Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) năm 2025

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển IUH năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh:

Điểm
chứng chỉ IELTS

IELTS 4.5

IELTS 5.0

IELTS 5.5

IELTS 6.0

IELTS6.5

Điểm quy đổi  môn Tiếng Anh TNTHPT

7.50

8.00

8.50

9.00

10.00

Đối với một số chứng chỉ ngoại ngữ khác được quy đổi về chứng chỉ IELTS.

Các chứng chỉ

Thang điểm

IELTS

4.5

5.0

5.5

6.0

6.5

TOEIC 4 kỹ năng

-  Điểm nghe: 337

-  Điểm đọc: 330

-  Điểm viết:140

-  Điểm nói: 135

-  Điểm nghe: 399

-  Điểm đọc: 384

-  Điểm viết: 159

-  Điểm nói: 149

-  Điểm nghe: 400

-  Điểm đọc:  385

-  Điểm viết: 150

-  Điểm nói: 160

-  Điểm nghe: 445

-  Điểm đọc: 420

-  Điểm viết: 165

-  Điểm nói: 170

-  Điểm nghe: 489

-  Điểm đọc: 454

-  Điểm viết: 179

-  Điểm nói: 179

TOEIC 2 kỹ năng

450 - 524

525 - 599

600 - 725

651 - 849

726 - 849

850 - 990

VSTEP

5.0

5.5

6.0 (Bậc 4)

7.0

8.0

TOEFL ITP

450 - 474

475 - 499

500 - 524

525 - 549

550 - 677

TOEFL iBT

38

45

46-59

70

93

Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh có  thời gian nộp hồ sơ:  Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.

Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện in phiếu đăng ký sơ tuyển);

+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;

+ 01 Bản chứng chỉ ngoại ngữ cần quy đổi (bản photocopy có công chứng);

- Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đại trà
17210404Thiết kế thời trangC01; C02; D01; X02; X03
27220201Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ TrungD01; D14; D15; X78
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02
47340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02
57340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D09; D10; X25; X26
67340122Thương mại điện tửA01; D01; D09; D10; X25; X26
77340201Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X02
87340301Kế toánC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02
97340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)C01; C03; C04; D01; X01; X02
107340302Kiểm toánC01; C03; C04; D01; X01; X02
117340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)C01; C03; C04; D01; X01; X02
127380107Luật kinh tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
137380108Luật quốc tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
147420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; X13; X16
157480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchA00; A01; C01; X05; X06; X07
167480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệuC01; C02; D01; X02; X03 ; X03
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
187510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; X05; X06; X07
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; X05; X06; X07
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
217510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượngA00; A01; C01; X05; X06; X07
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhânA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
237510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; X05; X06; X07
247510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; X05; X06; X07
257510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X11
267510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D07; X11
277540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11
287540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11
297540204Công nghệ dệt, mayC01; C02; D01; X02; X03
307580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X07
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; X05; X06; X07
327580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X07
337720201Dược họcA00; B00; C02; D07; X11
347720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D09; D10; X25; X26
367850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA04; A07; B02; C04; D10
377850103Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.B03; C02; D01; X01; X04
2. Chương trình tăng cường tiếng anh
387340101CQuản trị kinh doanh C01; C03; C04; D01; X01; X02
397340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02
407340120CKinh doanh quốc tế A01; D01; D09; D10; X25; X26
417340122CThương mại điện tử A01; D01; D09; D10; X25; X26
427340201CTài chính ngân hàng C01; C03; C04; D01; X01; X02
437340301CKế toán C01; C03; C04; D01; X01; X02
447340302CKiểm toán C01; C03; C04; D01; X01; X02
457380107CLuật kinh tế C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
467380108CLuật quốc tế C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
477420201CCông nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X13; X16
487480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchA00; A01; C01; X05; X06; X07
497480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.C01; C02; D01; X02; X03
507510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; X05; X06; X07
517510202CCông nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; X05; X06; X07
527510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X05; X06; X07
537510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X05; X06; X07
547510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; X05; X06; X07
557510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; X05; X06; X07
567510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; X05; X06; X07
577510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; X05; X06; X07
587510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X11
597540101CCông nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07; X11
607810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D09; D10; X25; X26

1. Chương trình đại trà

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03

Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03 ; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A04; A07; B02; C04; D10

Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: B03; C02; D01; X01; X04

2. Chương trình tăng cường tiếng anh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7480108C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

1. Đào tạo tại TPHCM

Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn (không nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm thành tích nổi bật) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm.

Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

Đối với nhóm ngành Pháp luật, điểm xét tuyển môn toán tối thiểu bằng 6.0 điểm và điểm xét tuyển môn Ngữ văn tối thiểu bằng 6.0 điểm

2. Đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có): Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên, điểm cộng) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).

1) Nguyên tắc xét tuyển

- Dựa vào điểm trung bình học bạ cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng) và các thành thích nổi bật (nếu có) hoặc thí sinh thuộc trong Top đầu các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH.

Điểm cộng đối với thí sinh có thành tích nổi bật:

Stt

Đối tượng

Điểm cộng (tối đa)

1

Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố;.

Giải nhất: 3.0

Giải nhì: 2.5

Giải ba: 2

Giải khuyến khích: 1.5

2

Học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa

2.0 điểm

3

Học sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố

2.0 điểm

4

Học sinh có học lực ba năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi.

2.0 điểm

5

Học sinh đạt thành thích nổi bật khác (được các tổ chức xác nhận)

1.0 điểm

6

Học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH. Danh mục các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH thí sinh tra cứu theo link: https://tuyensinh.iuh.edu.vn 

2.0 điểm

7

Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (danh sách các trường chuyên, lớp chuyên thí sinh tra cứu theo link: https://tuyensinh.iuh.edu.vn)

2.5 điểm

8

Học sinh trường THPT thuộc các trường Top có chất lượng tốt dựa trên điểm đầu vào năm lớp 10, kết quả phân tích chất lượng học tập tại IUH, kết quả đối sánh giữa điểm học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT, Danh mục các trường THPT thuộc Top thí sinh tra cứu link tại địa chỉ website: https://tuyensinh.iuh.edu.vn

Mức 1: 2.0 điểm

Mức 2: 1.5 điểm

Mức 3: 1.0 điểm

Lưu ý: Đối với thí sinh có nhiều thành tích nổi bật, điểm cộng là tổng điểm thành tích nổi bật của thí sinh có được và được tính điểm cộng tối đa 3.0 điểm.

Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh:

Điểm
chứng chỉ IELTS

IELTS 4.5

IELTS 5.0

IELTS 5.5

IELTS 6.0

IELTS6.5

Điểm quy đổi môn Tiếng Anh HBTHPT Lớp 12

8.00

8.50

9.00

10.00

10.00

Đối với một số chứng chỉ ngoại ngữ khác được quy đổi về chứng chỉ IELTS.

Các chứng chỉ

Thang điểm

IELTS

4.5

5.0

5.5

6.0

6.5

TOEIC 4 kỹ năng

-  Điểm nghe: 337

-  Điểm đọc: 330

-  Điểm viết:140

-  Điểm nói: 135

-  Điểm nghe: 399

-  Điểm đọc: 384

-  Điểm viết: 159

-  Điểm nói: 149

-  Điểm nghe: 400

-  Điểm đọc:  385

-  Điểm viết: 150

-  Điểm nói: 160

-  Điểm nghe: 445

-  Điểm đọc: 420

-  Điểm viết: 165

-  Điểm nói: 170

-  Điểm nghe: 489

-  Điểm đọc: 454

-  Điểm viết: 179

-  Điểm nói: 179

TOEIC 2 kỹ năng

450 - 524

525 - 599

600 - 725

651 - 849

726 - 849

850 - 990

VSTEP

5.0

5.5

6.0 (Bậc 4)

7.0

8.0

TOEFL ITP

450 - 474

475 - 499

500 - 524

525 - 549

550 - 677

TOEFL iBT

38

45

46-59

70

93

- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.

Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện in phiếu đăng ký sơ tuyển);

+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;

+ 01 Bản chứng chỉ ngoại ngữ cần quy đổi (bản photocopy có công chứng);

- Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh.

2) Thủ tục xét tuyển

- Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký sơ tuyển);

+ 01 Bản photocopy Học bạ THPT. Lưu ý: Đối với Thí sinh có học lực lớp 10, 11 và 12 đều đạt loại giỏi, hoặc thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, cần nộp bản photocopy học bạ THPT có công chứng.

+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;

+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có), (bản photocopy có công chứng);

+ Giấy tờ minh chứng cho diện cộng điểm xét tuyển (bản photocopy có công chứng). Đối với học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH, cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT;

- Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh

Lưu ý:

- Thí sinh có thành tích nổi bật là những thí sinh thuộc diện sau đây (điểm cộng dành cho thí sinh có thành tích nổi bật được nêu trên

+ Học sinh trường chuyên/trường năng khiếu/trường có lớp chuyên (tra cứu tại
https://tuyensinh.iuh.edu.vn/);

+ Học sinh thuộc các trường THPT có chất lượng tốt (tra cứu tại https:// tuyensinh.iuh.edu.vn/);

+ Học sinh thuộc Top đầu các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH (tra cứu tại https://tuyensinh.iuh.edu.vn/);

+ Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);

+ Học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); 

+ Học sinh có học lực ba năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi;

+ Học sinh đạt thành tích nổi bật khác (được các tổ chức xác nhận;

+ Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi thành điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển 

Thời gian xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đại trà
17210404Thiết kế thời trangC01; C02; D01; X02; X03
27220201Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ TrungD01; D14; D15; X78
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02
47340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02
57340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D09; D10; X25; X26
67340122Thương mại điện tửA01; D01; D09; D10; X25; X26
77340201Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X02
87340301Kế toánC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02
97340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)C01; C03; C04; D01; X01; X02
107340302Kiểm toánC01; C03; C04; D01; X01; X02
117340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)C01; C03; C04; D01; X01; X02
127380107Luật kinh tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
137380108Luật quốc tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
147420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; X13; X16
157480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchA00; A01; C01; X05; X06; X07
167480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệuC01; C02; D01; X02; X03 ; X03
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
187510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; X05; X06; X07
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; X05; X06; X07
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; X05; X06; X07
217510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượngA00; A01; C01; X05; X06; X07
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhânA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
237510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; X05; X06; X07
247510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; X05; X06; X07
257510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X11
267510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D07; X11
277540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11
287540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11
297540204Công nghệ dệt, mayC01; C02; D01; X02; X03
307580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X07
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; X05; X06; X07
327580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X07
337720201Dược họcA00; B00; C02; D07; X11
347720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D09; D10; X25; X26
367850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA04; A07; B02; C04; D10
377850103Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.B03; C02; D01; X01; X04
2. Chương trình tăng cường tiếng anh
387340101CQuản trị kinh doanh C01; C03; C04; D01; X01; X02
397340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02
407340120CKinh doanh quốc tế A01; D01; D09; D10; X25; X26
417340122CThương mại điện tử A01; D01; D09; D10; X25; X26
427340201CTài chính ngân hàng C01; C03; C04; D01; X01; X02
437340301CKế toán C01; C03; C04; D01; X01; X02
447340302CKiểm toán C01; C03; C04; D01; X01; X02
457380107CLuật kinh tế C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
467380108CLuật quốc tế C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
477420201CCông nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X13; X16
487480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchA00; A01; C01; X05; X06; X07
497480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.C01; C02; D01; X02; X03
507510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; X05; X06; X07
517510202CCông nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; X05; X06; X07
527510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X05; X06; X07
537510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X05; X06; X07
547510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; X05; X06; X07
557510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; X05; X06; X07
567510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; X05; X06; X07
577510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; X05; X06; X07
587510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X11
597540101CCông nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07; X11
607810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D09; D10; X25; X26

1. Chương trình đại trà

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03

Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03 ; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A04; A07; B02; C04; D10

Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: B03; C02; D01; X01; X04

2. Chương trình tăng cường tiếng anh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7480108C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

1. Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển tại trụ sở chính TPHCM

+ Đối với đại học chính quy chương trình đại trà: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 650 điểm, (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành Pháp luật).

+ Đối với đại học chính quy chương trình tăng cường tiếng Anh: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 600 điểm, (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành Pháp luật).

+ Nhóm ngành Pháp luật: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có tổng điểm tối thiểu bằng 720 điểm, đồng thời thành phần điểm tiếng Việt tối thiểu bằng 180 điểm và thành phần điểm Toán học tối thiều bằng 180 điểm.

2. Ngưỡng nhận hồ sơ tại Phân hiệu Quảng Ngãi

Điểm tối thiểu bằng 600 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đại trà
17210404Thiết kế thời trangNL1
27220201Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ TrungNL1
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngNL1 ; NL1
47340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingNL1
57340120Kinh doanh quốc tếNL1
67340122Thương mại điện tửNL1
77340201Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chínhNL1
87340301Kế toánNL1 ; NL1
97340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)NL1
107340302Kiểm toánNL1
117340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)NL1
127380107Luật kinh tếNL1
137380108Luật quốc tếNL1
147420201Công nghệ sinh họcNL1
157480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchNL1
167480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệuNL1 ; NL1
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíNL1 ; NL1
187510202Công nghệ chế tạo máyNL1
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửNL1
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnNL1 ; NL1
217510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượngNL1
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhânNL1 ; NL1
237510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngNL1
247510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhNL1
257510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.NL1
267510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngNL1
277540101Công nghệ thực phẩmNL1
287540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmNL1
297540204Công nghệ dệt, mayNL1
307580201Kỹ thuật xây dựngNL1
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngNL1
327580302Quản lý xây dựngNL1
337720201Dược họcNL1
347720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmNL1
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngNL1
367850101Quản lý tài nguyên và môi trườngNL1
377850103Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.NL1
2. Chương trình tăng cường tiếng anh
387340101CQuản trị kinh doanh NL1
397340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingNL1
407340120CKinh doanh quốc tế NL1
417340122CThương mại điện tử NL1
427340201CTài chính ngân hàng NL1
437340301CKế toán NL1
447340302CKiểm toán NL1
457380107CLuật kinh tế NL1
467380108CLuật quốc tế NL1
477420201CCông nghệ sinh học NL1
487480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchNL1
497480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.NL1
507510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí NL1
517510202CCông nghệ chế tạo máy NL1
527510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL1
537510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô NL1
547510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt NL1
557510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoNL1
567510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngNL1
577510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhNL1
587510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.NL1
597540101CCông nghệ thực phẩm NL1
607810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngNL1

1. Chương trình đại trà

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: NL1

Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: NL1

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: NL1 ; NL1

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: NL1

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: NL1

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: NL1

Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: NL1

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: NL1 ; NL1

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

Tổ hợp: NL1

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: NL1

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

Tổ hợp: NL1

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: NL1

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: NL1

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: NL1

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: NL1

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: NL1 ; NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: NL1 ; NL1

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: NL1 ; NL1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: NL1 ; NL1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: NL1

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: NL1

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: NL1

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: NL1

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: NL1

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: NL1

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: NL1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: NL1

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: NL1

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: NL1

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Tổ hợp: NL1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: NL1

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: NL1

Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: NL1

2. Chương trình tăng cường tiếng anh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: NL1

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115C

Tổ hợp: NL1

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: NL1

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

Tổ hợp: NL1

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: NL1

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Tổ hợp: NL1

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302C

Tổ hợp: NL1

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Tổ hợp: NL1

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

Tổ hợp: NL1

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: NL1

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7480108C

Tổ hợp: NL1

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: NL1

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205C

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206C

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Tổ hợp: NL1

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

Tổ hợp: NL1

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: NL1

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: NL1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: NL1

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non.

Quy chế

1) Thủ tục xét tuyển

Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng.

Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/01 thí sinh.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đại trà
17210404Thiết kế thời trangC01; C02; D01; X02; X03
27220201Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ TrungD01; D14; D15; X78
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02
47340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02
57340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D09; D10; X25; X26
67340122Thương mại điện tửA01; D01; D09; D10; X25; X26
77340201Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X02
87340301Kế toánC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02
97340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)C01; C03; C04; D01; X01; X02
107340302Kiểm toánC01; C03; C04; D01; X01; X02
117340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)C01; C03; C04; D01; X01; X02
127380107Luật kinh tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
137380108Luật quốc tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
147420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; X13; X16
157480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchA00; A01; C01; X05; X06; X07
167480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệuC01; C02; D01; X02; X03 ; X03
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
187510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; X05; X06; X07
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; X05; X06; X07
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
217510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượngA00; A01; C01; X05; X06; X07
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhânA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
237510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; X05; X06; X07
247510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; X05; X06; X07
257510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X11
267510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D07; X11
277540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11
287540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11
297540204Công nghệ dệt, mayC01; C02; D01; X02; X03
307580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X07
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; X05; X06; X07
327580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X07
337720201Dược họcA00; B00; C02; D07; X11
347720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D09; D10; X25; X26
367850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA04; A07; B02; C04; D10
377850103Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.B03; C02; D01; X01; X04
2. Chương trình tăng cường tiếng anh
387340101CQuản trị kinh doanh C01; C03; C04; D01; X01; X02
397340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02
407340120CKinh doanh quốc tế A01; D01; D09; D10; X25; X26
417340122CThương mại điện tử A01; D01; D09; D10; X25; X26
427340201CTài chính ngân hàng C01; C03; C04; D01; X01; X02
437340301CKế toán C01; C03; C04; D01; X01; X02
447340302CKiểm toán C01; C03; C04; D01; X01; X02
457380107CLuật kinh tế C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
467380108CLuật quốc tế C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
477420201CCông nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X13; X16
487480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchA00; A01; C01; X05; X06; X07
497480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.C01; C02; D01; X02; X03
507510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; X05; X06; X07
517510202CCông nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; X05; X06; X07
527510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X05; X06; X07
537510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X05; X06; X07
547510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; X05; X06; X07
557510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; X05; X06; X07
567510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; X05; X06; X07
577510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; X05; X06; X07
587510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X11
597540101CCông nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07; X11
607810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D09; D10; X25; X26

1. Chương trình đại trà

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03

Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03 ; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A04; A07; B02; C04; D10

Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: B03; C02; D01; X01; X04

2. Chương trình tăng cường tiếng anh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302C

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7480108C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đại trà
17210404Thiết kế thời trang0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL HCMNL1
27220201Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung0Học BạƯu TiênĐT THPTD01; D14; D15; X78
ĐGNL HCMNL1
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02
ĐGNL HCMNL1 ; NL1
47340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGNL HCMNL1
57340120Kinh doanh quốc tế0Học BạƯu TiênĐT THPTA01; D01; D09; D10; X25; X26
ĐGNL HCMNL1
67340122Thương mại điện tử0Học BạƯu TiênĐT THPTA01; D01; D09; D10; X25; X26
ĐGNL HCMNL1
77340201Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGNL HCMNL1
87340301Kế toán0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02
ĐGNL HCMNL1 ; NL1
97340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGNL HCMNL1
107340302Kiểm toán0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGNL HCMNL1
117340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGNL HCMNL1
127380107Luật kinh tế0Học BạƯu TiênĐT THPTC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
ĐGNL HCMNL1
137380108Luật quốc tế0Học BạƯu TiênĐT THPTC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
ĐGNL HCMNL1
147420201Công nghệ sinh học0Học BạƯu TiênĐT THPTA02; B00; B03; B08; X13; X16
ĐGNL HCMNL1
157480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
167480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C02; D01; X02; X03 ; X03
ĐGNL HCMNL1 ; NL1
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
ĐGNL HCMNL1 ; NL1
187510202Công nghệ chế tạo máy0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện0Học BạA00; A01; C01; X05; X06; X07
Ưu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
ĐGNL HCMNL1 ; NL1
217510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
ĐGNL HCMNL1 ; NL1
237510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
247510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
257510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; B00; C02; D07; X11
ĐGNL HCMNL1
267510406Công nghệ kỹ thuật môi trường0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; B00; C02; D07; X11
ĐGNL HCMNL1
277540101Công nghệ thực phẩm0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; B00; C02; D07; X11
ĐGNL HCMNL1
287540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; B00; C02; D07; X11
ĐGNL HCMNL1
297540204Công nghệ dệt, may0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL HCMNL1
307580201Kỹ thuật xây dựng0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
327580302Quản lý xây dựng0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
337720201Dược học0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; B00; C02; D07; X11
ĐGNL HCMNL1
347720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; B00; C02; D07; X11
ĐGNL HCMNL1
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống0Học BạƯu TiênĐT THPTA01; D01; D09; D10; X25; X26
ĐGNL HCMNL1
367850101Quản lý tài nguyên và môi trường0Học BạƯu TiênĐT THPTA04; A07; B02; C04; D10
ĐGNL HCMNL1
377850103Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.0Học BạƯu TiênĐT THPTB03; C02; D01; X01; X04
ĐGNL HCMNL1
2. Chương trình tăng cường tiếng anh
387340101CQuản trị kinh doanh 0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGNL HCMNL1
397340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGNL HCMNL1
407340120CKinh doanh quốc tế 0Học BạƯu TiênĐT THPTA01; D01; D09; D10; X25; X26
ĐGNL HCMNL1
417340122CThương mại điện tử 0Học BạƯu TiênĐT THPTA01; D01; D09; D10; X25; X26
ĐGNL HCMNL1
427340201CTài chính ngân hàng 0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGNL HCMNL1
437340301CKế toán 0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGNL HCMNL1
447340302CKiểm toán 0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGNL HCMNL1
457380107CLuật kinh tế 0Học BạƯu TiênĐT THPTC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
ĐGNL HCMNL1
467380108CLuật quốc tế 0Học BạƯu TiênĐT THPTC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
ĐGNL HCMNL1
477420201CCông nghệ sinh học 0Học BạƯu TiênĐT THPTA02; B00; B03; B08; X13; X16
ĐGNL HCMNL1
487480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
497480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.0Học BạƯu TiênĐT THPTC01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL HCMNL1
507510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí 0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
517510202CCông nghệ chế tạo máy 0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
527510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
537510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô 0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
547510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt 0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
557510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
567510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
577510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; A01; C01; X05; X06; X07
ĐGNL HCMNL1
587510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; B00; C02; D07; X11
ĐGNL HCMNL1
597540101CCông nghệ thực phẩm 0Học BạƯu TiênĐT THPTA00; B00; C02; D07; X11
ĐGNL HCMNL1
607810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống0Học BạƯu TiênĐT THPTA01; D01; D09; D10; X25; X26
ĐGNL HCMNL1

1. Chương trình đại trà

1. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03; NL1

2. Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: D01; D14; D15; X78; NL1

3. Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

4. Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

5. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1

6. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1

7. Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

8. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

9. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

10. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70; NL1

11. Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70; NL1

12. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16; NL1

13. Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7480108

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

14. Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03; NL1

15. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

16. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

17. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

18. Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

19. Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng

Mã ngành: 7510206

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

20. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

21. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

22. Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

23. Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1

24. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1

25. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1

26. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1

27. Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03; NL1

28. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

29. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

30. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

31. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1

32. Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1

33. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1

34. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A04; A07; B02; C04; D10; NL1

35. Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: B03; C02; D01; X01; X04; NL1

36. Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

37. Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

2. Chương trình tăng cường tiếng anh

1. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

2. Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

3. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1

4. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1

5. Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

6. Kế toán

Mã ngành: 7340301C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

7. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1

8. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70; NL1

9. Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70; NL1

10. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16; NL1

11. Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7480108C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

12. Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03; NL1

13. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

14. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

15. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

16. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

17. Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

18. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

19. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

20. Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1

21. Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1

22. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1

23. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103C

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển IUH

1) Thủ tục đăng ký và thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh phải thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo dõi thông báo từ trường. Thí sinh chọn Mã tuyển sinh của Nhà trường là IUH.

Ngoài việc đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, thí sinh cần nộp thêm hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh nếu sử dụng:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).

- Quy định có thể được nhà trường thông báo chi tiết sau.

a) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 30/6/2025.

Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXTT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXTT về Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có):

Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.

Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển);

+ 01 Bản photocopy Học bạ THPT.

Lưu ý: Đối với Thí sinh có học lực lớp 10, 11 và 12 đều đạt loại giỏi, hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, cần nộp bản photocopy học bạ THPT có công chứng.

+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;

+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có), (bản photocopy có công chứng).

+ Giấy tờ minh chứng cộng điểm xét tuyển (bản photocopy có công chứng).

+ Đối với học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách trường THPT);

Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh.

c) Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh

Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.

Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký sơ tuyển);

+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;

+ 01 Bản chứng chỉ ngoại ngữ (Phụ lục 2 của Thông báo này) cần quy đổi (bản photocopy có công chứng).

2) Thông tin liên hệ, cách thức nộp hồ sơ sơ tuyển

Nộp trực tiếp tại Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh: Tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 1, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.

Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí sơ tuyển, thí sinh có thể nộp hồ sơ tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đề nghị sử dụng dịch vụ ký kết hợp với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ thu hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/5/2025.

Điện thoại liên hệ: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917.

Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn;

Fanpage: www.facebook.com/tuyensinhdaihoccongnghieptphcm

Zalo: 0983375439.

Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện, có thể chuyển lệ phí hồ sơ bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường với nội dung như sau:

+ Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

+ Số tài khoản: 1600 333 333 333 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn.

+ Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 1, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.

b) Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi:

Nộp trực tiếp: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại địa chỉ:
Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 Quang Trung, Phường Nghĩa Chánh, Thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại liên hệ: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135.

Học phí

Năm 2024 khối ngành Kinh tế 32.850.000 vnd/1 năm. Khối công nghệ kỹ thuật 33.500.000 vnđ/1 năm. Riêng ngành Dược học: 53.580.000 vnđ/1 năm, dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM
  • Tên trường: Đại học Công nghiệp TPHCM
  • Tên viết tắt: IUH
  • Tên tiếng Anh: University of Commerce
  • Địa chỉ: Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.iuh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh