Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2024

Đề án tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp TPHCM (IUH) năm 2024:

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển 8000 chỉ tiêu cùng với 4 phương thức tuyển sinh, gồm:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (10% chỉ tiêu)

- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (50%)

- Phương thức 3: Xét học bạ lớp 12 (25%)

- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM (15%).

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

Trường ĐH Công nghiệp TPHCM dành 50% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Chỉ tiêu cụ thể như sau:

Mă Ngành Tên ngành/ Nhóm ngành Chi tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tồ hợp môn xét tuyển 2 Tồ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
7210404 Thiết kế thời trang 35 A00 Toán C01 Toán D01 Toán D90 Toán
7220201 Ngôn ngữ anh 275 D01 Tiếng Anh D14 Tiếng Anh D15 Tiếng Anh D96 Tiếng Anh
7340101 Quàn trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 166 A01 Toán C01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing 84 A01 Toán C01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340120 Kinh doanh quốc tế* 27 A01 Toán C01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340122 Thương mại điện tử 169 A01 Toán C01 Toán D01 Toán D90 Toán
7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính 110 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Ke toán*; Thuế 201 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh. 70 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D96 Toán
7380107 Luật kinh tế 102 A00 Toán C00 Văn D01 Toán D96 Toán
7380108 Luật quốc tế 30 A00 Toán coo Văn D01 Toán D96 Toán
7420201 Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thâm mĩ 60 A00 Hóa B00 Hóa D07 Hóa D90 Hóa
7460108 Khoa học dữ liệu 33 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D90 Toán
7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiẻt kế vi mạch. 122 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên noành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mem**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bôn vững 290 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D90 Toán
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 121 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510202 Công nghệ chế tạo máy 74 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ* 73 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỳ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 154 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510206 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ' thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng. 89 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, diện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo_____________________ 190 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viên thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện từ viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 142 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510303 Tự động hóa gổm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống diều khiển thông minh 99 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỳ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. 165 A00 Hóa B00 Hóa D07 Hóa C02 Hóa
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường* 66 A00 Hóa B00 Hóa D07 Hóa D90 Hỏa
7540101 Công nghệ thực phẩm* 143 A00 Hóa B00 Hóa D07 Hóa D90 Hóa
7540106 Đàm bào chất lượng và An toàn thực phẩm 52 A00 Hóa BOO Hóa D07 Hóa D90 Hóa
7540204 Công nghệ dệt, may 160 A00 Toán C01 Toán D01 Toán D90 Toán
7580201 Kỹ thuật xây dựng 99 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7580302 Quản lý xây dựng 30 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7720201 Dược học 75 A00 Hóa B00 Hóa D07 Hóa C08 Hỏa
7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 67 A00 Hỏa B00 Hỏa D07 Hỏa D90 Hóa
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành; Quân trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ãn uống. 224 A01 Toán C01 Toán D01 Toán D96 Toán
7850101 Quàn lý tài nguyên và môi trường 75 B00 Hóa C02 Hóa D90 Hóa D96 Toán
7850103 Nhóm ngành Qụản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. 116 A01 Toán C01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340101C Quản trị kinh doanh Chương trình tăng cường tiêng Anh gôm 03 chuyên ngành: Quản ưị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quàn lý chuỗi cung ứng 120 A01 Toán C01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340115C Marketing Chương trinh tăng cường tiếng Anh 80 A01 Toán C01 Toán D01 Toán D96 Toán
7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chương trình tăng cường tiếng Anh 20 A01 Toán C01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340120C Kinh doanh quốc tế Chương trình tăng cường tiếng Anh 40 A01 Toán C01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340122C Thương mại điện từ Chương trình tăng cường tiếng Anh 20 A01 Toán C01 Toán D01 Toán D90 Toán
7340201C Tài chính ngân hàng Chương ữình tăng cưởng tiếng Anh 60 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340301C Kế toán Chương trình tăng cường tiếng Anh 80 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340302C Kiểm toán Chương ửình tăng cường tiếng Anh 40 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340301Q Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kể toán công chứng Anh (ACCA) 10 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D96 Toán
7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chi quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) 10 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D96 Toán
7380107C Luật kinh tế Chương trình tảng cường tiếng Anh 20 A00 Toán coo Văn D01 Toán D96 Toán
7380108C Luật quốc tế Chương trình tăng cưởng tiếng Anh 20 A00 Toán coo Văn D01 Toán D96 Toán
7540101C Công nghệ thực phẩm Chương trình tăng cường tiếng Anh 40 A00 Hóa B00 Hóa D07 Hóa D90 Hóa
7420201C Công nghệ sinh học Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ 20 A00 Hóa B00 Hóa D07 Hỏa D90 Hóa
7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gôm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa hợc máy tính; Hệ thống thông tin. 140 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D90 Toán
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chương trinh tăng cường tiếng Anh 20 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510202C Công nghệ chế tạo máy Chương trình tăng cường tiếng Anh 20 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Chương trình tăng cường tiếng Anh 20 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô Chương trinh tăng cường tiếng Anh 40 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt Chương trình tăng cường tiếng Anh 20 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 60 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510303C Tư động hóa Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh 20 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính Chương trình tăng cường tiếng Anh 20 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trinh tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông 20 A00 Toán A01 Toán C01 Toán D90 Toán
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học Chương trinh tăng cường tiếng Anh 20 A00 Hóa B00 Hóa D07 Hóa C02 Hóa

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
2
Điểm học bạ

Đối tượng

- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển - kết quả học bạ lớp 12 từ 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm.

- Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu Xét học bạ lớp 12: 25%

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 21.00 điểm.

Ngành Dược học: 24.00 điểm

Quy chế

- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng).

- Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.

- Đối với học sinh thuộc trường TOP sẽ được cộng điểm thưởng khi xét tuyển vào IUH, danh sách các trường THPT thuộc TOP tra cứu tại đây: https://tuyensinh.iuh.edu.vn/thiSinh/fTruongTHPTCongDiem 

Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 16/4/2024  đến 16h30 ngày 5/7/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT

- Thí sinh tham gia kỳ thi ĐGNL HCM 2024 đạt từ 650 điểm.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM với 15%.

Điều kiện xét tuyển

Điểm ĐGNL HCM từ 650 điểm trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
4
ƯTXT, XT thẳng

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: 10% chỉ tiêu

Quy chế

1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây)

+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);

+ Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên 

+ Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2024 

+ Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.

Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).

2. Thủ tục xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- Giấy tờ minh chứng cho diện Ưu tiên xét tuyển (bản photocopy có công chứng);

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển theo Đề án là học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT - nơi học sinh đang theo học.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 16/4/2024 đến 16h30 ngày 1/7/2024.

Danh sách ngành đào tạo

Tên ngànhHọc phíChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Simple Empty
No data

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM các năm Tại đây

Học phí

Năm 2024 khối ngành Kinh tế 32.850.000 vnd/1 năm. Khối công nghệ kỹ thuật 33.500.000 vnđ/1 năm. Riêng ngành Dược học: 53.580.000 vnđ/1 năm, dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Công nghiệp TPHCM
  • Tên viết tắt: IUH
  • Tên tiếng Anh: University of Commerce
  • Địa chỉ: Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.iuh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh