Đề án tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024

➤ Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024 đầy đủ và chi tiết nhất

Tải về đề án tuyển sinh

Trường: Đại học Đại Học Công Nghiệp Hà NộiXem điểm chuẩn

Mã trường: DCN

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI NĂM 2023:

Năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.500 chỉ tiêu đại học chính quy cho 50 ngành/chương trình đào tạo, trong đó có các ngành/chương trình đào tạo dự kiến mở mới như: Năng lượng tái tạo; Kỹ thuật sản xuất thông minh; Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Ngôn ngữ học. Nhà trường giữ ổn định 6 phương thức tuyển sinh đại học chính quy.

Các phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 (dự kiến trước 15/03/2023).

Danh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2023:

anh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2023:

TT

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Tổng Chỉ tiêu (7.500)

Tổ hợp xét tuyển

PT1

PT2

PT3

PT4

PT5

PT6

1

7210404

Thiết kế thời trang

60

A00, A01, D01, D14

X

 

X

X

   

2

7220101

Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam

10

Người nước ngoài

X

         

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

D01

X

X

X

X

   

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

120

D01, D04

X

X

X

X

   

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

D01, D06

X

X

X

X

   

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

D01, DD2

X

X

X

X

   

7

7229020

Ngôn ngữ học

40

C00, D01, D14

X

X

X

X

   

8

7310104

Kinh tế đầu tư

60

A00, A01, D01

X

X

X

X

   

9

7310612

Trung Quốc học

40

D04, D01

X

X

X

X

   

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

50

A00, A01

X

X

X

   

X

11

7340101

Quản trị kinh doanh

300

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

12

7340115

Marketing

120

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

120

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

170

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

15

7340301

Kế toán

630

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

16

7340302

Kiểm toán

130

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

17

7340404

Quản trị nhân lực

120

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

18

7340406

Quản trị văn phòng

120

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

19

7480101

Khoa học máy tính

120

A00, A01

X

 

X

X

 

X

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

A00, A01

X

 

X

X

 

X

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

A00, A01

X

X

X

X

 

X

22

7480104

Hệ thống thông tin

120

A00, A01

X

X

X

X

 

X

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

A00, A01

X

X

X

X

 

X

24

7480201

Công nghệ thông tin

420

A00, A01

X

X

X

X

 

X

25

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

370

A00, A01

X

X

X

X

 

X

26

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

300

A00, A01

X

X

X

X

 

X

27

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

420

A00, A01

X

X

X

X

 

X

28

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

120

A00, A01

X

 

X

X

 

X

29

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

50

A00, A01

X

 

X

X

 

X

30

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

420

A00, A01

X

X

X

X

 

X

31

7519007

Năng lượng tái tạo

40

A00, A01

X

 

X

X

 

X

32

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

480

A00, A01

X

X

X

X

 

X

33

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

40

A00, A01

X

 

X

X

 

X

34

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

280

A00, A01

X

 

X

X

 

X

35

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

40

A00, A01

X

 

X

X

 

X

36

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

210

A00, B00, D07

X

X

X

X

 

X

37

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

A00, B00, D07

X

 

X

X

 

X

38

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

A00, A01, D01

X

 

X

X

X

 

39

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

50

A00, A01

X

 

X

X

 

X

40

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

50

A00, A01

X

X

X

X

 

X

41

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

60

A00, A01

X

 

X

X

 

X

42

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

50

A00, A01

X

 

X

X

 

X

43

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

A00, A01

X

 

X

X

   

44

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

A00, B00, D07

X

 

X

X

 

X

45

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

40

A00, A01, D01

X

 

X

X

   

46

7540204

Công nghệ dệt, may

170

A00, A01, D01

X

X

X

X

   

47

7720203

Hóa dược

50

A00, B00, D07

X

 

X

   

X

48

7810101

Du lịch

140

C00, D01, D14

X

X

X

X

   

49

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

140

A01, D01, D14

X

X

X

X

   

50

7810201

Quản trị khách sạn

140

A01, D01, D14

X

X

X

X

   

51

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

50

A01, D01, D14

X

X

X

X

   

Ghi chú: Dấu X thể hiện ngành có tuyển sinh theo phương thức


1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh kỳ thi giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu 7.650 được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển.

