Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Cửu Long 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Cửu Long (MKU) năm 2025

Trường Đại học Cửu Long năm 2025 tuyển sinh dựa trên các phương thức xét tuyển như (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển...):

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét theo phương thức khác (Xét tuyển kết quả học tập từ bậc trung cấp trở lên)

Phương thức 4: Thi tuyển sinh riêng.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển MKU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Điều kiện xét tuyển

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, Trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐТ.

- Đối với các ngành khác, Trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaA00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02
27220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
37220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78
47310110Quản lý kinh tếA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
57310608Đông phương họcA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
67320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; X02; X06
77320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
97340115MarketingA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
107340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
117340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26
127340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D01; X02; X05; X08; X26
137340301Kế toánA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26
147380101LuậtA00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21
157380107Luật kinh tếA00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21
167480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X02; X04; X06; X26
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
197510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
207510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
217520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
227540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11
237580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
247620109Nông họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
257620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
267620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
277640101Thú yA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
287720101Y khoaA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08
297720115Y học cổ truyềnA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08
307720201Dược họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
317720301Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
327720302Hộ sinhA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
337720501Răng - Hàm - MặtA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
347720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
357720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
367720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
377760101Công tác xã hộiA00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15
387810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; X02; X06

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X02; X05; X08; X26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X04; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21

2
Điểm học bạ

2.1 Điều kiện xét tuyển

Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT)

* Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:

- Ngành Dược học, Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (mức tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

* Đối với các ngành còn lại: tổng điểm trung bình chung của tổ hợp 03 môn xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên, hoặc điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc trung cấp trở lên

Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ từ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào như sau:

- Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

- Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;

- Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

- Tốt nghiệp trung cấp, cao đằng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

- Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng, hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

* Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

- Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;

- Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

- Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ caoao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaA00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02
27220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
37220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78
47310110Quản lý kinh tếA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
57310608Đông phương họcA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
67320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; X02; X06
77320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
97340115MarketingA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
107340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
117340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26
127340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D01; X02; X05; X08; X26
137340301Kế toánA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26
147380101LuậtA00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21
157380107Luật kinh tếA00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21
167480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X02; X04; X06; X26
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
197510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
207510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
217520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
227540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11
237580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
247620109Nông họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
257620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
267620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
277640101Thú yA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
287720101Y khoaA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08
297720115Y học cổ truyềnA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08
307720201Dược họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
317720301Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
327720302Hộ sinhA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
337720501Răng - Hàm - MặtA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
347720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
357720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
367720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
377760101Công tác xã hộiA00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15
387810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; X02; X06

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X02; X05; X08; X26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X04; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21

3
Điểm thi riêng

3.1 Điều kiện xét tuyển

Đối với phương thức thi tuyển sinh riêng

- Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.

- Điều kiện đăng ký dự thi: các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp trung cấp hoặc tốt nghiệp cao đẳng khối ngành sức khỏe.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả điểm thi của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720201Dược họcB00
27720301Điều dưỡngB00
37720302Hộ sinhB00
47720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00
57720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB00
67720603Kỹ thuật phục hồi chức năngB00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: B00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: B00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa120ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02
27220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam130ĐT THPTHọc BạA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
37220201Ngôn ngữ Anh90ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78
47310110Quản lý kinh tế60ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
57310608Đông phương học80ĐT THPTHọc BạA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
67320104Truyền thông đa phương tiện60ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; X02; X06
77320108Quan hệ công chúng60ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
87340101Quản trị kinh doanh70ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
97340115Marketing60ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
107340121Kinh doanh thương mại45ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
117340201Tài chính – Ngân hàng70ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26
127340205Công nghệ tài chính60ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; X02; X05; X08; X26
137340301Kế toán60ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26
147380101Luật150ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21
157380107Luật kinh tế50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21
167480201Công nghệ thông tin160ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X04; X06; X26
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng30ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí90ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
197510205Công nghệ kỹ thuật ô tô150ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
207510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử100ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
217520212Kỹ thuật y sinh60ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
227540101Công nghệ thực phẩm80ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11
237580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông20ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
247620109Nông học20ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
257620112Bảo vệ thực vật60ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
267620301Nuôi trồng thủy sản20ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
277640101Thú y60ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
287720101Y khoa220ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08
297720115Y học cổ truyền160ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08
307720201Dược học1.500ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi RiêngB00
317720301Điều dưỡng1.400ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi RiêngB00
327720302Hộ sinh100ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi RiêngB00
337720501Răng - Hàm - Mặt160ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
347720601Kỹ thuật xét nghiệm y học600ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi RiêngB00
357720602Kỹ thuật hình ảnh y học100ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi RiêngB00
367720603Kỹ thuật phục hồi chức năng100ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi RiêngB00
377760101Công tác xã hội20ĐT THPTHọc BạA00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15
387810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02

2. Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15

3. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78

4. Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

5. Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15

6. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; X02; X06

7. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15

8. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

9. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

10. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21

11. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26

12. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X02; X05; X08; X26

13. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26

14. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21

15. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21

16. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X04; X06; X26

17. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

18. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

19. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

20. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

21. Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

22. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11

23. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56

24. Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

25. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

26. Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

27. Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16

28. Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08

29. Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08

30. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 1.500

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

31. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 1.400

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

32. Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

33. Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

34. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu: 600

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

35. Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

36. Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07

37. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15

38. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển MKU

- Đợt 1: từ 16/7/2025 đến 30/08/2025
- Đợt 2: từ 01/09/2025 đến 30/09/2025
- Đợt bổ sung: từ ngày 01/10/2025 (nếu còn chỉ tiêu)

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây

  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Cửu Long
  • Tên trường: Trường Đại Học Cửu Long
  • Mã trường: DCL
  • Tên tiếng Anh: Mekong University
  • Tên viết tắt: MKU
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long
  • Website: https://mku.edu.vn/

Trường Đại học Cửu Long được thành lập theo Quyết định số 04/2000/QĐ-TTg ngày 05 tháng 1 năm 2000 của Thủ tướng chính phủ. Trường Đại học Cửu Long là trường đại học ngoài công lập đầu tiên của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, qua hơn 24 năm xây dựng và phát triển đã không ngừng lớn mạnh, thương hiệu của trường đã được xã hội đón nhận. Trường Đại học Cửu Long là một trong số ít các trường đại học ngoài công lập trên cả nước có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại với diện tích hơn 22 hecta