Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị (UTM) năm 2025

Năm 2025, trường ĐH Công nghệ và quản lý Hữu Nghị tuyển sinh theo 3 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

- Nhà trường dự kiến dành 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
D01; C14; D14; D15
27220202Ngôn ngữ Nga
D01; C14; D14; D15
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; C14; D14; D15
47310106Kinh tế quốc tế
A00; D01; A08; A09
57310205Quản lý nhà nước
C00; C14; D14; D15
67340101Quản trị kinh doanh
A00; D01; A08; A09
77340116Bất động sản
A00; D01; A08; A09
87340201Tài chính - Ngân hàng
A00; D01; A08; A09
97340205Công nghệ tài chính
A00; D01; A08; A09
107340301Kế toán
A00; D01; A08; A09
117380107Luật kinh tế
C00; C14; C03; C04
127480103Kỹ thuật phần mềm
A00; D01; A08; A09
137480201Công nghệ thông tin
A00; D01; A08; A09
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; D01; A01; A08
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; D01; A08; A09
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C14; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; C14; D14; D15

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; C14; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; C14; D14; D15

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C14; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C14; C03; C04

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; D01; A01; A08

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C14; D14; D15

2
Điểm học bạ

Chỉ tiêu

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

- Nhà trường dự kiến dành 60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
D01; C14; D14; D15
27220202Ngôn ngữ Nga
D01; C14; D14; D15
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; C14; D14; D15
47310106Kinh tế quốc tế
A00; D01; A08; A09
57310205Quản lý nhà nước
C00; C14; D14; D15
67340101Quản trị kinh doanh
A00; D01; A08; A09
77340116Bất động sản
A00; D01; A08; A09
87340201Tài chính - Ngân hàng
A00; D01; A08; A09
97340205Công nghệ tài chính
A00; D01; A08; A09
107340301Kế toán
A00; D01; A08; A09
117380107Luật kinh tế
C00; C14; C03; C04
127480103Kỹ thuật phần mềm
A00; D01; A08; A09
137480201Công nghệ thông tin
A00; D01; A08; A09
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; D01; A01; A08
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; D01; A08; A09
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C14; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; C14; D14; D15

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; C14; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; C14; D14; D15

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C14; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C14; C03; C04

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; D01; A01; A08

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; D01; A08; A09

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C14; D14; D15

3
Điểm ĐGNL HN

Chỉ tiêu

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

- Nhà trường dự kiến dành 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
Q00
27220202Ngôn ngữ Nga
Q00
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
Q00
47310106Kinh tế quốc tế
Q00
57310205Quản lý nhà nước
Q00
67340101Quản trị kinh doanh
Q00
77340116Bất động sản
Q00
87340201Tài chính - Ngân hàng
Q00
97340205Công nghệ tài chính
Q00
107340301Kế toán
Q00
117380107Luật kinh tế
Q00
127480103Kỹ thuật phần mềm
Q00
137480201Công nghệ thông tin
Q00
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
Q00
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Q00
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: Q00

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị
  • Mã trường: DCQ
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Management
  • Tên viết tắt: UTM
  • Địa chỉ: Tòa nhà N3 – Hồ Tùng Mậu – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội
  • Website: https://www.utm.edu.vn/

Trải qua 15 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị đã trở thành một trong những trường đại học có uy tín ở Việt Nam trong đào tạo 3 khối ngành Công nghệ, Kinh tế - Luật và Ngôn ngữ như ngành kinh tế quốc tế, luật kinh tế, quản trị kinh doanh, tài chính - ngân hàng, kế toán, bất động sản, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, du lịch, công nghệ tài chính, công nghệ thông tin, kỹ thuật phần mềm, công nghệ kỹ thuật ô tô, ngôn ngữ Anh - Trung - Nga...

Trường hướng tới mục tiêu trở thành trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho thị trường trong nước và quốc tế với phương châm khác biệt và chất lượng.

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị có môi trường đào tạo năng động, sáng tạo, nơi nuôi dưỡng và phát huy các tiềm năng của người học. Chúng tôi cam kết xây dựng hệ thống đào tạo đa dạng và chất lượng, phương pháp học tập linh hoạt, mở rộng quan hệ hợp tác trong nước và quốc tế nhằm đảm bảo cho người học có đầy đủ kiến thức, kỹ năng và tố chất cần thiết để trở thành những con người thành đạt, hữu ích trong xã hội.