Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) năm 2025

Theo TS Nguyễn Trung Nhân - trưởng phòng đào tạo Trường đại học Công nghiệp TP.HCM, năm nay nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành đào tạo của trường cho cả hai cơ sở đào tạo (trụ sở chính ở TP.HCM và phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi).

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; ưu tiên xét tuyển theo đề án tuyển sinh của trường.

Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.

Phương thức 4: Xét tuyển tích hợp sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 cộng với các tiêu chí phụ.

Năm nay nhà trường sẽ mở mới 5 ngành và chuyên ngành tại trụ sở chính ở TP.HCM, nâng tổng số ngành học của trường lên 41: ngành công nghệ tài chính (Fintech), chuyên ngành điện hạt nhân (ngành công nghệ kỹ thuật điện - điện tử) và chuyên ngành xây dựng công trình đường sắt cao tốc (ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông).

Nhóm ngành/ngành xét tuyển tại trụ sở chính TPHCM

Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

VI. Nhóm môn tự chọn:

Nhóm môn TC1: Ngữ văn, Tiếng Anh; Hóa học; Công nghệ; Tin học.
Nhóm môn TC2: Vật lý; Hóa học; Tin học; Tiếng Anh; Công nghệ.
- Nhóm môn TC3: Vật lý; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ; Tiếng Anh.
Nhóm môn TC4: Tiếng Anh; Hóa học; Sinh học; Công nghệ; GD Kinh tế - pháp luật.
- Nhóm môn TC5: Vật lý; Hóa học; Ngữ văn; Tiếng Anh; Công nghệ; GD Kinh tế - pháp luật.
- Nhóm môn TC6: Tiếng Anh; Vật lý; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật; Tin học.
- Nhóm môn TC7: Ngữ văn; Vật lý; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật; Tin học.
- Nhóm môn TC8: Toán; Lịch sử; Địa lý; GD Kinh tế - pháp luật.
- Nhóm môn TC9: Toán; Địa lý; GD Kinh tế - pháp luật; Tiếng Anh.
- Nhóm môn TC10: Ngữ văn; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật.

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Công nghiệp TPHCM vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được đăng tải chi tiết bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

Trường ĐH Công nghiệp TPHCM dành 50% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Chỉ tiêu cụ thể như sau:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; C01; D90
27220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D96
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D96
47340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D96
57340115MarketingA01; C01; D01; D96
67340115CMarketingA01; C01; D01; D96
77340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D96
87340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D96
97340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D90
107340122CThương mại điện tửA01; C01; D01; D96
117340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D96
127340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D96
137340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D96
147340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D96
157340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)A00; A01; D01; D96
167340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D96
177340302CKiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D96
187340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00; A01; D01; D96
197380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D96
207380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D96
217380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D96
227380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D96
237420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D90
247420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D90
257460108Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D90
267480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D90
277480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D90
287480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; C01; D90
297480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.A00; A01; D01; D90
307510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D90
317510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D90
327510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D90
337510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D90
347510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D90
357510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D90
367510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D90
377510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D90
387510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D90
397510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D90
407510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D90
417510301CCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D90
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D90
437510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D90
447510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D90
457510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D90
467510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C02
477510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C02
487510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D90
497540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D90
507540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D90
517540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; D90
527540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D90
537580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D90
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D90
557580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D90
567720201Dược họcA00; B00; D07; C08
577720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D90
587810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; C01; D01; D96
597810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; C01; D01; D96
607850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D96
617850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A01; C01; D01; D96

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D96

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Marketing

Mã ngành: 7340115C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; C01; D01; D90

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C08

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; C02; D90; D96

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

2
Điểm học bạ

Đối tượng

- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển - kết quả học bạ lớp 12 từ 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm.

- Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu Xét học bạ lớp 12: 25%

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 21.00 điểm.

Ngành Dược học: 24.00 điểm

Quy chế

- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng).

- Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.

