Điểm chuẩn vào trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Việt Hàn - Đại Học Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông-Đại học Đà Nẵng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là 20.05 điểm, cao nhất là 25 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn của 14 ngành theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
2 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân) Hợp tác doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
4 | 7480201DS | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
5 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
6 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
10 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
11 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
12 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
13 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản tị Tài chính số | A00; A01; D01; D90 | 22 | |
14 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 20.05 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
2 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
3 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
4 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
5 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
6 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
10 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | |
11 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
12 | 7480201DS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
13 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | |
14 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com