4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 1

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển[1] 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404

Thiết kế thời trang

301

Phương thức 1

1

TT1

             

2

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

301

Phương thức 1

1

TT1

             

3

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

301

Phương thức 1

1

TT1

             

4

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

301

Phương thức 1

1

TT1

             

5

ĐH

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

301

Phương thức 1

1

TT1

             

6

ĐH

7229020

Ngôn ngữ học

301

Phương thức 1

1

TT1

             

7

ĐH

7310104

Kinh tế đầu tư

301

Phương thức 1

1

TT1

             

8

ĐH

7310612

Trung Quốc học

301

Phương thức 1

1

TT1

             

9

ĐH

7320113

Công nghệ đa phương tiện

301

Phương thức 1

1

TT1

             

10

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

301

Phương thức 1

1

TT1

             

11

ĐH

7340115

Marketing

301

Phương thức 1

1

TT1

             

12

ĐH

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

301

Phương thức 1

1

TT1

             

13

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

301

Phương thức 1

1

TT1

             

14

ĐH

7340301

Kế toán

301

Phương thức 1

1

TT1

             

15

ĐH

7340302

Kiểm toán

301

Phương thức 1

1

TT1

             

16

ĐH

7340404

Quản trị nhân lực

301

Phương thức 1

1

TT1

             

17

ĐH

7340406

Quản trị văn phòng

301

Phương thức 1

1

TT1

             

18

ĐH

7480101

Khoa học máy tính

301

Phương thức 1

1

TT1

             

19

ĐH

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

301

Phương thức 1

1

TT1

             

20

ĐH

7480103

Kỹ thuật phần mềm

301

Phương thức 1

1

TT1

             

21

ĐH

7480104

Hệ thống thông tin

301

Phương thức 1

1

TT1

             

22

ĐH

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

301

Phương thức 1

1

TT1

             

23

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

301

Phương thức 1

2

TT1

             

24

ĐH

7480202

An toàn thông tin

301

Phương thức 1

1

TT1

             

25

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

301

Phương thức 1

2

TT1

             

26

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

301

Phương thức 1

1

TT1

             

27

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

301

Phương thức 1

2

TT1

             

28

ĐH

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

301

Phương thức 1

1

TT1

             

29

ĐH

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

301

Phương thức 1

1

TT1

             

30

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

301

Phương thức 1

2

TT1

             

31

ĐH

75190071

Năng lượng tái tạo

301

Phương thức 1

1

TT1

             

32

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

301

Phương thức 1

2

TT1

             

33

ĐH

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

301

Phương thức 1

1

TT1

             

34

ĐH

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

301

Phương thức 1

1

TT1

             

35

ĐH

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

301

Phương thức 1

1

TT1

             

36

ĐH

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

301

Phương thức 1

1

TT1

             

37

ĐH

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

301

Phương thức 1

1

TT1

             

38

ĐH

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

301

Phương thức 1

1

TT1

             

39

ĐH

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

301

Phương thức 1

1

TT1

             

40

ĐH

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

301

Phương thức 1

1

TT1

             

41

ĐH

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

301

Phương thức 1

1

TT1

             

42

ĐH

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

301

Phương thức 1

1

TT1

             

43

ĐH

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

301

Phương thức 1

1

TT1

             

44

ĐH

7540101

Công nghệ thực phẩm

301

Phương thức 1

1

TT1

             

45

ĐH

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

301

Phương thức 1

1

TT1

             

46

ĐH

7540204

Công nghệ dệt, may

301

Phương thức 1

1

TT1

             

47

ĐH

7720203

Hóa dược

301

Phương thức 1

1

TT1

             

48

ĐH

7810101

Du lịch

301

Phương thức 1

2

TT1

             

49

ĐH

7810103

Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành

301

Phương thức 1

2

TT1

             

50

ĐH

7810201

Quản trị khách sạn

301

Phương thức 1

1

TT1

             

51

ĐH

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

301

Phương thức 1

1

TT1

             
 

4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 2

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển[1] 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404

Thiết kế thời trang

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

D01

 

D14

 

2

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

410

Phương thức 2

20

D01

             

3

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

410

Phương thức 2

20

D04

 

D01

         

4

ĐH

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

401

Phương thức 2

11

D04

 

D01

         

5

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

410

Phương thức 2

15

D06

 

D01

         

6

ĐH

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

410

Phương thức 2

15

DD2

 

D01

         

7

ĐH

7229020

Ngôn ngữ học

410

Phương thức 2

5

D01

 

D14

 

C00

     

8

ĐH

7310104

Kinh tế đầu tư

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

D01

     

9

ĐH

7310612

Trung Quốc học

410

Phương thức 2

10

D04

 

D01

         

10

ĐH

7320113

Công nghệ đa phương tiện

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

         

11

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

 

D01

     

12

ĐH

7340115

Marketing

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

D01

     

13

ĐH

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

D01

     

14

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

 

D01

     

15

ĐH

7340301

Kế toán

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

 

D01

     

16

ĐH

7340302

Kiểm toán

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

D01

     

17

ĐH

7340404

Quản trị nhân lực

410

Phương thức 2

11

A00

 

A01

 

D01

     

18

ĐH

7340406

Quản trị văn phòng

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

 

D01

     

19

ĐH

7480101

Khoa học máy tính

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

         

20

ĐH

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

         

21

ĐH

7480103

Kỹ thuật phần mềm

410

Phương thức 2

21

A00

 

A01

         

22

ĐH

7480104

Hệ thống thông tin

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

         

23

ĐH

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

         

24

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

410

Phương thức 2

19

A00

 

A01

         

25

ĐH

7480202

An toàn thông tin

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

         

26

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

         

27

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

         

28

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

         

29

ĐH

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

         

30

ĐH

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

         

31

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

410

Phương thức 2

19

A00

 

A01

         

32

ĐH

75190071

Năng lượng tái tạo

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

         

33

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

410

Phương thức 2

10

A00

 

A01

         

34

ĐH

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

         

35

ĐH

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

410

Phương thức 2

20

A00

 

A01

         

36

ĐH

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

         

37

ĐH

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

410

Phương thức 2

21

A00

 

B00

 

D07

     

38

ĐH

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

410

Phương thức 2

5

A00

 

B00

 

D07

     

39

ĐH

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

410

Phương thức 2

5

A00

 

B00

 

D01

     

40

ĐH

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

         

41

ĐH

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

         

42

ĐH

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

         

43

ĐH

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

         

44

ĐH

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

         

45

ĐH

7540101

Công nghệ thực phẩm

410

Phương thức 2

10

A00

 

B00

 

D07

     

46

ĐH

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

D01

     

47

ĐH

7540204

Công nghệ dệt, may

410

Phương thức 2

5

A00

 

A01

 

D01

     

48

ĐH

7720203

Hóa dược

410

Phương thức 2

5

A00

 

B00

 

D07

     

49

ĐH

7810101

Du lịch

410

Phương thức 2

10

D01

 

D14

 

D15

     

50

ĐH

7810103

Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành

410

Phương thức 2

10

A01

 

D01

 

D14

     

51

ĐH

7810201

Quản trị khách sạn

410

Phương thức 2

10

A01

 

D01

 

D14

     

52

ĐH

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

410

Phương thức 2

5

A01

 

D01

 

D14

     

4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 3

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển[1] 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404

Thiết kế thời trang

100

Phương thức 3

39

A00

 

A01

 

D01

 

D14

 

2

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

Phương thức 3

149

D01

Tiếng Anh

           

3

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

Phương thức 3

69

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

       

4

ĐH

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

100

Phương thức 3

9

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

       

5

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

Phương thức 3

44

D06

Tiếng Nhật

D01

Tiếng Anh

       

6

ĐH

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

Phương thức 3

44

DD2

Tiếng Hàn

D01

Tiếng Anh

       

7

ĐH

7229020

Ngôn ngữ học

100

Phương thức 3

19

D01

 

D14

 

C00

     

8

ĐH

7310104

Kinh tế đầu tư

100

Phương thức 3

24

A00

 

A01

 

D01

     

9

ĐH

7310612

Trung Quốc học

100

Phương thức 3

29

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

       

10

ĐH

7320113

Công nghệ đa phương tiện

100

Phương thức 3

34

A00

 

A01

         

11

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

100

Phương thức 3

199

A00

 

A01

 

D01

     

12

ĐH

7340115

Marketing

100

Phương thức 3

54

A00

 

A01

 

D01

     

13

ĐH

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

100

Phương thức 3

59

A00

 

A01

 

D01

     

14

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

100

Phương thức 3

64

A00

 

A01

 

D01

     

15

ĐH

7340301

Kế toán

100

Phương thức 3

474

A00

 

A01

 

D01

     

16

ĐH

7340302

Kiểm toán

100

Phương thức 3

64

A00

 

A01

 

D01

     

17

ĐH

7340404

Quản trị nhân lực

100

Phương thức 3

58

A00

 

A01

 

D01

     

18

ĐH

7340406

Quản trị văn phòng

100

Phương thức 3

59

A00

 

A01

 

D01

     

19

ĐH

7480101

Khoa học máy tính

100

Phương thức 3

79

A00

 

A01

         

20

ĐH

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

Phương thức 3

44

A00

 

A01

         

21

ĐH

7480103

Kỹ thuật phần mềm

100

Phương thức 3

173

A00

 

A01

         

22

ĐH

7480104

Hệ thống thông tin

100

Phương thức 3

74

A00

 

A01

         

23

ĐH

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

100

Phương thức 3

84

A00

 

A01

         

24

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

100

Phương thức 3

299

A00

 

A01

         

25

ĐH

7480202

An toàn thông tin

100

Phương thức 3

24

A00

 

A01

         

26

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100

Phương thức 3

288

A00

 

A01

         

27

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

100

Phương thức 3

239

A00

 

A01

         

28

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

Phương thức 3

308

A00

 

A01

         

29

ĐH

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

100

Phương thức 3

59

A00

 

A01

         

30

ĐH

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

100

Phương thức 3

34

A00

 

A01

         

31

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

Phương thức 3

299

A00

 

A01

         

32

ĐH

75190071

Năng lượng tái tạo

100

Phương thức 3

29

A00

 

A01

         

33

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

Phương thức 3

358

A00

 

A01

         

34

ĐH

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

100

Phương thức 3

29

A00

 

A01

         

35

ĐH

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

Phương thức 3

234

A00

 

A01

         

36

ĐH

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

100

Phương thức 3

29

A00

 

A01

         

37

ĐH

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

100

Phương thức 3

113

A00

 

B00

 

D07

     

38

ĐH

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

Phương thức 3

24

A00

 

B00

 

D07

     

39

ĐH

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

100

Phương thức 3

24

A00

 

B00

 

D01

     

40

ĐH

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

100

Phương thức 3

39

A00

 

A01

         

41

ĐH

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

100

Phương thức 3

34

A00

 

A01

         

42

ĐH

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

100

Phương thức 3

34

A00

 

A01

         

43

ĐH

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

100

Phương thức 3

39

A00

 

A01

         

44

ĐH

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

100

Phương thức 3

29

A00

 

A01

         

45

ĐH

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

Phương thức 3

64

A00

 

B00

 

D07

     

46

ĐH

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

100

Phương thức 3

29

A00

 

A01

 

D01

     

47

ĐH

7540204

Công nghệ dệt, may

100

Phương thức 3

94

A00

 

A01

 

D01

     

48

ĐH

7720203

Hóa dược

100

Phương thức 3

39

A00

 

B00

 

D07

     

49

ĐH

7810101

Du lịch

100

Phương thức 3

48

D01

 

D14

 

D15

     

50

ĐH

7810103

Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành

100

Phương thức 3

83

A01

 

D01

 

D14

     

51

ĐH

7810201

Quản trị khách sạn

100

Phương thức 3

84

A01

 

D01

 

D14

     

52

ĐH

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

100

Phương thức 3

19

A01

 

D01

 

D14

     

4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 4

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển[1] 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7210404

Thiết kế thời trang

200

Phương thức 4

15

A00

 

A01

 

D01

 

D14

 

2

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

Phương thức 4

30

D01

Tiếng Anh

           

3

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

Phương thức 4

10

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

       

4

ĐH

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

200

Phương thức 4

10

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

       

5

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

200

Phương thức 4

10

D06

Tiếng Nhật

D01

Tiếng Anh

       

6

ĐH

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

200

Phương thức 4

10

DD2

Tiếng Hàn

D01

Tiếng Anh

       

7

ĐH

7229020

Ngôn ngữ học

200

Phương thức 4

10

D01

 

D14

 

C00

     

8

ĐH

7310104

Kinh tế đầu tư

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

 

D01

     

9

ĐH

7310612

Trung Quốc học

200

Phương thức 4

10

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

       

10

ĐH

7320113

Công nghệ đa phương tiện

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

         

11

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

200

Phương thức 4

40

A00

 

A01

 

D01

     

12

ĐH

7340115

Marketing

200

Phương thức 4

25

A00

 

A01

 

D01

     

13

ĐH

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

200

Phương thức 4

25

A00

 

A01

 

D01

     

14

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

200

Phương thức 4

50

A00

 

A01

 

D01

     

15

ĐH

7340301

Kế toán

200

Phương thức 4

70

A00

 

A01

 

D01

     

16

ĐH

7340302

Kiểm toán

200

Phương thức 4

20

A00

 

A01

 

D01

     

17

ĐH

7340404

Quản trị nhân lực

200

Phương thức 4

20

A00

 

A01

 

D01

     

18

ĐH

7340406

Quản trị văn phòng

200

Phương thức 4

20

A00

 

A01

 

D01

     

19

ĐH

7480101

Khoa học máy tính

200

Phương thức 4

15

A00

 

A01

         

20

ĐH

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

         

21

ĐH

7480103

Kỹ thuật phần mềm

200

Phương thức 4

15

A00

 

A01

         

22

ĐH

7480104

Hệ thống thông tin

200

Phương thức 4

15

A00

 

A01

         

23

ĐH

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

200

Phương thức 4

25

A00

 

A01

         

24

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

200

Phương thức 4

20

A00

 

A01

         

25

ĐH

7480202

An toàn thông tin

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

         

26

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

200

Phương thức 4

30

A00

 

A01

         

27

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

         

28

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

200

Phương thức 4

50

A00

 

A01

         

29

ĐH

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

200

Phương thức 4

35

A00

 

A01

         

30

ĐH

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

         

31

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

200

Phương thức 4

50

A00

 

A01

         

32

ĐH

75190071

Năng lượng tái tạo

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

         

33

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

200

Phương thức 4

60

A00

 

A01

         

34

ĐH

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

         

35

ĐH

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

200

Phương thức 4

15

A00

 

A01

         

36

ĐH

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

         

37

ĐH

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

200

Phương thức 4

70

A00

 

B00

 

D07

     

38

ĐH

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

200

Phương thức 4

20

A00

 

B00

 

D07

     

39

ĐH

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200

Phương thức 4

10

A00

 

B00

 

D01

     

40

ĐH

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

         

41

ĐH

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

200

Phương thức 4

15

A00

 

A01

         

42

ĐH

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

200

Phương thức 4

15

A00

 

A01

         

43

ĐH

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

         

44

ĐH

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

200

Phương thức 4

10

A00

 

A01

         

45

ĐH

7540101

Công nghệ thực phẩm

200

Phương thức 4

20

A00

 

B00

 

D07

     

46

ĐH

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

200

Phương thức 4

15

A00

 

A01

 

D01

     

47

ĐH

7540204

Công nghệ dệt, may

200

Phương thức 4

70

A00

 

A01

 

D01

     

48

ĐH

7720203

Hóa dược

200

Phương thức 4

10

A00

 

B00

 

D07

     

49

ĐH

7810101

Du lịch

200

Phương thức 4

50

D01

 

D14

 

D15

     

50

ĐH

7810103

Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành

200

Phương thức 4

10

A01

 

D01

 

D14

     

51

ĐH

7810201

Quản trị khách sạn

200

Phương thức 4

10

A01

 

D01

 

D14

     

52

ĐH

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

200

Phương thức 4

10

A01

 

D01

 

D14

     

4.5. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 5

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển[1] 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7229020

Ngôn ngữ học

402

Phương thức 5

15

               

2

ĐH

7310104

Kinh tế đầu tư

402

Phương thức 5

15

               

3

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

402

Phương thức 5

40

               

4

ĐH

7340115

Marketing

402

Phương thức 5

30

               

5

ĐH

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

402

Phương thức 5

30

               

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

402

Phương thức 5

35

               

7

ĐH

7340301

Kế toán

402

Phương thức 5

65

               

8

ĐH

7340302

Kiểm toán

402

Phương thức 5

35

               

9

ĐH

7340404

Quản trị nhân lực

402

Phương thức 5

30

               

10

ĐH

7340406

Quản trị văn phòng

402

Phương thức 5

30

               

11

ĐH

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

402

Phương thức 5

20

               

12

ĐH

7810101

Du lịch

402

Phương thức 5

30

               

13

ĐH

7810103

Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành

402

Phương thức 5

35

               

14

ĐH

7810201

Quản trị khách sạn

402

Phương thức 5

35

               

15

ĐH

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

402

Phương thức 5

15

               

4.6. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 6

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển[1] 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐH

7320113

Công nghệ đa phương tiện

402

Phương thức 6

10

               

2

ĐH

7480101

Khoa học máy tính

402

Phương thức 6

15

               

3

ĐH

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

402

Phương thức 6

5

               

4

ĐH

7480103

Kỹ thuật phần mềm

402

Phương thức 6

30

               

5

ĐH

7480104

Hệ thống thông tin

402

Phương thức 6

20

               

6

ĐH

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

402

Phương thức 6

20

               

7

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

402

Phương thức 6

40

               

8

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

402

Phương thức 6

30

               

9

ĐH

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

402

Phương thức 6

30

               

10

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

402

Phương thức 6

50

               

11

ĐH

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

402

Phương thức 6

15

               

12

ĐH

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

402

Phương thức 6

10

               

13

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

402

Phương thức 6

50

               

14

ĐH

75190071

Năng lượng tái tạo

402

Phương thức 6

5

               

15

ĐH

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

402

Phương thức 6

50

               

16

ĐH

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

402

Phương thức 6

5

               

17

ĐH

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

402

Phương thức 6

30

               

18

ĐH

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

402

Phương thức 6

5

               

19

ĐH

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

402

Phương thức 6

5

               

20

ĐH

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

402

Phương thức 6

5

               

21

ĐH

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

402

Phương thức 6

5

               

22

ĐH

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

402

Phương thức 6

5

               

23

ĐH

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

402

Phương thức 6

5

               

24

ĐH

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

402

Phương thức 6

5

               

25

ĐH

7540101

Công nghệ thực phẩm

402

Phương thức 6

5

               

26

ĐH

7720203

Hóa dược

402

Phương thức 6

5

               

 

Điểm thi THPT

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:

Stt

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

7210404

Thiết kế thời trang

39

A00, A01, D01, D14

Thứ tự NV

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

149

D01

Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

69

D01, D04

Thứ tự NV

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

9

D01, D04

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

44

D01, D06

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

44

D01, DD2

7

7310612

Trung Quốc học

29

D01, D04

8

7229020

Ngôn ngữ học

19

D01, D14, C00

Thứ tự NV

9

7310104

Kinh tế đầu tư

24

A00, A01, D01

Điểm Toán; Thứ tự NV

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

34

A00, A01

11

7340101

Quản trị kinh doanh

199

A00, A01, D01

12

7340115

Marketing

54

A00, A01, D01

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

59

A00, A01, D01

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

64

A00, A01, D01

15

7340301

Kế toán

474

A00, A01, D01

16

7340302

Kiểm toán

64

A00, A01, D01

17

7340404

Quản trị nhân lực

58

A00, A01, D01

18

7340406

Quản trị văn phòng

59

A00, A01, D01

19

7480101

Khoa học máy tính

79

A00, A01

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

44

A00, A01

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

173

A00, A01

22

7480104

Hệ thống thông tin

74

A00, A01

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

84

A00, A01

24

7480201

Công nghệ thông tin

299

A00, A01

25

7480202

An toàn thông tin

24

A00, A01

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

288

A00, A01

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

239

A00, A01

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

308

A00, A01

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

59

A00, A01

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

34

A00, A01

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

299

A00, A01

32

75190071

Năng lượng tái tạo

29

A00, A01

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

358

A00, A01

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

29

A00, A01

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

234

A00, A01

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

29

A00, A01

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

113

A00, B00, D07

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

A00, B00, D07

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24

A00, A01, D01

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

39

A00, A01

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

34

A00, A01

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

34

A00, A01

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

39

A00, A01

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

29

A00, A01

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

64

A00, B00, D07

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

29

A00, A01, D01

47

7540204

Công nghệ dệt, may

94

A00, A01, D01

48

7720203

Hóa dược

39

A00, B00, D07

Điểm Hóa; Thứ tự NV

49

7810101

Du lịch

48

D01, D14, D15

Thứ tự NV

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

83

A01, D01, D14

51

7810201

Quản trị khách sạn

84

A01, D01, D14

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19

A01, D01, D14

7. Bảng tổ hợp môn xét tuyển và cách tính điểm xét tuyển

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

 

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

 

D06

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

DD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

     

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ ´ 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

Điểm học bạ

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT

1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và 12 từ 7.5 điểm trở lên.

3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Danh mục ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển:

Số TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

15

A00, A01, D01, D14

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

30

D01

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

10

D01, D04

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

10

D01, D04

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

10

D01, D06

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

10

D01, DD2

7

7229020

Ngôn ngữ học

10

C00, D01, D14

8

7310104

Kinh tế đầu tư

10

A00, A01, D01

9

7310612

Trung Quốc học

10

D01, D04

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

10

A00, A01

11

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00, A01, D01

12

7340115

Marketing

25

A00, A01, D01

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

25

A00, A01, D01

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng

50

A00, A01, D01

15

7340301

Kế toán

70

A00, A01, D01

16

7340302

Kiểm toán

20

A00, A01, D01

17

7340404

Quản trị nhân lực

20

A00, A01, D01

18

7340406

Quản trị văn phòng

20

A00, A01, D01

19

7480101

Khoa học máy tính

15

A00, A01

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

10

A00, A01

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

A00, A01

22

7480104

Hệ thống thông tin

15

A00, A01

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25

A00, A01

24

7480201

Công nghệ thông tin

20

A00, A01

25

7480202

An toàn thông tin

10

A00, A01

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

30

A00, A01

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

10

A00, A01

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50

A00, A01

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

35

A00, A01

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

10

A00, A01

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50

A00, A01

32

7519007

Năng lượng tái tạo

10

A00, A01

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

60

A00, A01

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

10

A00, A01

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

A00, A01

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

10

A00, A01

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

70

A00, B00, D07

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20

A00, B00, D07

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

10

A00, A01, D01

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

10

A00, A01

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

15

A00, A01

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

15

A00, A01

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

10

A00, A01

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

10

A00, A01

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

20

A00, B00, D07

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

15

A00, A01, D01

47

7540204

Công nghệ dệt, may

70

A00, A01, D01

48

7220203

Hóa dược

10

A00, B00, D07

49

7810101

Du lịch

50

D01, D14, D15

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10

A01, D01, D14

51

7810201

Quản trị khách sạn

10

A01, D01, D14

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10

A01, D01, D14

7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

- Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M1, M2, M3 như sau:

M1 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12)/3

M2 = (Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12)/3

M3 = (Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/3

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

Điểm thi ĐGNL QG HN

Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

1. Đối tượng xét tuyển:

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.

3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển:

Số TT

Mã ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

1

7229020

Ngôn ngữ học

15

2

7310104

Kinh tế đầu tư

15

3

7340101

Quản trị kinh doanh

40

4

7340115

Marketing

30

5

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

30

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

35

7

7340301

Kế toán

65

8

7340302

Kiểm toán

35

9

7340404

Quản trị nhân lực

30

10

7340406

Quản trị văn phòng

30

11

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

12

7810101

Du lịch

30

13

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30

14

7810201

Quản trị khách sạn

35

15

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

1. Đối tượng xét tuyển:

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.

3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển:

Số TT

Mã ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

1

7320113

Công nghệ đa phương tiện

10

2

7480101

Khoa học máy tính

25

3

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

5

4

7480103

Kỹ thuật phần mềm

30

5

7480104

Hệ thống thông tin

20

6

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20

7

7480201

Công nghệ thông tin

40

8

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

30

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

30

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50

11

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

15

12

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

10

13

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50

14

75190071

Năng lượng tái tạo

5

15

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

50

16

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

5

17

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

30

18

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

5

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

5

20

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

5

21

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

5

22

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

5

23

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

5

24

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

5

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

5

26

7720203

Hóa dược

5

7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng

Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

1. Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường;

2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.

3. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến trước 17h00 ngày 22/6/2024.

4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường (mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT)

5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

6. Danh mục môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:

Số TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

7210404

Thiết kế thời trang

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn; Tiếng Anh

7

7310104

Kinh tế đầu tư

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

8

7310612

Trung Quốc học

9

7320113

Công nghệ đa phương tiện

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

10

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

11

7340115

Marketing

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

14

7340301

Kế toán

15

7340302

Kiểm toán

16

7340404

Quản trị nhân lực

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

21

7480104

Hệ thống thông tin

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

23

7480201

Công nghệ thông tin

24

7480202

An toàn thông tin

25

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

26

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

27

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic

28

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

29

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

30

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

31

75190071

Năng lượng tái tạo

32

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

33

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

34

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

35

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

36

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường;

Công nghệ hóa nghiệm

37

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

38

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

39

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

40

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

41

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

42

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

43

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

44

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán; Hóa học; Sinh học

45

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

46

7540204

Công nghệ dệt, may

47

7720203

Hóa dược

Toán; Hóa học; Sinh học

48

7810101

Du lịch

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội

49

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

Dịch vụ cá nhân và xã hội

50

7810201

Quản trị khách sạn

51

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển)

3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

Số TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố

Chứng chỉ quốc tế

1

7210404

Thiết kế thời trang

5

A00, A01, D01. D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

20

D01

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

20

D01, D04

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

11

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 4 trở lên; HSK từ cấp độ 4 trở lên; JLPT từ cấp độ N3 trở lên

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

15

D01, D06

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

D01, DD2

7

7229020

Ngôn ngữ học

5

D01, D14, C00

Tiếng Anh; Ngữ văn

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

8

7310104

Kinh tế đầu tư

10

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

9

7310612

Trung Quốc học

10

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

5

A00, A01

Tin học; Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

11

7340101

Quản trị kinh doanh

20

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

12

7340115

Marketing

10

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

5

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

20

15

7340301

Kế toán

20

16

7340302

Kiểm toán

10

17

7340404

Quản trị nhân lực

11

18

7340406

Quản trị văn phòng

10

19

7480101

Khoa học máy tính

10

A00, A01

Tin học; Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

10

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

10

22

7480104

Hệ thống thông tin

10

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

5

24

7480201

Công nghệ thông tin

19

25

7480202

An toàn thông tin

5

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

20

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

10

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

10

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

5

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19

32

75190071

Năng lượng tái tạo

5

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

10

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

5

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

20

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

5

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

21

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

5

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

10

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

47

7540204

Công nghệ dệt, may

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

48

7720203

Hóa dược

5

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

49

7810101

Du lịch

10

D01, D14, D15

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

51

7810201

Quản trị khách sạn

10

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

5

7. Bảng quy đổi điểm và cách tính điểm

- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:

Ngọai ngữ Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Đoạt giải HSG cấp tỉnh/TP

Tiếng Anh IELTS

Tiếng Anh TOEFL iBT

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

HSK

Tiếng Nhật JLPT

Tiếng Hàn

TOPIK

Điểm quy đổi

SAT

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

5.5

50-60

9.00

HSK 3

N4

TOPIK 3

9.00

1000-1100

9.00

Ba

9.00

6.0

61-70

9.50

HSK 4

N3

TOPIK 4

9.50

1101-1200

9.50

Nhì

9.50

6.5-9.0

71-120

10

HSK 5

HSK 6

N2

N1

TOPIK 5

TOPIK 6

10

1201-1600

10

Nhất

10

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 × 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).

M2: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển vào ngành có tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:

M2 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12 + Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12 + Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/9

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

- Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).

- Học phí các năm học tiếp theo: Tăng bình quân không quá 10% /năm học.

Xem thêm điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội