Điểm chuẩn vào trường IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024 tuyển hơn 8.000 chỉ tiêu, trong đó trường dành 30% chỉ tiêu xét học bạ.
Điểm chuẩn IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; C01; D90 | 21.25 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D96 | 23 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 24.25 | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
5 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 25.25 | |
6 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
8 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 24.5 | |
10 | 7340122C | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D96 | 21.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | |
12 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
13 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
14 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
15 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
16 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
17 | 7340302C | Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
18 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26 | |
20 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
21 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24.5 | |
22 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 22.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | |
24 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
25 | 7460108 | Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
26 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
27 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
28 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
29 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00; A01; D01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
32 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22.75 | |
33 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 20.75 | CT tăng cường tiếng Anh |
34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24.25 | |
35 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
37 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh |
38 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
39 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
41 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 20 | CT tăng cường tiếng Anh |
42 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
43 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 20 | CT tăng cường tiếng Anh |
44 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
45 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
46 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 20.5 | |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
48 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
50 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
51 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
52 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
55 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
56 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 23 | |
57 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C01; D01; D96 | 22.5 | |
59 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C01; D01; D96 | 19 | CT tăng cường tiếng Anh |
60 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
61 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01; C01; D01; D96 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 25.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D96 | 25.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 27.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
6 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
7 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 29 | |
9 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 27.5 | |
11 | 7340122C | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 25.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
15 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
16 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
17 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
18 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
19 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
20 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
21 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 28 | |
22 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
23 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
24 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 26 | |
26 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
27 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | |
28 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
29 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
30 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
32 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
33 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
34 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
35 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
36 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
37 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 23 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
38 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
39 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
41 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; C01; D90 | 27.5 | |
42 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 25.75 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
43 | 7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
44 | 7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 25.25 | |
47 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
48 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
50 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 27.25 | |
51 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
52 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 23 | |
53 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 22 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
54 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | |
56 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
57 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
58 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 22 | |
59 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
60 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
61 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
62 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 28 | |
63 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | |
64 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
65 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
66 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | |
67 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01; C01; D01; D96 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | 720 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | ||
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 683 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
5 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 830 | ||
6 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 906 | ||
8 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
10 | 7340122C | Thương mại điện tử | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 785 | ||
12 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
13 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 765 | ||
14 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
15 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
16 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 790 | ||
17 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
18 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 800 | ||
20 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
21 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
22 | 7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 720 | ||
24 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
25 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 820 | ||
26 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 775 | ||
27 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
28 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | 820 | ||
29 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | 775 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
32 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
33 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
35 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 800 | ||
37 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 730 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
38 | 7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | ||
39 | 7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 750 | ||
41 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 673 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
42 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 720 | ||
43 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
44 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 800 | ||
45 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
46 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 720 | ||
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
48 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 660 | ||
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
50 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
51 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 650 | ||
52 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 665 | ||
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 675 | ||
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 675 | ||
55 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 670 | ||
56 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
57 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 660 | ||
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | ||
59 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
60 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 670 | ||
61 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 665 |