Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Cửu Long 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Cửu Long (MKU) năm 2025

Tiến sĩ Lương Minh Cừ, Hiệu trưởng trường Đại học Cửu Long, cho hay năm 2025 trường tuyển sinh theo 3 phương thức gồm:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét kết quả học tập từ bậc trung cấp trở lên.

Trong đó, phương thức xét học bạ chiếm 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh. Ở phương thức này, trường sử dụng điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn để xét tuyển theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT", tiến sĩ Cừ cho hay. Như vậy so với năm 2024, phương thức học bạ năm 2025 của trường không còn sử dụng điểm trung bình của tất cả các môn ở học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình tổ hợp 3 môn của học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn.

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Cửu Long. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, thực hiện theo quy định của Bộ GD& ĐT.

Ngưỡng đầu vào:

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, Trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với các ngành khác, Trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaA00; A01; C04; D0115
27220101Tiếng Việt & Văn hóa Việt NamC00; D01; D14; D1515
37220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
47310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1415
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0415
67340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C0415
77340155MarketingA00; A01; D01; C0415
87340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0415
97340301Kế toánA00; A01; D01; C0415
107380101LuậtA00; A01; C00; D0115
117380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng)A00; A01; D01; C0115
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; C0115
157510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; C0115
167510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; C0115
177520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; D01; C0115
187540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; C0115
197580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; C0115
207620109Nông họcA00; A01; B00; B0315
217620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B0315
227620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; B0315
237640101Thú yA00; A01; B00; B0315
247720101Y khoaA00; A02; B00; D0722.5
257720201Dược họcA00; B00; C08; D0721
267720301Điều dưỡngA02; B00; B03; D0819
277720302Hộ sinhA02; B00; B03; D0719
287720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D0719
297720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A02; B00; D0719
307760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D0115
317810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhA00; A01; C00; D0115

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Điểm chuẩn 2024: 15

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Điểm chuẩn 2024: 15

Marketing

Mã ngành: 7340155

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Điểm chuẩn 2024: 15

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Điểm chuẩn 2024: 15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Điểm chuẩn 2024: 15

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng)

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 15

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 15

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 15

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 15

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; B03; D08

Điểm chuẩn 2024: 19

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A02; B00; B03; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; B03; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

2
Điểm học bạ

* Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT).

Điều kiện: thí sinh phải tốt nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển. Thí sinh chọn 1 trong các hình thức sau đây:

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn.

- Xét điểm trung bình 2 học kỳ của tất cả các môn: Học kỳ 2 của năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12.

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.

- Xét điểm trung bình 2 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: Học kỳ 2 của năm lớp 11, Học kỳ 1 của năm lớp 12.

Ngưỡng đầu vào:

* Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:

* Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của tổ hợp 03 môn xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên, hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên, hoặc điểm trung bình chung của học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaA00; A01; C04; D016
27220101Tiếng Việt & Văn hóa Việt NamC00; D01; D14; D156
37220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D156
47310608Đông phương họcA01; C00; D01; D146
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C046
67340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C046
77340155MarketingA00; A01; D01; C046
87340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C046
97340301Kế toánA00; A01; D01; C046
107380101LuậtA00; A01; C00; D016
117380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D016
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D076
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng)A00; A01; D01; C016
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; C016
157510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; C016
167510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; C016
177520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; D01; C016
187540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; C016
197580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; C016
207620109Nông họcA00; A01; B00; B036
217620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B036
227620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; B036
237640101Thú yA00; A01; B00; B036
247720201Dược họcA00; B00; C08; D078HL năm lớp 12 loại Giỏi hoặc ĐXTN THPT từ 8.0 trở lên
257720301Điều dưỡngA02; B00; B03; D086.5HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.
267720302Hộ sinhA02; B00; B03; D076.5HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.
277720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D076.5HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.
287720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A02; B00; D076.5HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.
297760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D016
307810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhA00; A01; C00; D016

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Điểm chuẩn 2024: 6

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 6

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 6

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 6

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Điểm chuẩn 2024: 6

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Điểm chuẩn 2024: 6

Marketing

Mã ngành: 7340155

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Điểm chuẩn 2024: 6

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Điểm chuẩn 2024: 6

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Điểm chuẩn 2024: 6

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 6

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 6

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 6

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng)

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 6

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 6

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01

Điểm chuẩn 2024: 6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 6

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 6

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 6

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 6

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 6

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: HL năm lớp 12 loại Giỏi hoặc ĐXTN THPT từ 8.0 trở lên

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; B03; D08

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Ghi chú: HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A02; B00; B03; D07

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Ghi chú: HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; B03; D07

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Ghi chú: HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Ghi chú: HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 6

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 6

3
Điểm thi riêng

Tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng: áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe (thi 03 môn Toán, Hoá, Sinh).

Ngưỡng đầu vào:

Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh y học.

Điều kiện đăng ký dự thi: các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp trung cấp hoặc tốt nghiệp cao đẳng khối ngành sức khỏe.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả điểm thi của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Phương thức tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng

- Đợt 1: dự kiến tháng 04/2024.

- Đợt 2: dự kiến tháng 09/2024

4
ƯTXT, XT thẳng

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, thực hiện theo quy định của Bộ GD& ĐT.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Cửu Long
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Cửu Long
  • Mã trường: DCL
  • Tên tiếng Anh: Mekong University
  • Tên viết tắt: MKU
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long
  • Website: https://mku.edu.vn/

Trường Đại học Cửu Long được thành lập theo Quyết định số 04/2000/QĐ-TTg ngày 05 tháng 1 năm 2000 của Thủ tướng chính phủ. Trường Đại học Cửu Long là trường đại học ngoài công lập đầu tiên của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, qua hơn 24 năm xây dựng và phát triển đã không ngừng lớn mạnh, thương hiệu của trường đã được xã hội đón nhận. Trường Đại học Cửu Long là một trong số ít các trường đại học ngoài công lập trên cả nước có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại với diện tích hơn 22 hecta