Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội (HTU) năm 2025

Năm 2025 Nhà trường tuyển sinh 11 ngành đào tạo theo 03 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT : Xét điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng

+ Tuyển thẳng học sinh có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.

+ Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương.

Thời gian đăng ký xét tuyển
Các đợt Thời gian
Đợt 1 Từ 10/3/2025 đến hết 30/4/2025
Đợt 2 Từ 01/5/2025 đến hết 31/5/2025
Đợt 3 Từ 01/6/2025 đến hết 15/7/2025
Đợt 4 Từ 18/7/2025 đến hết 31/7/2025
Đợt 5 Từ 01/8/2025
Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HTU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Chú ýĐối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh đăng ký tổ hợp có môn năng khiếu thì có thể thi tuyển năng khiếu tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội hoặc chuyển điểm từ các trường Đại học có tổ chức thi năng khiếu năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaD01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)
27210404Thiết kế thời trangD01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
47340115MarketingA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
57340122Thương mại điện tửA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
67340301Kế toánA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
97510601Quản lý công nghiệpA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
107540202Công nghệ sợi dệtA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
117540204Công nghệ dệt mayA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ sợi dệt

Mã ngành: 7540202

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ dệt may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT :

Xét điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký

Chú ýĐối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh đăng ký tổ hợp có môn năng khiếu thì có thể thi tuyển năng khiếu tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội hoặc chuyển điểm từ các trường Đại học có tổ chức thi năng khiếu năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển
Các đợt Thời gian
Đợt 1 Từ 10/3/2025 đến hết 30/4/2025
Đợt 2 Từ 01/5/2025 đến hết 31/5/2025
Đợt 3 Từ 01/6/2025 đến hết 15/7/2025
Đợt 4 Từ 18/7/2025 đến hết 31/7/2025
Đợt 5 Từ 01/8/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaD01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)
27210404Thiết kế thời trangD01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
47340115MarketingA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
57340122Thương mại điện tửA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
67340301Kế toánA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
97510601Quản lý công nghiệpA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
107540202Công nghệ sợi dệtA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
117540204Công nghệ dệt mayA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ sợi dệt

Mã ngành: 7540202

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ dệt may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

3
Chứng chỉ quốc tế

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng

Học sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển
Các đợt Thời gian
Đợt 1 Từ 10/3/2025 đến hết 30/4/2025
Đợt 2 Từ 01/5/2025 đến hết 31/5/2025
Đợt 3 Từ 01/6/2025 đến hết 15/7/2025
Đợt 4 Từ 18/7/2025 đến hết 31/7/2025
Đợt 5 Từ 01/8/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37340101Quản trị kinh doanh
47340115Marketing
57340122Thương mại điện tử
67340301Kế toán
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
97510601Quản lý công nghiệp
107540202Công nghệ sợi dệt
117540204Công nghệ dệt may

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Công nghệ sợi dệt

Mã ngành: 7540202

Công nghệ dệt may

Mã ngành: 7540204

4
ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng

Tuyển thẳng học sinh có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển
Các đợt Thời gian
Đợt 1 Từ 10/3/2025 đến hết 30/4/2025
Đợt 2 Từ 01/5/2025 đến hết 31/5/2025
Đợt 3 Từ 01/6/2025 đến hết 15/7/2025
Đợt 4 Từ 18/7/2025 đến hết 31/7/2025
Đợt 5 Từ 01/8/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37340101Quản trị kinh doanh
47340115Marketing
57340122Thương mại điện tử
67340301Kế toán
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
97510601Quản lý công nghiệp
107540202Công nghệ sợi dệt
117540204Công nghệ dệt may

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Công nghệ sợi dệt

Mã ngành: 7540202

Công nghệ dệt may

Mã ngành: 7540204

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa70CCQTƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)
27210404Thiết kế thời trang150CCQTƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)
37340101Quản trị kinh doanh30CCQTƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
47340115Marketing90CCQTƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
57340122Thương mại điện tử50CCQTƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
67340301Kế toán60CCQTƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí30CCQTƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử50CCQTƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
97510601Quản lý công nghiệp90CCQTƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
107540202Công nghệ sợi dệt30CCQTƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
117540204Công nghệ dệt may420CCQTƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)

2. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

4. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

5. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

6. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

7. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

8. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

9. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

10. Công nghệ sợi dệt

Mã ngành: 7540202

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

11. Công nghệ dệt may

Mã ngành: 7540204

Chỉ tiêu: 420

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HTU

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển trực tuyến năm 2025

I. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU

Trước khi thực hiện đăng ký, thí sinh chuẩn bị trước các tài liệu sau:

+ Ảnh thẻ

+ Ảnh mặt trước và mặt sau của CCCD

+ Ảnh giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu thuộc đối tượng ưu tiên)

+ Ảnh học bạ năm lớp 12 

+ Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (nếu có)

+ Ảnh giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2025 (áp dụng ở đợt xét bổ sung với phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT) 

II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

Để đăng ký xét tuyển trực tuyến thí sinh phải trải qua 2 bước: Đăng ký tài khoản và Đăng ký xét tuyển

BƯỚC 1. ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN

- Vào địa chỉ website hict.edu.vn, ấn “đăng ký tuyển sinh” ở góc phải màn hình HOẶC Truy cập trang https://tsnh.hict.edu.vn/ và ấn nút “Đăng ký xét tuyển”

1. Thông tin cá nhân (Hình 1). Thí sinh cần cập nhật các thông tin theo hướng dẫn của hệ thống  

Hình 1. Thông tin cá nhân

2. Địa chỉ thường trú và Địa chỉ liên hệ (Hình 2)

-  Các thông tin về Tỉnh/Thành phố, Quận/Huyện tại mục Địa chỉ thường trú thí sinh phải lấy theo thông tin trên Căn cước công dân

- Tại mục Địa chỉ liên hệ: Thông tin về tỉnh/Thành phố và Quận/Huyện sẽ được Hệ thống tự cập nhật theo Địa chỉ thường trú.Trường hợp Địa chỉ liên hệ và Địa chỉ thường trú khác nhau, thí sinh chọn lại tỉnh/Thành phố và Quận/Huyện. Tiếp đến chọn Phường/Xã à chọn  Thôn, xóm/Số nhà/Tên đường

Chú ý: Thông tin về Địa chỉ liên hệ được Nhà trường sử dụng để gửi giấy báo trúng tuyển, vì vậy thí sinh cần ghi cụ thể chi tiết.

Hình 2. Thông tin về Địa chỉ thường trú và Địa chỉ liên hệ

3. Nơi học trường THPT và Thông tin ưu tiên (hình 3)

+ Tại mục nơi học của trường THPT: Các thông tin về Tỉnh/TP và Quận/Huyện được phần mềm tự động lấy từ mục “Địa chỉ thường trú”. Trường hợp Tỉnh/TP và Quận/Huyện của trường THPT khác với Địa chỉ thường trú, thí sinh cần chọn lại Tỉnh/Thành phố; Quận/Huyện; sau đó mới chọn trường THPT tương ứng.

+ Tại mục Đối tượng ưu tiên: Thí sinh thuộc đối tượng nào thì chọn tương ứng và  đính kèm ảnh giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên. Nếu không có thì bỏ qua.

+ Khu vực ưu tiên: Thí sinh không cần chọn vì hệ thống tự động cập nhật theo trường THPT thí sinh học.

Sau khi khai báo đầy đủ thông tin về nơi học của trường THPT và Thông tin ưu tiên, thí sinh ấn "xác nhận và đăng ký nguyện vọng". Sau khi ấn xác nhận và đăng ký nguyện vọng, hệ thống sẽ phản hồi về email cá nhân thí sinh các thông tin về Tài khoản và mật khẩu. Thí sinh tiếp tục thực hiện Bước 2

Hình 3. Thông tin về Nơi học THPT

BƯỚC 2: ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

1. Chọn phương thức xét tuyển (Hình 4)

Hệ thống đang hiện ra 2 phương thức xét tuyển gồm xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ THPT để thí sinh lựa chọn. Thí sinh tích chọn vào phương thức mình đăng ký xét tuyển, (có thể lựa chọn đồng thời cả 2 phương thức trong trường hợp thí sinh biết đã có điểm thi tốt nghiệp), sau đó nhấn Xác nhận chọn phương thức”

Tương ứng mỗi phương thức đăng ký xét tuyển đã chọn, thí sinh nhập điểm và đính kèm minh chứng. Sau đó nhấn “LƯU KẾT QUẢ”

Giả sử thí sinh chọn phương thức xét kết quả học tập THPT theo điểm năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại đây thí sinh nhập điểm tổng kết tất cả các môn trong năm lớp 12. Thực hiện tải ảnh học bạ năm lớp 12, chọn “lưu kết quả”

Lưu ý: Môn học không có điểm trong học bạ thì không cần nhập điểm lên hệ thống.

Hình 4. Chọn phương thức xét tuyển

2. Đăng ký nguyện vọng (Hình 5)

Để đăng ký nguyện vọng xét tuyển thí sinh cần chọn ngành đăng ký --> chọn tổ hợp xét tuyển --> chọn/Thêm nguyện vọng --> Tích mục cam đoan --> Xác nhận gửi hồ sơ

Lưu ý:

+ Muốn điều chỉnh thứ tự nguyện vọng, click nút màu xanh

+ Nếu muốn xóa nguyện vọng, click nút màu đỏ

Kiểm tra kỹ nguyện vọng trước khi ấn nút “Xác nhận gửi hồ sơ”.

Sau khi đăng ký thành công, hệ thống sẽ báo về email thí sinh đã khai khi đăng ký, thí sinh cần vào email để kiểm tra lại thông tin nguyện vọng đã đăng ký.


Hình 5. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển  

Trường hợp muốn thay đổi nguyện vọng khi đã ấn nút “xác nhận gửi hồ sơ”, thí sinh cần liên hệ các số điện thoại: 02436922552; 0917966488; 0915001951 để được trợ giúp.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
  • Tên viết tắt: HTU
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Industrial Textile Garment University
  • Mã trường: CCM
  • Địa chỉ: Lệ chi, Gia lâm, TP. Hà Nội
  • Website: http://www.hict.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tshict

Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội là trường công lập theo định hướng ứng dụng, tiền thân là trường Đào tạo Bồi dưỡng Kỹ thuật Nghiệp vụ May mặc được thành lập theo Quyết định số 27/NT ngày 19/01/1967 của Bộ trưởng Bộ Nội thương. Trải qua nhiều lần đổi tên và nâng cấp, tại Quyết số 769/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 04/6/2015 Trường được nâng cấp thành trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội.

Trải qua hơn 50 năm xây dựng và trưởng thành, tr­ường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội đang không ngừng lớn mạnh, hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành trường đào tạo nguồn nhân lực hàng đầu cho ngành dệt may Việt Nam, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho hội nhập quốc tế của toàn ngành dệt may trong tương lai.