Đề án tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp TPHCM (IUH) năm 2024:
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển 8000 chỉ tiêu cùng với 4 phương thức tuyển sinh, gồm:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (10% chỉ tiêu)
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (50%)
- Phương thức 3: Xét học bạ lớp 12 (25%)
- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM (15%).
Chỉ tiêu
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM dành 50% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Mă Ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành | Chi tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tồ hợp môn xét tuyển 2 | Tồ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
7210404 | Thiết kế thời trang | 35 | A00 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D90 | Toán |
7220201 | Ngôn ngữ anh | 275 | D01 | Tiếng Anh | D14 | Tiếng Anh | D15 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
7340101 | Quàn trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 166 | A01 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing | 84 | A01 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340120 | Kinh doanh quốc tế* | 27 | A01 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340122 | Thương mại điện tử | 169 | A01 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D90 | Toán |
7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 110 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Ke toán*; Thuế | 201 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh. | 70 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7380107 | Luật kinh tế | 102 | A00 | Toán | C00 | Văn | D01 | Toán | D96 | Toán |
7380108 | Luật quốc tế | 30 | A00 | Toán | coo | Văn | D01 | Toán | D96 | Toán |
7420201 | Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thâm mĩ | 60 | A00 | Hóa | B00 | Hóa | D07 | Hóa | D90 | Hóa |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 33 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D90 | Toán |
7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiẻt kế vi mạch. | 122 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên noành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mem**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bôn vững | 290 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D90 | Toán |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 121 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 74 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ* | 73 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỳ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 154 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ' thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng. | 89 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, diện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo_____________________ | 190 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viên thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện từ viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 142 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510303 | Tự động hóa gổm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống diều khiển thông minh | 99 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỳ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 165 | A00 | Hóa | B00 | Hóa | D07 | Hóa | C02 | Hóa |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường* | 66 | A00 | Hóa | B00 | Hóa | D07 | Hóa | D90 | Hỏa |
7540101 | Công nghệ thực phẩm* | 143 | A00 | Hóa | B00 | Hóa | D07 | Hóa | D90 | Hóa |
7540106 | Đàm bào chất lượng và An toàn thực phẩm | 52 | A00 | Hóa | BOO | Hóa | D07 | Hóa | D90 | Hóa |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 160 | A00 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D90 | Toán |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 99 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 50 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7580302 | Quản lý xây dựng | 30 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7720201 | Dược học | 75 | A00 | Hóa | B00 | Hóa | D07 | Hóa | C08 | Hỏa |
7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 67 | A00 | Hỏa | B00 | Hỏa | D07 | Hỏa | D90 | Hóa |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành; Quân trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ãn uống. | 224 | A01 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | 75 | B00 | Hóa | C02 | Hóa | D90 | Hóa | D96 | Toán |
7850103 | Nhóm ngành Qụản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 116 | A01 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340101C | Quản trị kinh doanh Chương trình tăng cường tiêng Anh gôm 03 chuyên ngành: Quản ưị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quàn lý chuỗi cung ứng | 120 | A01 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340115C | Marketing Chương trinh tăng cường tiếng Anh | 80 | A01 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chương trình tăng cường tiếng Anh | 20 | A01 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340120C | Kinh doanh quốc tế Chương trình tăng cường tiếng Anh | 40 | A01 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340122C | Thương mại điện từ Chương trình tăng cường tiếng Anh | 20 | A01 | Toán | C01 | Toán | D01 | Toán | D90 | Toán |
7340201C | Tài chính ngân hàng Chương ữình tăng cưởng tiếng Anh | 60 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340301C | Kế toán Chương trình tăng cường tiếng Anh | 80 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340302C | Kiểm toán Chương ửình tăng cường tiếng Anh | 40 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kể toán công chứng Anh (ACCA) | 10 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chi quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 10 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D96 | Toán |
7380107C | Luật kinh tế Chương trình tảng cường tiếng Anh | 20 | A00 | Toán | coo | Văn | D01 | Toán | D96 | Toán |
7380108C | Luật quốc tế Chương trình tăng cưởng tiếng Anh | 20 | A00 | Toán | coo | Văn | D01 | Toán | D96 | Toán |
7540101C | Công nghệ thực phẩm Chương trình tăng cường tiếng Anh | 40 | A00 | Hóa | B00 | Hóa | D07 | Hóa | D90 | Hóa |
7420201C | Công nghệ sinh học Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 20 | A00 | Hóa | B00 | Hóa | D07 | Hỏa | D90 | Hóa |
7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gôm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa hợc máy tính; Hệ thống thông tin. | 140 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D90 | Toán |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chương trinh tăng cường tiếng Anh | 20 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510202C | Công nghệ chế tạo máy Chương trình tăng cường tiếng Anh | 20 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Chương trình tăng cường tiếng Anh | 20 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô Chương trinh tăng cường tiếng Anh | 40 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt Chương trình tăng cường tiếng Anh | 20 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 60 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510303C | Tư động hóa Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 20 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính Chương trình tăng cường tiếng Anh | 20 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trinh tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 20 | A00 | Toán | A01 | Toán | C01 | Toán | D90 | Toán |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học Chương trinh tăng cường tiếng Anh | 20 | A00 | Hóa | B00 | Hóa | D07 | Hóa | C02 | Hóa |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển - kết quả học bạ lớp 12 từ 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm.
- Học lực lớp 12 xếp loại giỏi
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu Xét học bạ lớp 12: 25%
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 21.00 điểm.
Ngành Dược học: 24.00 điểm
Quy chế
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng).
- Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.
- Đối với học sinh thuộc trường TOP sẽ được cộng điểm thưởng khi xét tuyển vào IUH, danh sách các trường THPT thuộc TOP tra cứu tại đây: https://tuyensinh.iuh.edu.vn/thiSinh/fTruongTHPTCongDiem
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 16/4/2024 đến 16h30 ngày 5/7/2024
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT
- Thí sinh tham gia kỳ thi ĐGNL HCM 2024 đạt từ 650 điểm.
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM với 15%.
Điều kiện xét tuyển
Điểm ĐGNL HCM từ 650 điểm trở lên
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: 10% chỉ tiêu
Quy chế
1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây)
+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+ Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên
+ Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2024
+ Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).
2. Thủ tục xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- Giấy tờ minh chứng cho diện Ưu tiên xét tuyển (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển theo Đề án là học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT - nơi học sinh đang theo học.
Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 16/4/2024 đến 16h30 ngày 1/7/2024.
Tên ngành | Học phí | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
No data |
Xem điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM các năm Tại đây
Năm 2024 khối ngành Kinh tế 32.850.000 vnd/1 năm. Khối công nghệ kỹ thuật 33.500.000 vnđ/1 năm. Riêng ngành Dược học: 53.580.000 vnđ/1 năm, dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.