Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét tuyển dựa trên 4 phương thức sau:

Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực; Kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được cập nhật chi tiết bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

33% - 40% chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; A01; K0117
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; K0117
37340101Quản trị kinh doanhD14; D01; C00; A2116
47340301Kế toánD14; D01; C00; A2117
57420201Công nghệ sinh họcA00; A01; D01; A2116
67440112Hóa học (Hóa phân tích)A00; A01; D01; A2116
77480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; A2117
87510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; A2116
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; A2118
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; A2117
117510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; A2117
127510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D01; A2116
137510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; A2116
147540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D01; A2116

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; A01; K01

Điểm chuẩn 2024: 17

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14; D15; K01

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D14; D01; C00; A21

Điểm chuẩn 2024: 16

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D14; D01; C00; A21

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 16

Hóa học (Hóa phân tích)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 16

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 trở về trước hoặc tốt nghiệp THPT trong năm 2024, xét tuyển theo tổng điểm trung bình của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển trong năm học lớp 12 hoặc năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12

Chỉ tiêu

Dự kiến 60% chỉ tiêu

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; A01; K0119
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; K0119
37340101Quản trị kinh doanhD14; D01; C00; A2118
47340301Kế toánD14; D01; C00; A2119
57420201Công nghệ sinh họcA00; A01; D01; A2118
67440112Hóa học (Hóa phân tích)A00; A01; D01; A2118
77480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; A2119
87510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; A2118
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; A2120
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; A2119
117510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; A2119
127510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D01; A2118
137510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; A2118
147540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D01; A2118

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; A01; K01

Điểm chuẩn 2024: 19

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14; D15; K01

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D14; D01; C00; A21

Điểm chuẩn 2024: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D14; D01; C00; A21

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 18

Hóa học (Hóa phân tích)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; D01; A21

Điểm chuẩn 2024: 18

3
Điểm ĐGNL HN

Chỉ tiêu

Dự kiến 5% chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL HN năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

a) Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng

b) Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

c) Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng, thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.

Chỉ tiêu

Dự kiến 2% chỉ tiêu

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
  • Mã trường: VUI
  • Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry
  • Địa chỉ: Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ; Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ
  • Website: http://www.vui.edu.vn

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương thành lập năm 2011 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Hóa chất, tiền thân là Trường Kỹ thuật Trung cấp II thành lập năm 1956. Năm 2018, nhà trường đã được cấp Giấy chứng nhận Trường đạt chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học. Năm 2023, Trường đã đánh giá ngoài cơ sở giáo dục chu kỳ 2 và đang chờ cấp Giấy chứng nhận Trường đạt chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở Giáo dục đại học. Trong những năm gần đây, 50% chương trình đào tạo của Nhà trường đã được kiểm định và cấp Giấy chứng nhận Chương trình đào tạo đạt chuẩn. Trong 68 năm xây dựng và trưởng thành, nhà trường đã đào tạo trên 100.000 thạc sĩ, kỹ sư, cử nhân, cán bộ kỹ thuật… cung cấp nguồn nhân lực phục vụ ngành công nghiệp và các ngành kinh tế trong và ngoài nước. Trường có 2 cơ sở đào tạo tại huyện Lâm Thao và thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.