Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đà Lạt 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2025

Năm 2025, Trường ĐH Đà Lạt dự kiến tuyển sinh theo 4 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ năm lớp 12

Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các ĐH quốc gia

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và xét tuyển thẳng TS tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải.

Tiến sĩ Trần Hữu Duy, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho biết giai đoạn xét tuyển sớm chỉ áp dụng với phương thức xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và xét tuyển thẳng TS tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải (khoảng 20% chỉ tiêu). Các phương thức còn lại xét tuyển chung 1 đợt gồm: xét học bạ, xét điểm thi năng lực và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của trường Đại học Đà Lạt sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của trường phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024

Ngưỡng đầu vào:

- Các ngành đào tạo giáo viên: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Các ngành còn lại:Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2024;

Thời gian tuyển sinh: đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT 2024: Thời gian ĐKXT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Hình thức nhận ĐKXT: đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh ĐKXT trên Hệ thống cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.

Quy chế

Ngưỡng đầu vào:

- Các ngành đào tạo giáo viên: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Các ngành còn lại:Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2024;

Thời gian tuyển sinh:đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT 2024: Thời gian ĐKXT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Hình thức nhận ĐKXT: đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh ĐKXT trên Hệ thống cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.

Thời gian xét tuyển

Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục tiểu họcMôn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệNgữ Văn nhân hệ số 2
27140209Sư phạm Toán họcMôn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệToán nhân hệ số 2
37140210Sư phạm Tin họcMôn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệToán nhân hệ số 2
47140211Sư phạm Vật lýA00; A02; A01; X06; X07; X08Toán nhân hệ số 2
57140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; X10; X11; X12Toán nhân hệ số 2
67140213Sư phạm Sinh họcA00; D07; X10; X11; X12; A05; A02; B00; B08; X14; X15; X16; B01Toán nhân hệ số 2
77140217Sư phạm Ngữ vănMôn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin họcNgữ Văn nhân hệ số 2
87140218Sư phạm Lịch sửC00; X70; D14; X71; X72; X73Ngữ Văn nhân hệ số 2
97140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D09; D10; X25; X26; X27; X28Toán nhân hệ số 2
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; X25; X26; X27; X28Toán nhân hệ số 2
117229010Lịch sửC00; X70; D14; X71; X72; X73Ngữ Văn nhân hệ số 2
127229030Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí)C00; X70; D14; X72; X73; X71; X74; D15; X75; X76; X77; X78; X79; Y08; Y09; X80; X81; Y10; Y11Ngữ Văn nhân hệ số 2
137310301Xã hội họcD01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67Ngữ Văn nhân hệ số 2
147310601Quốc tế họcD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66Ngữ Văn nhân hệ số 2
157310608Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66Ngữ Văn nhân hệ số 2
167310612Trung Quốc họcD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66Ngữ Văn nhân hệ số 2
177310630Việt Nam họcD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66Ngữ Văn nhân hệ số 2
187340101Quản trị Kinh doanh(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
197340201Tài chính – Ngân hàng(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
207340301Kế toán(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
217380101Luật(Văn, 2 môn bất kì)Ngữ Văn nhân hệ số 2
227380104Luật hình sự và tố tụng hình sự(Văn, 2 môn bất kì)Ngữ Văn nhân hệ số 2
237420101Sinh họcA02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57Toán nhân hệ số 2
247420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57Toán nhân hệ số 2
257440102Vật lý họcA00; A02; A01; X06; X07; X08Toán nhân hệ số 2
267440112Hóa họcA00; B00; D07; X10; X11; X12Toán nhân hệ số 2
277460101Toán học (Toán – Tin học)Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệToán nhân hệ số 2
287460108Khoa học dữ liệuMôn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệToán nhân hệ số 2
297480201Công nghệ Thông tinMôn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệToán nhân hệ số 2
307510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A02; A01; X06; X07; X08Toán nhân hệ số 2
317510303Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A02; A01; X06; X07; X08Toán nhân hệ số 2
327510406Công nghệ Kỹ thuật môi trườngA00; D07; X10; X11; X12; X09; A06; A02; B08; X13; X14; X15; X16; B02Toán nhân hệ số 2
337520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A02; A01; X06; X07; X08Toán nhân hệ số 2
347540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55Toán nhân hệ số 2
357540104Công nghệ Sau thu hoạchA02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55Toán nhân hệ số 2
367620109Nông họcA02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55Toán nhân hệ số 2
377720203Hóa dượcA00; B00; D07; X10; X11; X12Toán nhân hệ số 2
387760101Công tác xã hộiD01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67Ngữ Văn nhân hệ số 2
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Văn, 2 môn bất kì)Ngữ Văn nhân hệ số 2
407810106Văn hóa Du lịchD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66Ngữ Văn nhân hệ số 2

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: Môn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: Môn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: Môn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07; X10; X11; X12

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A00; D07; X10; X11; X12; A05; A02; B00; B08; X14; X15; X16; B01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: Môn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; X70; D14; X71; X72; X73

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; X70; D14; X71; X72; X73

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; X70; D14; X72; X73; X71; X74; D15; X75; X76; X77; X78; X79; Y08; Y09; X80; X81; Y10; Y11

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: D01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Luật hình sự và tố tụng hình sự

Mã ngành: 7380104

Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; X10; X11; X12

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Toán học (Toán – Tin học)

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; D07; X10; X11; X12; X09; A06; A02; B08; X13; X14; X15; X16; B02

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; D07; X10; X11; X12

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

2
Điểm học bạ

2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm học lớp 12 (tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT)

Ngưỡng đầu vào:

- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên;

- Các ngành còn lại: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp THPT (kết quả học tập lớp 12 hoặc trung bình kết quả học tập lớp 11 cộng với học kỳ 1 của lớp 12): Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 18 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung
bình dưới 5.0);

 

Quy chế

 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm học lớp 12 (tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT)

Ngưỡng đầu vào:

- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên;

- Các ngành còn lại: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp THPT (kết quả học tập lớp 12 hoặc trung bình kết quả học tập lớp 11 cộng với học kỳ 1 của lớp 12): Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 18 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục tiểu họcMôn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệNgữ Văn nhân hệ số 2
27140209Sư phạm Toán họcMôn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệToán nhân hệ số 2
37140210Sư phạm Tin họcMôn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệToán nhân hệ số 2
47140211Sư phạm Vật lýA00; A02; A01; X06; X07; X08Toán nhân hệ số 2
57140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; X10; X11; X12Toán nhân hệ số 2
67140213Sư phạm Sinh họcA00; D07; X10; X11; X12; A05; A02; B00; B08; X14; X15; X16; B01Toán nhân hệ số 2
77140217Sư phạm Ngữ vănMôn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin họcNgữ Văn nhân hệ số 2
87140218Sư phạm Lịch sửC00; X70; D14; X71; X72; X73Ngữ Văn nhân hệ số 2
97140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D09; D10; X25; X26; X27; X28Toán nhân hệ số 2
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; X25; X26; X27; X28Toán nhân hệ số 2
117229010Lịch sửC00; X70; D14; X71; X72; X73Ngữ Văn nhân hệ số 2
127229030Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí)C00; X70; D14; X72; X73; X71; X74; D15; X75; X76; X77; X78; X79; Y08; Y09; X80; X81; Y10; Y11Ngữ Văn nhân hệ số 2
137310301Xã hội họcD01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67Ngữ Văn nhân hệ số 2
147310601Quốc tế họcD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66Ngữ Văn nhân hệ số 2
157310608Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66Ngữ Văn nhân hệ số 2
167310612Trung Quốc họcD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66Ngữ Văn nhân hệ số 2
177310630Việt Nam họcD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66Ngữ Văn nhân hệ số 2
187340101Quản trị Kinh doanh(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
197340201Tài chính – Ngân hàng(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
207340301Kế toán(Toán, 2 môn bất kì)Toán nhân hệ số 2
217380101Luật(Văn, 2 môn bất kì)Ngữ Văn nhân hệ số 2
227380104Luật hình sự và tố tụng hình sự(Văn, 2 môn bất kì)Ngữ Văn nhân hệ số 2
237420101Sinh họcA02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57Toán nhân hệ số 2
247420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57Toán nhân hệ số 2
257440102Vật lý họcA00; A02; A01; X06; X07; X08Toán nhân hệ số 2
267440112Hóa họcA00; B00; D07; X10; X11; X12Toán nhân hệ số 2
277460101Toán học (Toán – Tin học)Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệToán nhân hệ số 2
287460108Khoa học dữ liệuMôn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệToán nhân hệ số 2
297480201Công nghệ Thông tinMôn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệToán nhân hệ số 2
307510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A02; A01; X06; X07; X08Toán nhân hệ số 2
317510303Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A02; A01; X06; X07; X08Toán nhân hệ số 2
327510406Công nghệ Kỹ thuật môi trườngA00; D07; X10; X11; X12; X09; A06; A02; B08; X13; X14; X15; X16; B02Toán nhân hệ số 2
337520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A02; A01; X06; X07; X08Toán nhân hệ số 2
347540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55Toán nhân hệ số 2
357540104Công nghệ Sau thu hoạchA02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55Toán nhân hệ số 2
367620109Nông họcA02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55Toán nhân hệ số 2
377720203Hóa dượcA00; B00; D07; X10; X11; X12Toán nhân hệ số 2
387760101Công tác xã hộiD01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67Ngữ Văn nhân hệ số 2
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Văn, 2 môn bất kì)Ngữ Văn nhân hệ số 2
407810106Văn hóa Du lịchD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66Ngữ Văn nhân hệ số 2

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: Môn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: Môn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: Môn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07; X10; X11; X12

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A00; D07; X10; X11; X12; A05; A02; B00; B08; X14; X15; X16; B01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: Môn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; X70; D14; X71; X72; X73

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; X70; D14; X71; X72; X73

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; X70; D14; X72; X73; X71; X74; D15; X75; X76; X77; X78; X79; Y08; Y09; X80; X81; Y10; Y11

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: D01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Luật hình sự và tố tụng hình sự

Mã ngành: 7380104

Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; X10; X11; X12

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Toán học (Toán – Tin học)

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; D07; X10; X11; X12; X09; A06; A02; B08; X13; X14; X15; X16; B02

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; D07; X10; X11; X12

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

3
Điểm ĐGNL HCM

3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các Đại học Quốc gia HCM

Ngưỡng đầu vào:

- Đối với ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, hoặc đạt từ 20 điểm trở lên quy đổi theo thang điểm 30.

- Các ngành còn lại: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.

Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Thí sinh ĐKXT trên Hệ thống đăng ký dự thi kỳ thi đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học có tổ chức thi.

Quy chế

 Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các Đại học Quốc gia HCM

Ngưỡng đầu vào:

- Đối với ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, hoặc đạt từ 20 điểm trở lên quy đổi theo thang điểm 30.

- Các ngành còn lại: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Thí sinh ĐKXT trên Hệ thống đăng ký dự thi kỳ thi đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học có tổ chức thi

Thời gian xét tuyển

Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục tiểu học
27140209Sư phạm Toán học
37140210Sư phạm Tin học
47140211Sư phạm Vật lý
57140212Sư phạm Hóa học
67140213Sư phạm Sinh học
77140217Sư phạm Ngữ văn
87140218Sư phạm Lịch sử
97140231Sư phạm Tiếng Anh
107220201Ngôn ngữ Anh
117229010Lịch sử
127229030Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí)
137310301Xã hội học
147310601Quốc tế học
157310608Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)
167310612Trung Quốc học
177310630Việt Nam học
187340101Quản trị Kinh doanh
197340201Tài chính – Ngân hàng
207340301Kế toán
217380101Luật
227380104Luật hình sự và tố tụng hình sự
237420101Sinh học
247420201Công nghệ Sinh học
257440102Vật lý học
267440112Hóa học
277460101Toán học (Toán – Tin học)
287460108Khoa học dữ liệu
297480201Công nghệ Thông tin
307510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
317510303Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
327510406Công nghệ Kỹ thuật môi trường
337520402Kỹ thuật hạt nhân
347540101Công nghệ thực phẩm
357540104Công nghệ Sau thu hoạch
367620109Nông học
377720203Hóa dược
387760101Công tác xã hội
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
407810106Văn hóa Du lịch

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí)

Mã ngành: 7229030

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)

Mã ngành: 7310608

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật hình sự và tố tụng hình sự

Mã ngành: 7380104

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Toán học (Toán – Tin học)

Mã ngành: 7460101

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ Sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Nông học

Mã ngành: 7620109

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

4
ƯTXT, XT thẳng

4. Xét tuyển thẳng các trường hợp theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

5. Xét tuyển thẳng các trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải;

- Ngưỡng đầu vào:

Đối với ngành đào tạo giáo viên: Trường hợp xét tuyển thẳng đối tượng học sinh giỏi 3 năm liên tục: Môn chính đăng ký vào ngành tương ứng phải có điểm trung bình năm lớp 12 từ 8.0 trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển. Trường sẽ ưu tiên xét tuyển theo kết quả điểm trung bình môn chính. Môn chính xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên được quy định như sau:

Đối tượng

Xét tuyển thẳng các trường hợp theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét tuyển thẳng các trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải.

Quy chế

Ngưỡng đầu vào:

Đối với ngành đào tạo giáo viên: Trường hợp xét tuyển thẳng đối tượng học sinh giỏi 3 năm liên tục: Môn chính đăng ký vào ngành tương ứng phải có điểm trung bình năm lớp 12 từ 8.0 trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển. Trường sẽ ưu tiên xét tuyển theo kết quả điểm trung bình môn chính. Môn chính xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của nhà trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục tiểu học
27140209Sư phạm Toán học
37140210Sư phạm Tin học
47140211Sư phạm Vật lý
57140212Sư phạm Hóa học
67140213Sư phạm Sinh học
77140217Sư phạm Ngữ văn
87140218Sư phạm Lịch sử
97140231Sư phạm Tiếng Anh
107220201Ngôn ngữ Anh
117229010Lịch sử
127229030Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí)
137310301Xã hội học
147310601Quốc tế học
157310608Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)
167310612Trung Quốc học
177310630Việt Nam học
187340101Quản trị Kinh doanh
197340201Tài chính – Ngân hàng
207340301Kế toán
217380101Luật
227380104Luật hình sự và tố tụng hình sự
237420101Sinh học
247420201Công nghệ Sinh học
257440102Vật lý học
267440112Hóa học
277460101Toán học (Toán – Tin học)
287460108Khoa học dữ liệu
297480201Công nghệ Thông tin
307510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
317510303Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
327510406Công nghệ Kỹ thuật môi trường
337520402Kỹ thuật hạt nhân
347540101Công nghệ thực phẩm
357540104Công nghệ Sau thu hoạch
367620109Nông học
377720203Hóa dược
387760101Công tác xã hội
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
407810106Văn hóa Du lịch

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí)

Mã ngành: 7229030

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)

Mã ngành: 7310608

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật hình sự và tố tụng hình sự

Mã ngành: 7380104

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Toán học (Toán – Tin học)

Mã ngành: 7460101

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ Sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Nông học

Mã ngành: 7620109

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140202Giáo dục tiểu học150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạMôn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HNQ00
27140209Sư phạm Toán học30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạMôn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HNQ00
37140210Sư phạm Tin học20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạMôn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HNQ00
47140211Sư phạm Vật lý20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HNQ00
57140212Sư phạm Hóa học20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; X10; X11; X12
ĐGNL HNQ00
67140213Sư phạm Sinh học20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; D07; X10; X11; X12; A05; A02; B00; B08; X14; X15; X16; B01
ĐGNL HNQ00
77140217Sư phạm Ngữ văn20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạMôn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học
ĐGNL HNQ00
87140218Sư phạm Lịch sử20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; X70; D14; X71; X72; X73
ĐGNL HNQ00
97140231Sư phạm Tiếng Anh40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGNL HNQ00
107220201Ngôn ngữ Anh300ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGNL HNQ00
117229010Lịch sử30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; X70; D14; X71; X72; X73
ĐGNL HNQ00
127229030Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; X70; D14; X72; X73; X71; X74; D15; X75; X76; X77; X78; X79; Y08; Y09; X80; X81; Y10; Y11
ĐGNL HNQ00
137310301Xã hội học30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67
ĐGNL HNQ00
147310601Quốc tế học20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HNQ00
157310608Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HNQ00
167310612Trung Quốc học80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HNQ00
177310630Việt Nam học20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HNQ00
187340101Quản trị Kinh doanh235ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
197340201Tài chính – Ngân hàng130ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
207340301Kế toán130ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Toán, 2 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
217380101Luật200ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Văn, 2 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
227380104Luật hình sự và tố tụng hình sự30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Văn, 2 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
237420101Sinh học25ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57
ĐGNL HNQ00
247420201Công nghệ Sinh học100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57
ĐGNL HNQ00
257440102Vật lý học20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HNQ00
267440112Hóa học25ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; X10; X11; X12
ĐGNL HNQ00
277460101Toán học (Toán – Tin học)50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạMôn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HNQ00
287460108Khoa học dữ liệu40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạMôn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HNQ00
297480201Công nghệ Thông tin180ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạMôn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HNQ00
307510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HNQ00
317510303Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HNQ00
327510406Công nghệ Kỹ thuật môi trường30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; D07; X10; X11; X12; X09; A06; A02; B08; X13; X14; X15; X16; B02
ĐGNL HNQ00
337520402Kỹ thuật hạt nhân30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HNQ00
347540101Công nghệ thực phẩm35ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55
ĐGNL HNQ00
357540104Công nghệ Sau thu hoạch20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55
ĐGNL HNQ00
367620109Nông học50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55
ĐGNL HNQ00
377720203Hóa dược40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; X10; X11; X12
ĐGNL HNQ00
387760101Công tác xã hội70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67
ĐGNL HNQ00
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành280ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ(Văn, 2 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
407810106Văn hóa Du lịch40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HNQ00

1. Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: Môn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ; Q00

2. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: Môn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ; Q00

3. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: Môn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ; Q00

4. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08; Q00

5. Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; X10; X11; X12; Q00

6. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; D07; X10; X11; X12; A05; A02; B00; B08; X14; X15; X16; B01; Q00

7. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: Môn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học; Q00

8. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; X70; D14; X71; X72; X73; Q00

9. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28; Q00

10. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28; Q00

11. Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; X70; D14; X71; X72; X73; Q00

12. Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí)

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; X70; D14; X72; X73; X71; X74; D15; X75; X76; X77; X78; X79; Y08; Y09; X80; X81; Y10; Y11; Q00

13. Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67; Q00

14. Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66; Q00

15. Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66; Q00

16. Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66; Q00

17. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66; Q00

18. Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 235

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); Q00

19. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); Q00

20. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì); Q00

21. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì); Q00

22. Luật hình sự và tố tụng hình sự

Mã ngành: 7380104

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì); Q00

23. Sinh học

Mã ngành: 7420101

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; Q00

24. Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; Q00

25. Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08; Q00

26. Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; X10; X11; X12; Q00

27. Toán học (Toán – Tin học)

Mã ngành: 7460101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ; Q00

28. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ; Q00

29. Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ; Q00

30. Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08; Q00

31. Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08; Q00

32. Công nghệ Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; D07; X10; X11; X12; X09; A06; A02; B08; X13; X14; X15; X16; B02; Q00

33. Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08; Q00

34. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55; Q00

35. Công nghệ Sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55; Q00

36. Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55; Q00

37. Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; X10; X11; X12; Q00

38. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67; Q00

39. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 280

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì); Q00

40. Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đà Lạt các năm Tại đây

Học phí

Năm học 2024 - 2025, Trường Đại học Đà Lạt (DLU) dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy khoảng 6.500.000 đồng/1 học kỳ. Với định hướng hoạt động lấy người học làm trung tâm, DLU luôn tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho học tập dành cho sinh viên.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đà Lạt
  • Tên trường: Trường Đại Học Đà Lạt
  • Mã trường: TDL
  • Tên tiếng Anh: Da Lat University
  • Tên viết tắt: DLU
  • Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: https://dlu.edu.vn/

Viện Đại học Đà Lạt chính thức hoạt động, gồm 4 trường (phân khoa): Sư phạm, Văn khoa, Khoa học, Chánh trị – Kinh doanh.

Phát triển thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực; khẳng định vị thế vững chắc là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ có uy tín cao ở khu vực Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ, có vị trí quan trọng trong hệ thống giáo dục đại học quốc gia