Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) năm 2025

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập học bạ bậc THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội, kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

Quy chế

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).

Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh đại học năm 2025. Sau khi trúng tuyển, Trường gửi giấy báo nhập học với các giấy tờ cụ thể cần nộp.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66
37340101Quản trị kinh doanhD01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66
47340301Kế toánD01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66
57440112Hóa học (Hóa phân tích)A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00
67480201Công nghệ thông tinA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
97510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
117510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00
127510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00
137540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66

Hóa học (Hóa phân tích)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00

2
Điểm học bạ

Quy chế

Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT có tổng điểm của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển của năm học lớp 12 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)

Trong đó:

- Điểm môn 1 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 1

- Điểm môn 2 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 2

- Điểm môn 3 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 3

Lưu ý: Nhà trường không cộng điểm ưu tiên đối với phương thức xét học bạ.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng được quy định như sau: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.

Hồ sơ đăng kí xét tuyển:

  • 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.
  • 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu.
  • 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:

- Nhận hồ sơ học bạ: Thí sinh xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ) thực hiện khai báo khảo sát kết quả học tập, nguyện vọng dự kiến vào Trường qua cổng thông tin tuyển sinh tại địa chỉ: www.tuyensinh.vui.edu.vn theo hướng dẫn trực tiếp trên hệ thống (dự kiến mở từ ngày 20/05/2025) để Trường tổng hợp thông tin nguyện vọng xét tuyển theo phương thức này và hỗ trợ các vấn đề khác trong tuyển sinh (Dữ liệu khai báo khảo sát trên cổng thông tin này không có giá trị phục vụ xét tuyển chính thức).

- Đợt xét tuyển chung cho tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

- Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66
37340101Quản trị kinh doanhD01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66
47340301Kế toánD01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66
57440112Hóa học (Hóa phân tích)A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00
67480201Công nghệ thông tinA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
97510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
117510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00
127510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00
137540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66

Hóa học (Hóa phân tích)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 đạt từ 75/150 điểm trở lên (điểm chưa quy đổi).

Hồ sơ đăng kí xét tuyển:

  • 01 Bản photo công chứng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.
  • 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu.
  • 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhQ00
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcQ00
37340101Quản trị kinh doanhQ00
47340301Kế toánQ00
57440112Hóa học (Hóa phân tích)Q00
67480201Công nghệ thông tinQ00
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíQ00
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôQ00
97510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửQ00
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaQ00
117510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcQ00
127510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngQ00
137540101Công nghệ thực phẩmQ00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Hóa học (Hóa phân tích)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2025 đạt từ 50/100 điểm trở lên (điểm chưa quy đổi).

Hồ sơ đăng kí xét tuyển:

  • 01 Bản photo công chứng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.
  • 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu.
  • 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhK00
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcK00
37340101Quản trị kinh doanhK00
47340301Kế toánK00
57440112Hóa học (Hóa phân tích)K00
67480201Công nghệ thông tinK00
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíK00
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôK00
97510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửK00
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaK00
117510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcK00
127510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngK00
137540101Công nghệ thực phẩmK00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Hóa học (Hóa phân tích)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: K00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: K00

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng thí sinh đạt các yêu cầu về xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

Quy chế

Hồ sơ đăng kí xét tuyển:

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • 01 Bản photo công chứng Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi (nếu có) hoặc Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có).
  • 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.
  • 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
  • 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37340101Quản trị kinh doanh
47340301Kế toán
57440112Hóa học (Hóa phân tích)
67480201Công nghệ thông tin
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
97510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
117510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
127510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
137540101Công nghệ thực phẩm

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Hóa học (Hóa phân tích)

Mã ngành: 7440112

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh20Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37340101Quản trị kinh doanh60Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47340301Kế toán80Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57440112Hóa học (Hóa phân tích)80Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67480201Công nghệ thông tin100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí80Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô150Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa70Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117510401Công nghệ kỹ thuật hóa học80Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127510406Công nghệ kỹ thuật môi trường20Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137540101Công nghệ thực phẩm30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66; K00; Q00

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66; K00; Q00

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66; K00; Q00

4. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66; K00; Q00

5. Hóa học (Hóa phân tích)

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00; K00; Q00

6. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

7. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

8. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

9. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

10. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

11. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00; K00; Q00

12. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00; K00; Q00

13. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
  • Tên trường: Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
  • Mã trường: VUI
  • Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry
  • Địa chỉ: Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ; Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ
  • Website: http://www.vui.edu.vn

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương thành lập năm 2011 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Hóa chất, tiền thân là Trường Kỹ thuật Trung cấp II thành lập năm 1956. Năm 2018, nhà trường đã được cấp Giấy chứng nhận Trường đạt chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học. Năm 2023, Trường đã đánh giá ngoài cơ sở giáo dục chu kỳ 2 và đang chờ cấp Giấy chứng nhận Trường đạt chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở Giáo dục đại học. Trong những năm gần đây, 50% chương trình đào tạo của Nhà trường đã được kiểm định và cấp Giấy chứng nhận Chương trình đào tạo đạt chuẩn. Trong 68 năm xây dựng và trưởng thành, nhà trường đã đào tạo trên 100.000 thạc sĩ, kỹ sư, cử nhân, cán bộ kỹ thuật… cung cấp nguồn nhân lực phục vụ ngành công nghiệp và các ngành kinh tế trong và ngoài nước. Trường có 2 cơ sở đào tạo tại huyện Lâm Thao và thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.