Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI) năm 2025

Năm 2025, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.990 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025

- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu dự kiến 80%

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17210404Thiết kế thời trangD01, D14
27220201Ngôn ngữ AnhD01
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04
47220209Ngôn ngữ NhậtD01, D06
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, DD2
67229020Ngôn ngữ họcD01, D14
77310104Kinh tế đầu tưA01, D01, D84
87310612Trung Quốc họcD01, D04
97340101Quản trị kinh doanhA01, D01, D84
1073401012Phân tích dữ liệu kinh doanhA01, D01, D84
117340115MarketingA01, D01, D84
127340201Tài chính - Ngân hàngA01, D01, D84
137340301Kế toánA01, D01, D84
147340302Kiểm toánA01, D01, D84
157340404Quản trị nhân lựcA01, D01, D84
167340406Quản trị văn phòngA01, D01, D84
177480101Khoa học máy tínhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
197480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
207480104Hệ thống thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
227480201Công nghệ thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2374802012Công nghệ đa phương tiệnA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
247480202An toàn thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2675102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2775102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2975102032Robot và trí tuệ nhân tạoA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3075102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
327510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01, D01, D84
4175190071Năng lượng tái tạoA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
427520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
447540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
457540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
467540204Công nghệ dệt, mayA01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
477720203Hóa dượcA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
487810101Du lịchD01, D14, D15
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01, D14, D15
507810201Quản trị khách sạnD01, D14, D15
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01, D14, D15
CTĐT bằng tiếng Anh
527340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)A01, D01, D84
537480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
547510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
557510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
567510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
577510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
587810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
597810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
607810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
617810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây
627220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)D01, D04

Chương trình đào tạo Đại học chính quy

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01, D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01, D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01, DD2

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01, D14

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A01, D01, D84

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01, D04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01, D01, D84

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 73401012

Tổ hợp: A01, D01, D84

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01, D01, D84

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01, D01, D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01, D01, D84

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A01, D01, D84

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A01, D01, D84

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01, D01, D84

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 74802012

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 75102012

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 75102013

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 75102032

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 75102033

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 75103021

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 75103031

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01, D01, D84

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 75190071

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Tổ hợp: A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01, D14, D15

CTĐT bằng tiếng Anh

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: A01, D01, D84

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480101TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810101TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810202TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)

Mã ngành: 7220204LK

Tổ hợp: D01, D04

2
Kết hợp thí sinh đoạt giải HSG và học bạ THPT

Đối tượng

Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố các môn văn hóa cấp THPT 

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu dự kiến 10%

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và thỏa mãn điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐKQHT * 2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐKQHT: Điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐQĐCC: Điểm quy đổi giải học sinh giỏi thí sinh đoạt được theo Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh sang thang điểm 10.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh sang thang điểm 10

Giải HSG cấp tỉnh/Thành phố

Giải

Điểm quy đổi

Ba

9,00

Nhì

9,50

Nhất

10

2) Quy tắc quy đổi tương đương

Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3) Đăng ký xét tuyển

Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/05/2025 đến 17h00 ngày 05/7/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17210404Thiết kế thời trangD01, D14
27220201Ngôn ngữ AnhD01
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04
47220209Ngôn ngữ NhậtD01, D06
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, DD2
67229020Ngôn ngữ họcD01, D14
77310104Kinh tế đầu tưA01, D01, D84
87310612Trung Quốc họcD01, D04
97340101Quản trị kinh doanhA01, D01, D84
1073401012Phân tích dữ liệu kinh doanhA01, D01, D84
117340115MarketingA01, D01, D84
127340201Tài chính - Ngân hàngA01, D01, D84
137340301Kế toánA01, D01, D84
147340302Kiểm toánA01, D01, D84
157340404Quản trị nhân lựcA01, D01, D84
167340406Quản trị văn phòngA01, D01, D84
177480101Khoa học máy tínhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
197480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
207480104Hệ thống thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
227480201Công nghệ thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2374802012Công nghệ đa phương tiệnA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
247480202An toàn thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2675102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2775102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2975102032Robot và trí tuệ nhân tạoA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3075102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
327510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01, D01, D84
4175190071Năng lượng tái tạoA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
427520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
447540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
457540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
467540204Công nghệ dệt, mayA01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
477720203Hóa dượcA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
487810101Du lịchD01, D14, D15
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01, D14, D15
507810201Quản trị khách sạnD01, D14, D15
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01, D14, D15
CTĐT bằng tiếng Anh
527340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)A01, D01, D84
537480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
547510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
557510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
567510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
577510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
587810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
597810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
607810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
617810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây
627220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)D01, D04

Chương trình đào tạo Đại học chính quy

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01, D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01, D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01, DD2

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01, D14

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A01, D01, D84

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01, D04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01, D01, D84

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 73401012

Tổ hợp: A01, D01, D84

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01, D01, D84

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01, D01, D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01, D01, D84

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A01, D01, D84

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A01, D01, D84

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01, D01, D84

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 74802012

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 75102012

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 75102013

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 75102032

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 75102033

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 75103021

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 75103031

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01, D01, D84

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 75190071

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Tổ hợp: A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01, D14, D15

CTĐT bằng tiếng Anh

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: A01, D01, D84

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480101TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810101TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810202TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)

Mã ngành: 7220204LK

Tổ hợp: D01, D04

3
Kết hợp CCQT và học bạ THPT

Đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và thỏa mãn điều kiện: 

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào mã chương trình đào tạo Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến thời điểm kết thúc đợt đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐKQHT * 2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐKQHT: Điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐQĐCC: Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế thí sinh đoạt được theo Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

2) Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10

- Chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh

Tiếng Anh IELTS Tiếng Anh TOEFL iBT Điểm quy đổi
5.5 50-60 9,00
6.0 61-70 9,50
6.5-9.0 71-120 10

- Chứng chỉ ngoại ngữ khác

Tiếng Trung HSK

Tiếng Nhật JLPT

Tiếng Hàn TOPIK

Điểm quy đổi

HSK 3

 N4 TOPIK 3 9,00

HSK 4

 N3 TOPIK 4 9,50

HSK 5

HSK 6

 N2

N1

TOPIK 5

TOPIK 6

10

- Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

SAT Điểm quy đổi

1000-1100

9,00

1101-1200

9,50

1201-1600

10

2) Quy tắc quy đổi tương đương

Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3) Đăng ký xét tuyển

Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/05/2025 đến 17h00 ngày 05/7/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17210404Thiết kế thời trangD01, D14
27220201Ngôn ngữ AnhD01
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04
47220209Ngôn ngữ NhậtD01, D06
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, DD2
67229020Ngôn ngữ họcD01, D14
77310104Kinh tế đầu tưA01, D01, D84
87310612Trung Quốc họcD01, D04
97340101Quản trị kinh doanhA01, D01, D84
1073401012Phân tích dữ liệu kinh doanhA01, D01, D84
117340115MarketingA01, D01, D84
127340201Tài chính - Ngân hàngA01, D01, D84
137340301Kế toánA01, D01, D84
147340302Kiểm toánA01, D01, D84
157340404Quản trị nhân lựcA01, D01, D84
167340406Quản trị văn phòngA01, D01, D84
177480101Khoa học máy tínhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
197480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
207480104Hệ thống thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
227480201Công nghệ thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2374802012Công nghệ đa phương tiệnA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
247480202An toàn thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2675102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2775102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2975102032Robot và trí tuệ nhân tạoA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3075102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
327510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01, D01, D84
4175190071Năng lượng tái tạoA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
427520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
447540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
457540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
467540204Công nghệ dệt, mayA01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
477720203Hóa dượcA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
487810101Du lịchD01, D14, D15
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01, D14, D15
507810201Quản trị khách sạnD01, D14, D15
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01, D14, D15
CTĐT bằng tiếng Anh
527340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)A01, D01, D84
537480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
547510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
557510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
567510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
577510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
587810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
597810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
607810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
617810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây
627220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)D01, D04

Chương trình đào tạo Đại học chính quy

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01, D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01, D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01, DD2

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01, D14

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A01, D01, D84

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01, D04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01, D01, D84

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 73401012

Tổ hợp: A01, D01, D84

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01, D01, D84

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01, D01, D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01, D01, D84

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A01, D01, D84

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A01, D01, D84

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01, D01, D84

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 74802012

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 75102012

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 75102013

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 75102032

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 75102033

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 75103021

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 75103031

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01, D01, D84

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 75190071

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Tổ hợp: A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01, D14, D15

CTĐT bằng tiếng Anh

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: A01, D01, D84

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480101TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810101TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810202TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)

Mã ngành: 7220204LK

Tổ hợp: D01, D04

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu dự kiến 5%

Điều kiện xét tuyển

+ Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học theo tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên

+ Có tổng điểm của toàn bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐQĐNL + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐQĐNL: Điểm quy đổi từ tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường

2) Quy tắc quy đổi tương đương

Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3) Đăng ký xét tuyển

Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu dự kiến 5%

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐQĐTD + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐQĐTD: Điểm quy đổi tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

2) Quy tắc quy đổi tương đương

Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3) Đăng ký xét tuyển

Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/05/2025 đến 17h00 ngày 05/7/2025

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:

+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; 

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, cử tham gia;

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi

- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các mã ngành/chương trình đào tạo Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hóa dược phải có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 điểm trở lên (tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung theo danh mục tổ hợp xét tuyển quy định cho mã ngành/chương trình đào tạo ở Phương thức 2).

Điều kiện xét tuyển

+ Thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Quy chế

Danh mục ngành/chương trình đào tạo, môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành / chương trình đào tạo

Môn thi học sinh giỏi/ Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

7210404

Thiết kế thời trang

Ngữ Văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn; Tiếng Anh

7

7310104

Kinh tế đầu tư

Toán; Ngữ văn;  Tiếng Anh

8

7310612

Trung Quốc học

Ngữ văn; Tiếng Anh; Tiếng Trung

9

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

10

7340115

Marketing

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

13

7340301

Kế toán

14

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

15

7340302

Kiểm toán

16

7340404

Quản trị nhân lực

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

19

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

7480104

Hệ thống thông tin

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24

7480201

Công nghệ thông tin

25

74802012

Công nghệ đa phương tiện

26

74802021

An toàn thông tin

27

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí;    Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

28

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

29

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

30

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

31

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

32

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

33

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

34

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic

35

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

36

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

 

 

 

37

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

38

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

39

75190071

Năng lượng tái tạo

40

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

41

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

42

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

43

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

44

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

45

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm

46

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

47

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

48

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí;   Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

49

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí;   Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

50

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán; Hóa học; Sinh học

51

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

52

7540204

Công nghệ dệt, may

53

7720203

Hóa dược

Toán; Hóa học; Sinh học

54

7810101

Du lịch

Toán; Ngữ văn;  Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội

 

55

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

56

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

57

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

58

7810201

Quản trị khách sạn

59

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

60

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

61

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Thời gian xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17210404Thiết kế thời trangD01, D14
27220201Ngôn ngữ AnhD01
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04
47220209Ngôn ngữ NhậtD01, D06
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, DD2
67229020Ngôn ngữ họcD01, D14
77310104Kinh tế đầu tưA01, D01, D84
87310612Trung Quốc họcD01, D04
97340101Quản trị kinh doanhA01, D01, D84
1073401012Phân tích dữ liệu kinh doanhA01, D01, D84
117340115MarketingA01, D01, D84
127340201Tài chính - Ngân hàngA01, D01, D84
137340301Kế toánA01, D01, D84
147340302Kiểm toánA01, D01, D84
157340404Quản trị nhân lựcA01, D01, D84
167340406Quản trị văn phòngA01, D01, D84
177480101Khoa học máy tínhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
197480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
207480104Hệ thống thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
227480201Công nghệ thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2374802012Công nghệ đa phương tiệnA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
247480202An toàn thông tinA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2675102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2775102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2975102032Robot và trí tuệ nhân tạoA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3075102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
327510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01, D01, D84
4175190071Năng lượng tái tạoA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
427520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
447540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
457540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
467540204Công nghệ dệt, mayA01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
477720203Hóa dượcA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
487810101Du lịchD01, D14, D15
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01, D14, D15
507810201Quản trị khách sạnD01, D14, D15
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01, D14, D15
CTĐT bằng tiếng Anh
527340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)A01, D01, D84
537480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
547510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
557510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
567510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
577510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
587810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
597810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
607810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
617810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)D01, D14, D15
Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây
627220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)D01, D04

Chương trình đào tạo Đại học chính quy

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01, D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01, D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01, DD2

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01, D14

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A01, D01, D84

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01, D04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01, D01, D84

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 73401012

Tổ hợp: A01, D01, D84

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01, D01, D84

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01, D01, D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01, D01, D84

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A01, D01, D84

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A01, D01, D84

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01, D01, D84

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 74802012

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 75102012

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 75102013

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 75102032

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 75102033

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 75103021

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 75103031

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01, D01, D84

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 75190071

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Tổ hợp: A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01, D14, D15

CTĐT bằng tiếng Anh

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: A01, D01, D84

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480101TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302TA

Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810101TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810202TA

Tổ hợp: D01, D14, D15

Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)

Mã ngành: 7220204LK

Tổ hợp: D01, D04

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17210404Thiết kế thời trang60ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D14
27220201Ngôn ngữ Anh200ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc100ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D04
47220209Ngôn ngữ Nhật70ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D06
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc70ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, DD2
67229020Ngôn ngữ học50ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D14
77310104Kinh tế đầu tư60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D84
87310612Trung Quốc học50ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D04
97340101Quản trị kinh doanh300ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D84
1073401012Phân tích dữ liệu kinh doanh120ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D84
117340115Marketing120ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D84
127340201Tài chính - Ngân hàng180ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D84
137340301Kế toán600ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D84
147340302Kiểm toán120ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D84
157340404Quản trị nhân lực120ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D84
167340406Quản trị văn phòng120ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D84
177480101Khoa học máy tính120ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu70ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
197480103Kỹ thuật phần mềm240ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
207480104Hệ thống thông tin120ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tính140ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
227480201Công nghệ thông tin360ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2374802012Công nghệ đa phương tiện60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
247480202An toàn thông tin40ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí360ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2675102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2775102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử300ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2975102032Robot và trí tuệ nhân tạo60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3075102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tô360ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
327510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt120ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử420ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông480ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa300ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minh60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa học210ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trường50ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D84
4175190071Năng lượng tái tạo60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
427520116Kỹ thuật cơ khí động lực60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
447540101Công nghệ thực phẩm120ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
457540203Công nghệ vật liệu dệt, may50ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
467540204Công nghệ dệt, may180ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
477720203Hóa dược60ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
487810101Du lịch140ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D14, D15
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành130ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D14, D15
507810201Quản trị khách sạn130ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D14, D15
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống60ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D14, D15
CTĐT bằng tiếng Anh
527340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPTKết HợpƯu TiênA01, D01, D84
537480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
547510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
557510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
567510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
577510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPTKết HợpƯu TiênA00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
587810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D14, D15
597810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D14, D15
607810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D14, D15
617810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D14, D15
Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây
627220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)30ĐT THPTKết HợpƯu TiênD01, D04

Chương trình đào tạo Đại học chính quy

1. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D14

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D04

4. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D06

5. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, DD2

6. Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D14

7. Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D84

8. Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D04

9. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D84

10. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D84

11. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D84

12. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 600

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D84

13. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D84

14. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D84

15. Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D84

16. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

17. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

18. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

19. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

20. Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

21. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 360

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

22. An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

23. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 360

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

24. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

25. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 360

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

26. Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

27. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 420

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

28. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

29. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

30. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

31. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

32. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D84

33. Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

34. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

35. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

36. Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

37. Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

38. Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

39. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D14, D15

40. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D14, D15

41. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D14, D15

42. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D14, D15

43. Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 73401012

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D84

44. Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 74802012

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

45. Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 75102012

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

46. Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 75102013

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

47. Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 75102032

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

48. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 75102033

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

49. Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 75103021

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

50. Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 75103031

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

51. Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 75190071

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

CTĐT bằng tiếng Anh

1. Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A01, D01, D84

2. Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480101TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

4. Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

5. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

6. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)

7. Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810101TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D14, D15

8. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D14, D15

9. Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D14, D15

10. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810202TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D14, D15

Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây

1. Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)

Mã ngành: 7220204LK

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, D04

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

- Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).

- Học phí các năm học tiếp theo: Tăng bình quân không quá 10% /năm học.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên viết tắt: HAUI
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry
  • Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
  • Website: https://www.haui.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinh.haui

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có bề dày lịch sử 125 năm xây dựng và phát triển, tiền thân là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Qua nhiều lần sáp nhập, đổi tên, nâng cấp từ trường Trung học Công nghiệp I lên Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Trải qua hơn 120 năm, ở giai đoạn nào, Trường cũng luôn được đánh giá là cái nôi đào tạo cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế hàng đầu của cả nước, nhiều cựu học sinh của Trường đã trở thành lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước đã đi vào lịch sử như: Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái, Lương Khánh Thiện...; nhiều cựu học sinh, sinh viên trở thành các cán bộ nòng cốt, nắm giữ các cương vị trọng trách của Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành Trung Ương và địa phương.