.65 | Điểm thành tích | |
Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 26.3 | Điểm thành tích | |
Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 26.06 | Điểm thành tích | |
Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 24.71 | Điểm thành tích | |
Marketing | 26.22 | Điểm thành tích | |
Công nghệ tài chính | 25.65 | Điểm thành tích | |
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 25.19 | Điểm thành tích | |
Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư) | 25.19 | Điểm thành tích | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 24.71 | Điểm thành tích | |
Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư) | 23.28 | Điểm thành tích | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 23.28 | Điểm thành tích | |
Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | 26.56 | Điểm thành tích | |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 24.71 | Điểm thành tích | |
Công nghệ thông tin (cử nhân) | 23.89 | Điểm thành tích | |
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 23.89 | Điểm thành tích | |
Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư) | 24.19 | Điểm thành tích | |
An toàn thông tin (kỹ sư) | 24.19 | Điểm thành tích |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây