STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1. Chương trình đại trà | ||||
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | C01; C02; D01; X02; X03 | |
2 | 7220201 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung | D01; D14; D15; X78 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | |
4 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |
7 | 7340201 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |
8 | 7340301 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | |
9 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |
10 | 7340302 | Kiểm toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |
11 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |
13 | 7380108 | Luật quốc tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | |
15 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
16 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |
18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |
21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |
23 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
24 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
25 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | |
26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07; X11 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | |
28 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | C01; C02; D01; X02; X03 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
33 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07; X11 | |
34 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A04; A07; B02; C04; D10 | |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | B03; C02; D01; X01; X04 | |
2. Chương trình tăng cường tiếng anh | ||||
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |
39 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |
40 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |
41 | 7340122C | Thương mại điện tử | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |
42 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |
43 | 7340301C | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |
44 | 7340302C | Kiểm toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |
45 | 7380107C | Luật kinh tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |
46 | 7380108C | Luật quốc tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |
47 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | |
48 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
49 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | C01; C02; D01; X02; X03 | |
50 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
51 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
52 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
53 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
54 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
55 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
56 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
57 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |
58 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | |
59 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | |
60 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D09; D10; X25; X26 |
1. Chương trình đại trà
Thiết kế thời trang
Mã ngành: 7210404
Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03
Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D14; D15; X78
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26
Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
Mã ngành: 7340301Q
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02
Kiểm toán
Mã ngành: 7340302
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
Mã ngành: 7340302Q
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
Luật quốc tế
Mã ngành: 7380108
Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch
Mã ngành: 7480108
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03 ; X03
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành: 7510202
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7510203
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
Mã ngành: 7510205
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng
Mã ngành: 7510206
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân
Mã ngành: 7510301
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
Mã ngành: 7510302
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
Mã ngành: 7510303
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
Mã ngành: 7510401
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7510406
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
Mã ngành: 7540106
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11
Công nghệ dệt, may
Mã ngành: 7540204
Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: 7580205
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Dược học
Mã ngành: 7720201
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
Mã ngành: 7720497
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26
Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Tổ hợp: A04; A07; B02; C04; D10
Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
Mã ngành: 7850103
Tổ hợp: B03; C02; D01; X01; X04
2. Chương trình tăng cường tiếng anh
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101C
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing
Mã ngành: 7340115C
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120C
Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122C
Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26
Tài chính ngân hàng
Mã ngành: 7340201C
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02
Kế toán
Mã ngành: 7340301C
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02
Kiểm toán
Mã ngành: 7340302C
Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107C
Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
Luật quốc tế
Mã ngành: 7380108C
Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201C
Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch
Mã ngành: 7480108C
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
Mã ngành: 7480201C
Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201C
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành: 7510202C
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7510203C
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205C
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Mã ngành: 7510206C
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
Mã ngành: 7510301C
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông
Mã ngành: 7510302C
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
Mã ngành: 7510303C
Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
Mã ngành: 7510401C
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101C
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810103C
Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26