Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2025

Điểm chuẩn IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2025 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT,  Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Xét tuyển thẳng, Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có) đã được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/8. Chi  tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế thời trangC01; C02; D01; X02; X03 22
Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ TrungD01; D14; D15; X78 23.25
Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi)C01; C03; C04; D01; X01; X02 16
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X0224
Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 21
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02 26
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 22.5
Kinh doanh quốc tếA01; D01; D09; D10; X25; X26 25
Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA)A01; D01; D09; D10; X25; X26 23
Thương mại điện tửA01; D01; D09; D10; X25; X26 26
Thương mại điện tử (CT tăng cường TA)A01; D01; D09; D10; X25; X26 23.25
Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X02 24
Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 20
Kế toánC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X0222.75
Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi)C01; C03; C04; D01; X01; X02 16
Kế toán (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 17
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 17
Kiểm toánC01; C03; C04; D01; X01; X02 22.5
Kiểm toán (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 17
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)C01; C03; C04; D01; X01; X02 17
Luật kinh tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 25.25
Luật kinh tế (CT tăng cường TA)C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 23.5
Luật quốc tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 24.5
Luật quốc tế (CT tăng cường TA)C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 20
Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; X13; X16 22.5
Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA)A02; B00; B03; B08; X13; X16 18
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchA00; A01; C01; X05; X06; X07 24
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 22.75
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi)C01; C02; D01; X02; X03 ; X0316
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệuC01; C02; D01; X02; X03 ; X0324.5
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA)C01; C02; D01; X02; X03 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X0725.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi)A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X0716
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 23.25
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; X05; X06; X07 24.5
Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; X05; X06; X07 26.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 23.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi)A00; A01; C01; X05; X06; X07 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X0725
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 23.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượngA00; A01; C01; X05; X06; X07 22.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 19
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi)A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X0716
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhânA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X0725.25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 23
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; X05; X06; X07 24.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 22
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; X05; X06; X07 26.5
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 23.75
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X11 24
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA)A00; B00; C02; D07; X11 20
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D07; X11 18
Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11 21.5
Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA)A00; B00; C02; D07; X11 17
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11 18
Công nghệ dệt, mayC01; C02; D01; X02; X03 18
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X07 22.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; X05; X06; X07 19
Quản lý xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X07 22.25
Dược họcA00; B00; C02; D07; X11 23.75
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D09; D10; X25; X26 22.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA)A01; D01; D09; D10; X25; X26 21.5
Quản lý tài nguyên và môi trườngA04; A07; B02; C04; D10 18
Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.B03; C02; D01; X01; X04 18

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế thời trangC01; C02; D01; X02; X03 25.75Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ TrungD01; D14; D15; X78 26.68Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi)C01; C03; C04; D01; X01; X02 19Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X0227.25Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 25Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02 28.41Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 26.12Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kinh doanh quốc tếA01; D01; D09; D10; X25; X26 28Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA)A01; D01; D09; D10; X25; X26 26.5Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Thương mại điện tửA01; D01; D09; D10; X25; X26 28.41Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Thương mại điện tử (CT tăng cường TA)A01; D01; D09; D10; X25; X26 26.68Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X02 27.25Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 24Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kế toánC01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X0226.31Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi)C01; C03; C04; D01; X01; X02 19Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kế toán (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 21Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 21Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kiểm toánC01; C03; C04; D01; X01; X02 26.12Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kiểm toán (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02 21Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)C01; C03; C04; D01; X01; X02 21Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Luật kinh tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 28.11Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Luật kinh tế (CT tăng cường TA)C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 26.87Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Luật quốc tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 27.62Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Luật quốc tế (CT tăng cường TA)C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 24Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; X13; X16 26.12Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA)A02; B00; B03; B08; X13; X16 22Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchA00; A01; C01; X05; X06; X07 27.25Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.31Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi)C01; C02; D01; X02; X03 ; X0319Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệuC01; C02; D01; X02; X03 ; X0325Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA)C01; C02; D01; X02; X03 22.53Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X0728.21Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi)A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X0719Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.68Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; X05; X06; X07 27.62Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 25.75Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; X05; X06; X07 28.61Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.87Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi)A00; A01; C01; X05; X06; X07 19Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; X05; X06; X07 28Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.68Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượngA00; A01; C01; X05; X06; X07 25.94Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 23Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi)A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X0719Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhânA00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X0728.11Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.5Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; X05; X06; X07 27.43Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 25.75Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; X05; X06; X07 28.61Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X07 27.06Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X11 27.25Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA)A00; B00; C02; D07; X11 24Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D07; X11 22Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11 25.37Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA)A00; B00; C02; D07; X11 21Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11 22Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Công nghệ dệt, mayC01; C02; D01; X02; X03 22Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X07 26.12Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; X05; X06; X07 23Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Quản lý xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X07 25.94Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Dược họcA00; B00; C02; D07; X11 27.06Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; C02; D07; X11 22Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D09; D10; X25; X26 26.31Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA)A01; D01; D09; D10; X25; X26 25.37Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Quản lý tài nguyên và môi trườngA04; A07; B02; C04; D10 22Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.B03; C02; D01; X01; X04 22Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế thời trang725
Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung765
Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi)600
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng814
Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA)699
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing943
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA)737
Kinh doanh quốc tế878
Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA)749
Thương mại điện tử943
Thương mại điện tử (CT tăng cường TA)765
Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính814
Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA)683
Kế toán743
Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi)600
Kế toán (CT tăng cường TA)600
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)600
Kiểm toán737
Kiểm toán (CT tăng cường TA)600
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)600
Luật kinh tế894
Luật kinh tế (CT tăng cường TA)782
Luật quốc tế846
Luật quốc tế (CT tăng cường TA)683
Công nghệ sinh học737
Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA)650
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch814
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA)743
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi)600
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu846
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA)725
Công nghệ kỹ thuật cơ khí911
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi)600
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA)765
Công nghệ chế tạo máy846
Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA)725
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử975
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA)782
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi)600
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện878
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA)765
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng731
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA)666
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi)600
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân894
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA)749
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng830
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA)725
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh975
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA)798
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.814
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA)683
Công nghệ kỹ thuật môi trường650
Công nghệ thực phẩm713
Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA)600
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm650
Công nghệ dệt, may650
Kỹ thuật xây dựng737
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông666
Quản lý xây dựng731
Dược học798
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống743
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA)713
Quản lý tài nguyên và môi trường650
Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.650

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây