Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Cong Nghiep TPHCM nam 2024

Điểm chuẩn vào trường IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024 tuyển hơn 8.000 chỉ tiêu, trong đó trường dành 30% chỉ tiêu xét học bạ.  

Điểm chuẩn IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

 

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 23.5
2 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 24.5
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 23
4 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 24
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 23.5
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24.25
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22.75
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D90 24
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 21.5
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 19
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 19
12 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D90 19
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D90 19
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; C01; D90 21.25
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; C01; D90 23.5
16 7460108 Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính A00; A01; C01; D90 23.5
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 20.5
18 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 23
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20
20 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 19
21 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 19
22 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 22.25
23 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. A01; C01; D01; D96 19
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 19
26 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 23
27 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 23
28 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 24
29 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 24.25
30 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 25.25
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C01; D01; D96 22.5
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26
33 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24.5
34 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D96 23
35 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26
36 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24.5
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 20 CT tăng cường tiếng Anh
38 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 20 CT tăng cường tiếng Anh
40 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
41 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
42 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 20.75 CT tăng cường tiếng Anh
44 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D90 23 CT tăng cường tiếng Anh
45 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 18 CT tăng cường tiếng Anh
46 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. A00; A01; D01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
47 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 18 CT tăng cường tiếng Anh
48 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18 CT tăng cường tiếng Anh
49 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 18 CT tăng cường tiếng Anh
50 7340301C Ke toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
51 7340302C Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 21.5 CT tăng cường tiếng Anh
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 22 CT tăng cường tiếng Anh
54 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22.5 CT tăng cường tiếng Anh
55 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C01; D01; D96 19 CT tăng cường tiếng Anh
56 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 CT tăng cường tiếng Anh
57 7340122C Thương mại điện tử A01; C01; D01; D96 21.5 CT tăng cường tiếng Anh
58 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.5 CT tăng cường tiếng Anh
59 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 22.5 CT tăng cường tiếng Anh
60 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
61 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 25.25
2 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 27.25
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 25
4 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 26
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 26
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 26.5
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 25
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật A00; A01; C01; D90 27.5
9 7510206 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 22.5
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 23.5
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 21
12 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D90 23.5
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 22
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 25.5
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; D01; D90 27.5
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D90 27.25
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 23
18 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 28
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 26.5
20 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 23
21 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 24
22 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 26
23 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. A01; C01; D01; D96 21
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 21
26 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 27
27 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 27
28 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 28
29 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 27.5
30 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing A01; C01; D01; D96 28.5
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 26
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 29
33 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 27.5
34 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D96 25.5
35 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 28
36 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 27
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
38 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 23.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
40 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 24.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
41 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
42 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23 Chương trình tăng cường tiếng Anh
44 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D90 25.75 Chương trình tăng cường tiếng Anh
45 7510206C Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 21.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
46 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. A00; A01; D01; D90 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
47 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 22 Chương trình tăng cường tiếng Anh
48 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
49 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
50 7340301C Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
51 7340302C Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
54 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing A01; C01; D01; D96 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
55 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
56 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
57 7340122C Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 25.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
58 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
59 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
60 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
61 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
62 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
63 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
64 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
65 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
66 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
67 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 750
2 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh 800
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 720
4 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch 775
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 750
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 780
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy 700
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 800
9 7510206 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng 650
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 675
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 675
12 7580302 Quản lý xây dựng 670
13 7540204 Công nghệ dệt, may 665
14 7210404 Thiết kế thời trang 700
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững 820
16 7460108 Khoa học dữ liệu 820
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. 720
18 7720201 Dược học 830
19 7540101 Công nghệ thực phẩm 750
20 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 660
21 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 650
22 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ 720
23 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. 665
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 670
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 660
26 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế 765
27 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. 790
28 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính 785
29 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 800
30 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing 830
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700
32 7340120 Kinh doanh quốc tế 906
33 7340122 Thương mại điện tử 810
34 7220201 Ngôn ngữ anh 720
35 7380107 Luật kinh tế 800
36 7380108 Luật quốc tế 750
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 673 Chương trình tăng cường tiếng Anh
38 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh 720 Chương trình tăng cường tiếng Anh
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông 650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
40 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch 700 Chương trình tăng cường tiếng Anh
41 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
42 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy 655 Chương trình tăng cường tiếng Anh
44 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 730 Chương trình tăng cường tiếng Anh
45 7510206C Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng 650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
46 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. 775 Chương trình tăng cường tiếng Anh
47 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. 670 Chương trình tăng cường tiếng Anh
48 7540101C Công nghệ thực phẩm 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
49 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
50 7340301C Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
51 7340302C Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính 670 Chương trình tăng cường tiếng Anh
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 683 Chương trình tăng cường tiếng Anh
54 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing 700 Chương trình tăng cường tiếng Anh
55 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
56 7340120C Kinh doanh quốc tế 720 Chương trình tăng cường tiếng Anh
57 7340122C Thương mại điện tử 650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
58 7380107C Luật kinh tế 680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
59 7380108C Luật quốc tế 665 Chương trình tăng cường tiếng Anh
60 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
61 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com