- Đối với học sinh thuộc trường TOP sẽ được cộng điểm thưởng khi xét tuyển vào IUH, danh sách các trường THPT thuộc TOP tra cứu tại đây: https://tuyensinh.iuh.edu.vn/thiSinh/fTruongTHPTCongDiem 

Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 16/4/2024  đến 16h30 ngày 5/7/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D90
27220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D96
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D96,A01; C01; D01; D96
47340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D96
57340115MarketingA01; C01; D01; D96
67340115CMarketingA01; C01; D01; D96
77340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D96
87340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D96
97340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D90
107340122CThương mại điện tửA01; C01; D01; D90
117340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D96
127340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D96
137340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D96,A00; A01; D01; D96
147340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D96
157340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)A00; A01; D01; D96
167340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D96
177340302CKiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D96
187340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00; A01; D01; D96
197380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D96
207380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D96
217380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D96
227380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D96
237420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D90
247420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D90
257460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D90
267480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D90
277480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D90
287480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; D01; D90,A00; A01; D01; D90
297480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.A00; A01; D01; D90
307510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D90,A00; A01; C01; D90
317510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D90
327510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D90
337510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D90
347510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D90
357510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D90
367510205Công nghệ kỹ thuậtA00; A01; C01; D90,A00; A01; C01; D90
377510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D90
387510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D90
397510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D90
407510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D90,A00; A01; C01; D90
417510301CCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D90
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D90
437510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D90
447510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D90
457510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D90
467510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C02
477510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C02
487510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D90
497540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D90
507540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D90
517540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; D90
527540204Công nghệ dệt, mayA00; C01; D01; D90
537580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D90
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D90
557580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D90
567720201Dược họcA00; B00; D07; C08
577720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D90
587810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; C01; D01; D96
597810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; C01; D01; D96
607850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D96
617850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A01; C01; D01; D96

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; C01; D01; D90

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D96

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96,A01; C01; D01; D96

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Marketing

Mã ngành: 7340115C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; C01; D01; D90

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D90

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96,A00; A01; D01; D96

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90,A00; A01; D01; D90

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90,A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90,A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90,A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; C01; D01; D90

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C08

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; C02; D90; D96

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT

- Thí sinh tham gia kỳ thi ĐGNL HCM 2024 đạt từ 650 điểm.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM với 15%.

Điều kiện xét tuyển

Điểm ĐGNL HCM từ 650 điểm trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210404Thiết kế thời trang
27220201Ngôn ngữ anh
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
47340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
57340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing
67340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing
77340120Kinh doanh quốc tế
87340120CKinh doanh quốc tế
97340122Thương mại điện tử
107340122CThương mại điện tử
117340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính
127340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính
137340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế
147340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế
157340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
167340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.
177340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.
187340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
197380107Luật kinh tế
207380107CLuật kinh tế
217380108Luật quốc tế
227380108CLuật quốc tế
237420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ
247420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ
257460108Khoa học dữ liệu
267480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch
277480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch
287480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững
297480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
307510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
317510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí
327510202Công nghệ chế tạo máy
337510202CCông nghệ chế tạo máy
347510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
357510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
367510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
377510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
387510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng
397510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng
407510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
417510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
437510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông
447510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
457510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
467510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
477510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
487510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
497540101Công nghệ thực phẩm
507540101CCông nghệ thực phẩm
517540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
527540204Công nghệ dệt, may
537580201Kỹ thuật xây dựng
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
557580302Quản lý xây dựng
567720201Dược học
577720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
587810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
597810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
607850101Quản lý tài nguyên và môi trường
617850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101C

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115C

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201C

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301C

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302C

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201C

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205C

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Dược học

Mã ngành: 7720201

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103C

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

4
ƯTXT, XT thẳng

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: 10% chỉ tiêu

Quy chế

1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây)

+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);

+ Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên 

+ Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2024 

+ Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.

Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).

2. Thủ tục xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- Giấy tờ minh chứng cho diện Ưu tiên xét tuyển (bản photocopy có công chứng);

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển theo Đề án là học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT - nơi học sinh đang theo học.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 16/4/2024 đến 16h30 ngày 1/7/2024.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210404Thiết kế thời trang0ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D90
Học BạA00; C01; D01; D90
27220201Ngôn ngữ anh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D96
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCM
ĐT THPTA01; C01; D01; D96
Học BạA01; C01; D01; D96,A01; C01; D01; D96
47340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C01; D01; D96
57340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C01; D01; D96
67340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C01; D01; D96
77340120Kinh doanh quốc tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C01; D01; D96
87340120CKinh doanh quốc tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C01; D01; D96
97340122Thương mại điện tử0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C01; D01; D90
107340122CThương mại điện tử0ĐGNL HCM
Học BạA01; C01; D01; D90
ĐT THPTA01; C01; D01; D96
117340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D96
127340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D96
137340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế0ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; D01; D96
Học BạA00; A01; D01; D96,A00; A01; D01; D96
147340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D96
157340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D96
167340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D96
177340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D96
187340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D96
197380107Luật kinh tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; C00; D01; D96
207380107CLuật kinh tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; C00; D01; D96
217380108Luật quốc tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; C00; D01; D96
227380108CLuật quốc tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; C00; D01; D96
237420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D90
247420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D90
257460108Khoa học dữ liệu0ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D90
Học BạA00; A01; D01; D90
267480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
277480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
287480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững0ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D90
Học BạA00; A01; D01; D90,A00; A01; D01; D90
297480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTA00; A01; D01; D90
307510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí0ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D90
Học BạA00; A01; C01; D90,A00; A01; C01; D90
317510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
327510202Công nghệ chế tạo máy0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
337510202CCông nghệ chế tạo máy0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
347510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
357510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
367510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện0ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D90
Học BạA00; A01; C01; D90,A00; A01; C01; D90
377510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
387510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
397510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
407510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo0ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D90
Học BạA00; A01; C01; D90,A00; A01; C01; D90
417510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
437510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
447510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
457510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
467510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; C02
477510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; C02
487510406Công nghệ kỹ thuật môi trường0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D90
497540101Công nghệ thực phẩm0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D90
507540101CCông nghệ thực phẩm0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D90
517540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D90
527540204Công nghệ dệt, may0ĐGNL HCM
ĐT THPTA00; A01; C01; D90
Học BạA00; C01; D01; D90
537580201Kỹ thuật xây dựng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
557580302Quản lý xây dựng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D90
567720201Dược học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; C08
577720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D90
587810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C01; D01; D96
597810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C01; D01; D96
607850101Quản lý tài nguyên và môi trường0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; C02; D90; D96
617850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C01; D01; D96

1. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90; D01

2. Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D96

3. Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C01; D01; D96; D96,A01

4. Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

5. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

6. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C01; D01; D90

7. Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

8. Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D96; D96,A00

9. Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

10. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

11. Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

12. Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

13. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90; D01

14. Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

15. Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90; D01; D90,A00

16. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90; D90,A00

17. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

18. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

19. Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90; D90,A00

20. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

21. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90; D90,A00

22. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

23. Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

24. Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

25. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

26. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

27. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

28. Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90; D01

29. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

30. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

31. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

32. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; C08

33. Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

34. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

35. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; C02; D90; D96

36. Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

37. Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

38. Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

39. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

40. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A01; C01; D01; D90; D96

41. Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

42. Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

43. Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

44. Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

45. Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

46. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

47. Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

48. Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

49. Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

50. Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

51. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

52. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

53. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

54. Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

55. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

56. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

57. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

58. Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

59. Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

60. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

61. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM các năm Tại đây

Học phí

Năm 2024 khối ngành Kinh tế 32.850.000 vnd/1 năm. Khối công nghệ kỹ thuật 33.500.000 vnđ/1 năm. Riêng ngành Dược học: 53.580.000 vnđ/1 năm, dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM
  • Tên trường: Đại học Công nghiệp TPHCM
  • Tên viết tắt: IUH
  • Tên tiếng Anh: University of Commerce
  • Địa chỉ: Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.iuh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh