Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) năm 2025

Theo TS Nguyễn Trung Nhân - trưởng phòng đào tạo Trường đại học Công nghiệp TP.HCM, năm nay nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành đào tạo của trường cho cả hai cơ sở đào tạo (trụ sở chính ở TP.HCM và phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi).

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; ưu tiên xét tuyển theo đề án tuyển sinh của trường.

Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.

Phương thức 4: Xét tuyển tích hợp sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 cộng với các tiêu chí phụ.

Năm nay nhà trường sẽ mở mới 5 ngành và chuyên ngành tại trụ sở chính ở TP.HCM, nâng tổng số ngành học của trường lên 41: ngành công nghệ tài chính (Fintech), chuyên ngành điện hạt nhân (ngành công nghệ kỹ thuật điện - điện tử) và chuyên ngành xây dựng công trình đường sắt cao tốc (ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông).

Nhóm ngành/ngành xét tuyển tại trụ sở chính TPHCM

Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

VI. Nhóm môn tự chọn:

Nhóm môn TC1: Ngữ văn, Tiếng Anh; Hóa học; Công nghệ; Tin học.
Nhóm môn TC2: Vật lý; Hóa học; Tin học; Tiếng Anh; Công nghệ.
- Nhóm môn TC3: Vật lý; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ; Tiếng Anh.
Nhóm môn TC4: Tiếng Anh; Hóa học; Sinh học; Công nghệ; GD Kinh tế - pháp luật.
- Nhóm môn TC5: Vật lý; Hóa học; Ngữ văn; Tiếng Anh; Công nghệ; GD Kinh tế - pháp luật.
- Nhóm môn TC6: Tiếng Anh; Vật lý; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật; Tin học.
- Nhóm môn TC7: Ngữ văn; Vật lý; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật; Tin học.
- Nhóm môn TC8: Toán; Lịch sử; Địa lý; GD Kinh tế - pháp luật.
- Nhóm môn TC9: Toán; Địa lý; GD Kinh tế - pháp luật; Tiếng Anh.
- Nhóm môn TC10: Ngữ văn; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật.

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Công nghiệp TPHCM vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được đăng tải chi tiết bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

Trường ĐH Công nghiệp TPHCM dành 50% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Chỉ tiêu cụ thể như sau:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; C01; D9021.25
27220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D9623
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9624.25
47340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9622CT tăng cường tiếng Anh
57340115MarketingA01; C01; D01; D9625.25
67340115CMarketingA01; C01; D01; D9622.5CT tăng cường tiếng Anh
77340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626
87340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9623CT tăng cường tiếng Anh
97340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9024.5
107340122CThương mại điện tửA01; C01; D01; D9621.5CT tăng cường tiếng Anh
117340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9624
127340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9621.5CT tăng cường tiếng Anh
137340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9623
147340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9621CT tăng cường tiếng Anh
157340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)A00; A01; D01; D9621CT tăng cường tiếng Anh
167340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9623
177340302CKiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9621CT tăng cường tiếng Anh
187340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00; A01; D01; D9621CT tăng cường tiếng Anh
197380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9626
207380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D9623.5CT tăng cường tiếng Anh
217380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9624.5
227380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D9622.5CT tăng cường tiếng Anh
237420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9022.25
247420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9018CT tăng cường tiếng Anh
257460108Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D9023.5
267480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9024
277480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9022CT tăng cường tiếng Anh
287480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; C01; D9023.5
297480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.A00; A01; D01; D9022CT tăng cường tiếng Anh
307510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9023.5
317510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9022CT tăng cường tiếng Anh
327510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9022.75
337510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9020.75CT tăng cường tiếng Anh
347510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9024.25
357510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9022CT tăng cường tiếng Anh
367510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D9024
377510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D9023CT tăng cường tiếng Anh
387510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9021.5
397510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9018CT tăng cường tiếng Anh
407510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9023.5
417510301CCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9020CT tăng cường tiếng Anh
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9023
437510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D9020CT tăng cường tiếng Anh
447510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9024.5
457510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9022CT tăng cường tiếng Anh
467510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0220.5
477510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0218CT tăng cường tiếng Anh
487510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9019
497540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9020
507540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9018CT tăng cường tiếng Anh
517540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9019
527540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D9019
537580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9019
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9019
557580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D9019
567720201Dược họcA00; B00; D07; C0823
577720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9019
587810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; C01; D01; D9622.5
597810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; C01; D01; D9619CT tăng cường tiếng Anh
607850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9619
617850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A01; C01; D01; D9619

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 21.25

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D96

Điểm chuẩn 2024: 23

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24.25

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25.25

Marketing

Mã ngành: 7340115C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; C01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 23

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 23

Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 22.25

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 24

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 22.75

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 20.75

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 23

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C08

Điểm chuẩn 2024: 23

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: CT tăng cường tiếng Anh

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; C02; D90; D96

Điểm chuẩn 2024: 19

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 19

2
Điểm học bạ

Đối tượng

- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển - kết quả học bạ lớp 12 từ 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm.

- Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu Xét học bạ lớp 12: 25%

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 21.00 điểm.

Ngành Dược học: 24.00 điểm

Quy chế

- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng).

- Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.

- Đối với học sinh thuộc trường TOP sẽ được cộng điểm thưởng khi xét tuyển vào IUH, danh sách các trường THPT thuộc TOP tra cứu tại đây: https://tuyensinh.iuh.edu.vn/thiSinh/fTruongTHPTCongDiem 

Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 16/4/2024  đến 16h30 ngày 5/7/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D9025.5
27220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D9625.5
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9627.5
47340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9619Phân hiệu tại Quảng Ngãi
57340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9625Chương trình tăng cường tiếng Anh
67340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01; C01; D01; D9628.5
77340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01; C01; D01; D9626Chương trình tăng cường tiếng Anh
87340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9629
97340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626Chương trình tăng cường tiếng Anh
107340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9027.5
117340122CThương mại điện tửA01; C01; D01; D9025.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
127340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9628
137340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9625Chương trình tăng cường tiếng Anh
147340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9627
157340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9619Phân hiệu tại Quảng Ngãi
167340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
177340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)A00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
187340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9627
197340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
207340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
217380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9628
227380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D9626.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
237380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9627
247380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D9625Chương trình tăng cường tiếng Anh
257420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9026
267420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
277460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D9027.25
287480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9026
297480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9024.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
307480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; D01; D9027.5
317480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; D01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi
327480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.A00; A01; D01; D9026Chương trình tăng cường tiếng Anh
337510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9026
347510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi
357510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
367510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9025
377510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9023Chương trình tăng cường tiếng Anh
387510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9026.5
397510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9025Chương trình tăng cường tiếng Anh
407510205Công nghệ kỹ thuậtA00; A01; C01; D9027.5
417510205Công nghệ kỹ thuậtA00; A01; C01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi
427510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D9025.75Chương trình tăng cường tiếng Anh
437510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9022.5
447510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9021.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
457510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9025.25
467510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi
477510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
487510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9025
497510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D9023.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
507510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9027.25
517510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9025Chương trình tăng cường tiếng Anh
527510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0223
537510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0222Chương trình tăng cường tiếng Anh
547510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9021
557540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9026.5
567540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
577540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9024
587540204Công nghệ dệt, mayA00; C01; D01; D9022
597580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9023.5
607580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9021
617580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D9023.5
627720201Dược họcA00; B00; D07; C0828
637720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9023
647810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9626
657810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
667850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9621
677850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A01; C01; D01; D9621

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; C01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D96

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Phân hiệu tại Quảng Ngãi

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 29

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; C01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Phân hiệu tại Quảng Ngãi

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

Tổ hợp: A00; C00; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 26

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 27.25

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 26

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Phân hiệu tại Quảng Ngãi

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 26

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Phân hiệu tại Quảng Ngãi

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 25

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Công nghệ kỹ thuật

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Phân hiệu tại Quảng Ngãi

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.75

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Phân hiệu tại Quảng Ngãi

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 25

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 27.25

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Điểm chuẩn 2024: 23

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 21

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; C01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 22

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C08

Điểm chuẩn 2024: 28

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103C

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; C02; D90; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A01; C01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT

- Thí sinh tham gia kỳ thi ĐGNL HCM 2024 đạt từ 650 điểm.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM với 15%.

Điều kiện xét tuyển

Điểm ĐGNL HCM từ 650 điểm trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210404Thiết kế thời trang700
27220201Ngôn ngữ anh720
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng800
47340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng683Chương trình tăng cường tiếng Anh
57340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing830
67340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing700Chương trình tăng cường tiếng Anh
77340120Kinh doanh quốc tế906
87340120CKinh doanh quốc tế720Chương trình tăng cường tiếng Anh
97340122Thương mại điện tử810
107340122CThương mại điện tử650Chương trình tăng cường tiếng Anh
117340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính785
127340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính670Chương trình tăng cường tiếng Anh
137340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế765
147340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế675Chương trình tăng cường tiếng Anh
157340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)675Chương trình tăng cường tiếng Anh
167340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.790
177340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.675Chương trình tăng cường tiếng Anh
187340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)675Chương trình tăng cường tiếng Anh
197380107Luật kinh tế800
207380107CLuật kinh tế680Chương trình tăng cường tiếng Anh
217380108Luật quốc tế750
227380108CLuật quốc tế665Chương trình tăng cường tiếng Anh
237420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ720
247420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ675Chương trình tăng cường tiếng Anh
257460108Khoa học dữ liệu820
267480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch775
277480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch700Chương trình tăng cường tiếng Anh
287480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững820
297480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.775Chương trình tăng cường tiếng Anh
307510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí750
317510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí680Chương trình tăng cường tiếng Anh
327510202Công nghệ chế tạo máy700
337510202CCông nghệ chế tạo máy655Chương trình tăng cường tiếng Anh
347510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử780
357510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử680Chương trình tăng cường tiếng Anh
367510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện800
377510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện730Chương trình tăng cường tiếng Anh
387510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650
397510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650Chương trình tăng cường tiếng Anh
407510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo750
417510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo673Chương trình tăng cường tiếng Anh
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng720
437510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông650Chương trình tăng cường tiếng Anh
447510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh800
457510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh720Chương trình tăng cường tiếng Anh
467510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.720
477510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.670Chương trình tăng cường tiếng Anh
487510406Công nghệ kỹ thuật môi trường660
497540101Công nghệ thực phẩm750
507540101CCông nghệ thực phẩm675Chương trình tăng cường tiếng Anh
517540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm650
527540204Công nghệ dệt, may665
537580201Kỹ thuật xây dựng675
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông675
557580302Quản lý xây dựng670
567720201Dược học830
577720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm660
587810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700
597810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống650Chương trình tăng cường tiếng Anh
607850101Quản lý tài nguyên và môi trường670
617850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.665

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn 2024: 700

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 720

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 800

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101C

Điểm chuẩn 2024: 683

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 830

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

Mã ngành: 7340115C

Điểm chuẩn 2024: 700

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 906

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Điểm chuẩn 2024: 720

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 810

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 785

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

Mã ngành: 7340201C

Điểm chuẩn 2024: 670

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 765

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

Mã ngành: 7340301C

Điểm chuẩn 2024: 675

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

Mã ngành: 7340301Q

Điểm chuẩn 2024: 675

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024: 790

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

Mã ngành: 7340302C

Điểm chuẩn 2024: 675

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

Mã ngành: 7340302Q

Điểm chuẩn 2024: 675

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 800

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Điểm chuẩn 2024: 680

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Điểm chuẩn 2024: 750

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108C

Điểm chuẩn 2024: 665

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024: 720

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

Mã ngành: 7420201C

Điểm chuẩn 2024: 675

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024: 820

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108

Điểm chuẩn 2024: 775

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

Mã ngành: 7480108C

Điểm chuẩn 2024: 700

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 820

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

Mã ngành: 7480201C

Điểm chuẩn 2024: 775

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Điểm chuẩn 2024: 750

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Điểm chuẩn 2024: 680

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Điểm chuẩn 2024: 700

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Điểm chuẩn 2024: 655

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn 2024: 780

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Điểm chuẩn 2024: 680

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn 2024: 800

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

Mã ngành: 7510205C

Điểm chuẩn 2024: 730

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206

Điểm chuẩn 2024: 650

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510206C

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn 2024: 750

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301C

Điểm chuẩn 2024: 673

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn 2024: 720

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303

Điểm chuẩn 2024: 800

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

Mã ngành: 7510303C

Điểm chuẩn 2024: 720

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn 2024: 720

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

Mã ngành: 7510401C

Điểm chuẩn 2024: 670

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn 2024: 660

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn 2024: 750

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Điểm chuẩn 2024: 675

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Điểm chuẩn 2024: 650

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Điểm chuẩn 2024: 665

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn 2024: 675

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn 2024: 675

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Điểm chuẩn 2024: 670

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn 2024: 830

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Điểm chuẩn 2024: 660

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 700

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810103C

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 670

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn 2024: 665

4
ƯTXT, XT thẳng

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: 10% chỉ tiêu

Quy chế

1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây)

+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);

+ Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên 

+ Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2024 

+ Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.

Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).

2. Thủ tục xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- Giấy tờ minh chứng cho diện Ưu tiên xét tuyển (bản photocopy có công chứng);

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển theo Đề án là học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT - nơi học sinh đang theo học.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 16/4/2024 đến 16h30 ngày 1/7/2024.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM các năm Tại đây

Học phí

Năm 2024 khối ngành Kinh tế 32.850.000 vnd/1 năm. Khối công nghệ kỹ thuật 33.500.000 vnđ/1 năm. Riêng ngành Dược học: 53.580.000 vnđ/1 năm, dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Công nghiệp TPHCM
  • Tên viết tắt: IUH
  • Tên tiếng Anh: University of Commerce
  • Địa chỉ: Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.iuh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh