Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024

Đề án tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp Hà Nội (HAUI) năm 2024

Năm 2024, trường ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển 7.650 chỉ tiêu được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (dự kiến là ~ 8% tổng chỉ tiêu)

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (dự kiến là ~ 65% tổng chỉ tiêu)

Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (dự kiến là ~ 15% tổng chỉ tiêu) 

Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (dự kiến là ~ 6% tổng chỉ tiêu)

Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (dự kiến là ~ 6% tổng chỉ tiêu)

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: dự kiến là ~ 65% tổng chỉ tiêu.

Stt

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

7210404

Thiết kế thời trang

39

A00, A01, D01, D14

Thứ tự NV

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

149

D01

Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

69

D01, D04

Thứ tự NV

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

9

D01, D04

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

44

D01, D06

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

44

D01, DD2

7

7310612

Trung Quốc học

29

D01, D04

8

7229020

Ngôn ngữ học

19

D01, D14, C00

Thứ tự NV

9

7310104

Kinh tế đầu tư

24

A00, A01, D01

Điểm Toán; Thứ tự NV

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

34

A00, A01

11

7340101

Quản trị kinh doanh

199

A00, A01, D01

12

7340115

Marketing

54

A00, A01, D01

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

59

A00, A01, D01

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

64

A00, A01, D01

15

7340301

Kế toán

474

A00, A01, D01

16

7340302

Kiểm toán

64

A00, A01, D01

17

7340404

Quản trị nhân lực

58

A00, A01, D01

18

7340406

Quản trị văn phòng

59

A00, A01, D01

19

7480101

Khoa học máy tính

79

A00, A01

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

44

A00, A01

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

173

A00, A01

22

7480104

Hệ thống thông tin

74

A00, A01

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

84

A00, A01

24

7480201

Công nghệ thông tin

299

A00, A01

25

7480202

An toàn thông tin

24

A00, A01

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

288

A00, A01

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

239

A00, A01

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

308

A00, A01

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

59

A00, A01

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

34

A00, A01

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

299

A00, A01

32

75190071

Năng lượng tái tạo

29

A00, A01

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

358

A00, A01

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

29

A00, A01

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

234

A00, A01

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

29

A00, A01

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

113

A00, B00, D07

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

A00, B00, D07

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24

A00, A01, D01

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

39

A00, A01

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

34

A00, A01

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

34

A00, A01

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

39

A00, A01

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

29

A00, A01

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

64

A00, B00, D07

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

29

A00, A01, D01

47

7540204

Công nghệ dệt, may

94

A00, A01, D01

48

7720203

Hóa dược

39

A00, B00, D07

Điểm Hóa; Thứ tự NV

49

7810101

Du lịch

48

D01, D14, D15

Thứ tự NV

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

83

A01, D01, D14

51

7810201

Quản trị khách sạn

84

A01, D01, D14

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19

A01, D01, D14

 

Quy chế

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ ´ 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu xét theo điểm học bạ THPT:

Số TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

15

A00, A01, D01, D14

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

30

D01

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

10

D01, D04

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

10

D01, D04

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

10

D01, D06

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

10

D01, DD2

7

7229020

Ngôn ngữ học

10

C00, D01, D14

8

7310104

Kinh tế đầu tư

10

A00, A01, D01

9

7310612

Trung Quốc học

10

D01, D04

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

10

A00, A01

11

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00, A01, D01

12

7340115

Marketing

25

A00, A01, D01

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

25

A00, A01, D01

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng

50

A00, A01, D01

15

7340301

Kế toán

70

A00, A01, D01

16

7340302

Kiểm toán

20

A00, A01, D01

17

7340404

Quản trị nhân lực

20

A00, A01, D01

18

7340406

Quản trị văn phòng

20

A00, A01, D01

19

7480101

Khoa học máy tính

15

A00, A01

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

10

A00, A01

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

A00, A01

22

7480104

Hệ thống thông tin

15

A00, A01

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25

A00, A01

24

7480201

Công nghệ thông tin

20

A00, A01

25

7480202

An toàn thông tin

10

A00, A01

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

30

A00, A01

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

10

A00, A01

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50

A00, A01

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

35

A00, A01

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

10

A00, A01

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50

A00, A01

32

7519007

Năng lượng tái tạo

10

A00, A01

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

60

A00, A01

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

10

A00, A01

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

A00, A01

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

10

A00, A01

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

70

A00, B00, D07

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20

A00, B00, D07

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

10

A00, A01, D01

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

10

A00, A01

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

15

A00, A01

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

15

A00, A01

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

10

A00, A01

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

10

A00, A01

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

20

A00, B00, D07

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

15

A00, A01, D01

47

7540204

Công nghệ dệt, may

70

A00, A01, D01

48

7220203

Hóa dược

10

A00, B00, D07

49

7810101

Du lịch

50

D01, D14, D15

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10

A01, D01, D14

51

7810201

Quản trị khách sạn

10

A01, D01, D14

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10

A01, D01, D14

 

Điều kiện xét tuyển

- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và 12 từ 7.5 điểm trở lên.

Quy chế

Hình thức đăng ký xét tuyển:

Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

- Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M1, M2, M3 như sau:

M1 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12)/3

M2 = (Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12)/3

M3 = (Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/3

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Chỉ tiêu

Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển:

Số TT

Mã ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

1

7229020

Ngôn ngữ học

15

2

7310104

Kinh tế đầu tư

15

3

7340101

Quản trị kinh doanh

40

4

7340115

Marketing

30

5

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

30

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

35

7

7340301

Kế toán

65

8

7340302

Kiểm toán

35

9

7340404

Quản trị nhân lực

30

10

7340406

Quản trị văn phòng

30

11

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

12

7810101

Du lịch

30

13

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30

14

7810201

Quản trị khách sạn

35

15

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.

Quy chế

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Chỉ tiêu

Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển:

Số TT

Mã ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

1

7320113

Công nghệ đa phương tiện

10

2

7480101

Khoa học máy tính

25

3

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

5

4

7480103

Kỹ thuật phần mềm

30

5

7480104

Hệ thống thông tin

20

6

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20

7

7480201

Công nghệ thông tin

40

8

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

30

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

30

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50

11

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

15

12

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

10

13

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50

14

75190071

Năng lượng tái tạo

5

15

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

50

16

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

5

17

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

30

18

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

5

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

5

20

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

5

21

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

5

22

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

5

23

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

5

24

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

5

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

5

26

7720203

Hóa dược

5

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.

Quy chế

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:

- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường;

Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Chỉ tiêu

Danh mục môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:

Số TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

7210404

Thiết kế thời trang

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn; Tiếng Anh

7

7310104

Kinh tế đầu tư

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

8

7310612

Trung Quốc học

9

7320113

Công nghệ đa phương tiện

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

10

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

11

7340115

Marketing

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

14

7340301

Kế toán

15

7340302

Kiểm toán

16

7340404

Quản trị nhân lực

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

21

7480104

Hệ thống thông tin

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

23

7480201

Công nghệ thông tin

24

7480202

An toàn thông tin

25

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

26

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

27

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic

28

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

29

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

30

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

31

75190071

Năng lượng tái tạo

32

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

33

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

34

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

35

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

36

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường;

Công nghệ hóa nghiệm

37

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

38

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

39

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

40

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

41

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

42

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

43

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

44

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán; Hóa học; Sinh học

45

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

46

7540204

Công nghệ dệt, may

47

7720203

Hóa dược

Toán; Hóa học; Sinh học

48

7810101

Du lịch

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội

49

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

Dịch vụ cá nhân và xã hội

50

7810201

Quản trị khách sạn

51

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

Điều kiện xét tuyển

1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:

- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.

2. Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển)

Thời gian xét tuyển

I. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:

Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến trước 17h00 ngày 22/6/2024.

Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

II. Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

6
Điểm xét tuyển kết hợp

Chỉ tiêu

- Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố

Chứng chỉ quốc tế

7210404

Thiết kế thời trang

5

A00, A01, D01. D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7220201

Ngôn ngữ Anh

20

D01

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 3 trở lên;

HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

20

D01, D04

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

11

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 4 trở lên;

HSK từ cấp độ 4 trở lên; JLPT từ cấp độ N3 trở lên

7220209

Ngôn ngữ Nhật

15

D01, D06

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 3 trở lên;

HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

D01, DD2

7229020

Ngôn ngữ học

5

D01, D14, C00

Tiếng Anh; Ngữ văn

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7310104

Kinh tế đầu tư

10

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7310612

Trung Quốc học

10

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên

7320113

Công nghệ đa phương tiện

5

A00, A01

Tin học; Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

7340101

Quản trị kinh doanh

20

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7340115

Marketing

10

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

20

7340301

Kế toán

20

7340302

Kiểm toán

10

7340404

Quản trị nhân lực

11

7340406

Quản trị văn phòng

10

7480101

Khoa học máy tính

10

A00, A01

Tin học; Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5;

TOEFL iBT ≥ 50

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

10

7480103

Kỹ thuật phần mềm

10

7480104

Hệ thống thông tin

10

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

5

7480201

Công nghệ thông tin

19

7480202

An toàn thông tin

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

20

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

10

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

10

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

5

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19

75190071

Năng lượng tái tạo

5

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

10

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

20

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

5

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

21

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

5

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7540101

Công nghệ thực phẩm

10

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7540204

Công nghệ dệt, may

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7720203

Hóa dược

5

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7810101

Du lịch

10

D01, D14, D15

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7810201

Quản trị khách sạn

10

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

5

- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:

Ngọai ngữ Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Đoạt giải HSG cấp tỉnh/Thành phố

Tiếng Anh IELTS

Tiếng Anh TOEFL iBT

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

HSK

Tiếng Nhật JLPT

Tiếng Hàn

TOPIK

Điểm quy đổi

SAT

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

5.5

50-60

9.00

HSK 3

N4

TOPIK 3

9.00

1000-1100

9.00

Ba

9.00

6.0

61-70

9.50

HSK 4

N3

TOPIK 4

9.50

1101-1200

9.50

Nhì

9.50

6.5-9.0

71-120

10

HSK 5

HSK 6

N2

N1

TOPIK 5

TOPIK 6

10

1201-1600

10

Nhất

10

 

Quy chế

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT =M1 × 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).

M2: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển vào ngành có tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:

M2 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12 + Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12 + Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/9

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

Thời gian xét tuyển

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/04/2024 đến 17h00 ngày 05/06/2024

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 23/06/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data

Danh sách ngành đào tạo

Tên ngànhHọc phíChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Simple Empty
No data

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

- Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).

- Học phí các năm học tiếp theo: Tăng bình quân không quá 10% /năm học.

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên viết tắt: HAUI
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry
  • Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
  • Website: https://www.haui.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinh.haui

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có bề dày lịch sử 125 năm xây dựng và phát triển, tiền thân là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Qua nhiều lần sáp nhập, đổi tên, nâng cấp từ trường Trung học Công nghiệp I lên Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Trải qua hơn 120 năm, ở giai đoạn nào, Trường cũng luôn được đánh giá là cái nôi đào tạo cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế hàng đầu của cả nước, nhiều cựu học sinh của Trường đã trở thành lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước đã đi vào lịch sử như: Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái, Lương Khánh Thiện...; nhiều cựu học sinh, sinh viên trở thành các cán bộ nòng cốt, nắm giữ các cương vị trọng trách của Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành Trung Ương và địa phương.