STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; C01; D90 | 21.25 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D96 | 23 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 24.25 | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
5 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 25.25 | |
6 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
8 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 24.5 | |
10 | 7340122C | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D96 | 21.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | |
12 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
13 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
14 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
15 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
16 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
17 | 7340302C | Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
18 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26 | |
20 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
21 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24.5 | |
22 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 22.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | |
24 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
25 | 7460108 | Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
26 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
27 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
28 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
29 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00; A01; D01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
32 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22.75 | |
33 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 20.75 | CT tăng cường tiếng Anh |
34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24.25 | |
35 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
37 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh |
38 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
39 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
41 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 20 | CT tăng cường tiếng Anh |
42 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
43 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 20 | CT tăng cường tiếng Anh |
44 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
45 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
46 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 20.5 | |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
48 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
50 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
51 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
52 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
55 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
56 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 23 | |
57 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C01; D01; D96 | 22.5 | |
59 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C01; D01; D96 | 19 | CT tăng cường tiếng Anh |
60 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
61 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01; C01; D01; D96 | 19 |
Thiết kế thời trang
Mã ngành: 7210404
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 21.25
Ngôn ngữ anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D14; D15; D96
Điểm chuẩn 2024: 23
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A01; C01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24.25
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7340101C
Tổ hợp: A01; C01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A01; C01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 25.25
Marketing
Mã ngành: 7340115C
Tổ hợp: A01; C01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 22.5
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A01; C01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120C
Tổ hợp: A01; C01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 23
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Tổ hợp: A01; C01; D01; D90
Điểm chuẩn 2024: 24.5
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122C
Tổ hợp: A01; C01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21.5
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính
Mã ngành: 7340201C
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21.5
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 23
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế
Mã ngành: 7340301C
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
Mã ngành: 7340301Q
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.
Mã ngành: 7340302
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 23
Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.
Mã ngành: 7340302C
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
Mã ngành: 7340302Q
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: A00; C00; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107C
Tổ hợp: A00; C00; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 23.5
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Luật quốc tế
Mã ngành: 7380108
Tổ hợp: A00; C00; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24.5
Luật quốc tế
Mã ngành: 7380108C
Tổ hợp: A00; C00; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 22.5
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp: A00; B00; D07; D90
Điểm chuẩn 2024: 22.25
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ
Mã ngành: 7420201C
Tổ hợp: A00; B00; D07; D90
Điểm chuẩn 2024: 18
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính
Mã ngành: 7460108
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 23.5
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch
Mã ngành: 7480108
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 24
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch
Mã ngành: 7480108C
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 23.5
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
Mã ngành: 7480201C
Tổ hợp: A00; A01; D01; D90
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201C
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành: 7510202
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 22.75
Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành: 7510202C
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 20.75
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7510203
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 24.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7510203C
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
Mã ngành: 7510205
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
Mã ngành: 7510205C
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 23
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng
Mã ngành: 7510206
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 21.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng
Mã ngành: 7510206C
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 18
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo
Mã ngành: 7510301
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 23.5
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo
Mã ngành: 7510301C
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 20
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
Mã ngành: 7510302
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 23
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông
Mã ngành: 7510302C
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 20
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
Mã ngành: 7510303
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 24.5
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
Mã ngành: 7510303C
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
Mã ngành: 7510401
Tổ hợp: A00; B00; D07; C02
Điểm chuẩn 2024: 20.5
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
Mã ngành: 7510401C
Tổ hợp: A00; B00; D07; C02
Điểm chuẩn 2024: 18
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7510406
Tổ hợp: A00; B00; D07; D90
Điểm chuẩn 2024: 19
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101
Tổ hợp: A00; B00; D07; D90
Điểm chuẩn 2024: 20
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101C
Tổ hợp: A00; B00; D07; D90
Điểm chuẩn 2024: 18
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
Mã ngành: 7540106
Tổ hợp: A00; B00; D07; D90
Điểm chuẩn 2024: 19
Công nghệ dệt, may
Mã ngành: 7540204
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 19
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: 7580205
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 19
Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Tổ hợp: A00; A01; C01; D90
Điểm chuẩn 2024: 19
Dược học
Mã ngành: 7720201
Tổ hợp: A00; B00; D07; C08
Điểm chuẩn 2024: 23
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
Mã ngành: 7720497
Tổ hợp: A00; B00; D07; D90
Điểm chuẩn 2024: 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp: A01; C01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 22.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103C
Tổ hợp: A01; C01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 19
Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh
Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Tổ hợp: B00; C02; D90; D96
Điểm chuẩn 2024: 19
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
Mã ngành: 7850103
Tổ hợp: A01; C01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 19