Điểm chuẩn vào trường IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024 tuyển hơn 8.000 chỉ tiêu, trong đó trường dành 30% chỉ tiêu xét học bạ.
Điểm chuẩn IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | A00; A01; C01; D90 | 21.25 | |
Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D96 | 23 | |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 24.25 | |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
Marketing | A01; C01; D01; D96 | 25.25 | |
Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh |
Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 24.5 | |
Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D96 | 21.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26 | |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24.5 | |
Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 22.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00; A01; D01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22.75 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 20.75 | CT tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24.25 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 20 | CT tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 20 | CT tăng cường tiếng Anh |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 20.5 | |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
Dược học | A00; B00; D07; C08 | 23 | |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C01; D01; D96 | 22.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C01; D01; D96 | 19 | CT tăng cường tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01; C01; D01; D96 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 25.5 | |
Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D96 | 25.5 | |
Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 27.5 | |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 29 | |
Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 27.5 | |
Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 25.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 28 | |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 26 | |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 23 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; C01; D90 | 27.5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 25.75 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 25.25 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 27.25 | |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 23 | |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 22 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 22 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
Dược học | A00; B00; D07; C08 | 28 | |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | |
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01; C01; D01; D96 | 21 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | 700 | ||
Ngôn ngữ anh | 720 | ||
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | ||
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 683 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 830 | ||
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Kinh doanh quốc tế | 906 | ||
Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Thương mại điện tử | 810 | ||
Thương mại điện tử | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 785 | ||
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 765 | ||
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 790 | ||
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Luật kinh tế | 800 | ||
Luật kinh tế | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Luật quốc tế | 750 | ||
Luật quốc tế | 665 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 720 | ||
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Khoa học dữ liệu | 820 | ||
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 775 | ||
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | 820 | ||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | 775 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 800 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 730 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | ||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 750 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 673 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 720 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 800 | ||
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 720 | ||
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 660 | ||
Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
Công nghệ thực phẩm | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 650 | ||
Công nghệ dệt, may | 665 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 675 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 675 | ||
Quản lý xây dựng | 670 | ||
Dược học | 830 | ||
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 660 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 670 | ||
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 665 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây