Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đà Lạt 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2025

Năm 2025, Trường ĐH Đà Lạt dự kiến tuyển sinh theo 4 phương thức:
 
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
 
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ năm lớp 12
 
Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các ĐH quốc gia
 
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và xét tuyển thẳng TS tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải.
 
Tiến sĩ Trần Hữu Duy, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho biết giai đoạn xét tuyển sớm chỉ áp dụng với phương thức xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và xét tuyển thẳng TS tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải (khoảng 20% chỉ tiêu). Các phương thức còn lại xét tuyển chung 1 đợt gồm: xét học bạ, xét điểm thi năng lực và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.
 
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của trường Đại học Đà Lạt sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của trường phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Ngưỡng đầu vào:

- Các ngành đào tạo giáo viên: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Các ngành còn lại:Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2024;

Thời gian tuyển sinh:đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT 2024: Thời gian ĐKXT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Hình thức nhận ĐKXT: đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh ĐKXT trên Hệ thống cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.

Thời gian xét tuyển

Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140202Giáo dục tiểu họcA16; C14; C15; D0126
27140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D9025.8
37140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D07; D9023.8
47140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A12; D9025.25
57140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D9025.25
67140213Sư phạm Sinh họcA00; B00; B08; D9024.25
77140217Sư phạm Ngữ vănC00; C20; D14; D1527.75
87140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; C20; D1427.25
97140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D72; D9625.5
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D9617.5
117229010Lịch sửC00; C19; C20; D1417
127229030Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)C00; C20; D14; D1519
137310301Xã hội họcC00; C20; D01; D1417
147310601Quốc tế họcC00; C20; D01; D7817
157310608Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)C00; D01; D78; D9617
167310612Trung Quốc họcC00; C20; D14; D1521
177310630Việt Nam họcC00; C20; D14; D1517
187340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; D9618
197340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9619
207340301Kế toánA00; A01; D01; D9617.5
217380101LuậtA00; C00; C20; D0122
227380104Luật hình sự và tố tụng hình sựA00; C00; C20; D0120
237420101Sinh họcA00; B00; B08; D9017
247420201Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D9017
257440102Vật lý họcA00; A01; A12; D9017
267440112Hóa họcA00; B00; D07; D9017
277460101Toán học (Toán - Tin học)A00; A01; D07; D9017
287460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D9017
297480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D07; D9017
307510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; A12; D9017
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A12; D9017
327510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9017
337520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; D01; D9017
347540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0717
357540104Công nghệ Sau thu hoạchA00; B00; B08; D9017
367620109Nông họcB00; B08; D07; D9017
377720203Hóa dượcA00; B00; D07; D9017
387760101Công tác xã hộiC00; C20; D01; D1417
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D7820.5
407810106Văn hóa Du lịchC00; C20; D14; D1517

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A16; C14; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 23.8

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.25

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.25

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.25

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.75

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.25

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D72; D96

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D72; D96

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Điểm chuẩn 2024: 17

Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 19

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 17

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: C00; C20; D01; D78

Điểm chuẩn 2024: 17

Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; D01; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 17

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 21

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 18

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 19

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Luật hình sự và tố tụng hình sự

Mã ngành: 7380104

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Toán học (Toán - Tin học)

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ Sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B00; B08; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 17

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D78

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 17

2
Điểm học bạ

Quy chế

 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm học lớp 12 (tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT)

Ngưỡng đầu vào:

- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên;

- Các ngành còn lại: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp THPT (kết quả học tập lớp 12 hoặc trung bình kết quả học tập lớp 11 cộng với học kỳ 1 của lớp 12): Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 18 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140202Giáo dục tiểu họcA16; C14; C15; D0128
27140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D9029.25
37140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D07; D9027.5
47140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A12; D9028.5
57140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D9028.75
67140213Sư phạm Sinh họcA00; B00; B08; D9028
77140217Sư phạm Ngữ vănC00; C20; D14; D1528.75
87140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; C20; D1428.75
97140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D72; D9628.5
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D9624.5
117229010Lịch sửC00; C19; C20; D1419
127229030Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)C00; C20; D14; D1519
137310301Xã hội họcC00; C20; D01; D1419
147310601Quốc tế họcC00; C20; D01; D7819
157310608Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)C00; D01; D78; D9623
167310612Trung Quốc họcC00; C20; D14; D1523
177310630Việt Nam họcC00; C20; D14; D1519
187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9625
197340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9626
207340301Kế toánA00; A01; D01; D9624
217380101LuậtA00; C00; C20; D0125.5
227380104Luật hình sự và tố tụng hình sựA00; C00; C20; D0123
237420101Sinh họcA00; B00; B08; D9020
247420201Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D9019
257440102Vật lý họcA00; A01; A12; D9019
267440112Hóa họcA00; B00; D07; D9019
277460101Toán học (Toán - Tin học)A00; A01; D07; D9019
287460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D9019
297480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D07; D9024
307510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; A12; D9019
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A12; D9019
327510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9019
337520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; D01; D9019
347540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0719
357540104Công nghệ Sau thu hoạchA00; B00; B08; D9019
367620109Nông họcB00; B08; D07; D9019
377720203Hóa dượcA00; B00; D07; D9022
387760101Công tác xã hộiC00; C20; D01; D1419
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D7825
407810106Văn hóa Du lịchC00; C20; D14; D1520

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A16; C14; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 29.25

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 28.75

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 28

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.75

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Điểm chuẩn 2024: 28.75

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D72; D96

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D72; D96

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Điểm chuẩn 2024: 19

Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 19

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 19

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: C00; C20; D01; D78

Điểm chuẩn 2024: 19

Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; D01; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 23

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 23

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Luật hình sự và tố tụng hình sự

Mã ngành: 7380104

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Toán học (Toán - Tin học)

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ Sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B00; B08; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 19

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 22

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D78

Điểm chuẩn 2024: 25

Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 20

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

 Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các Đại học Quốc gia HCM

Ngưỡng đầu vào:

- Đối với ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, hoặc đạt từ 20 điểm trở lên quy đổi theo thang điểm 30.

- Các ngành còn lại: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Thí sinh ĐKXT trên Hệ thống đăng ký dự thi kỳ thi đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học có tổ chức thi

Thời gian xét tuyển

Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140202Giáo dục tiểu học20
27140209Sư phạm Toán học24.25
37140210Sư phạm Tin học20
47140211Sư phạm Vật lý23
57140212Sư phạm Hóa học22
67140213Sư phạm Sinh học20
77140217Sư phạm Ngữ văn21.5
87140218Sư phạm Lịch sử20
97140231Sư phạm Tiếng Anh23.5
107220201Ngôn ngữ Anh16
117229010Lịch sử16
127229030Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)16
137310301Xã hội học16
147310601Quốc tế học16
157310608Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)16
167310612Trung Quốc học16
177310630Việt Nam học16
187340101Quản trị kinh doanh16
197340201Tài chính - Ngân hàng16
207340301Kế toán16
217380101Luật16
227380104Luật hình sự và tố tụng hình sự16
237420101Sinh học16
247420201Công nghệ Sinh học16
257440102Vật lý học16
267440112Hóa học16
277460101Toán học (Toán - Tin học)16
287460108Khoa học dữ liệu16
297480201Công nghệ Thông tin16
307510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông16
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
327510406Công nghệ kỹ thuật môi trường16
337520402Kỹ thuật hạt nhân16
347540101Công nghệ thực phẩm16
357540104Công nghệ Sau thu hoạch16
367620109Nông học16
377720203Hóa dược16
387760101Công tác xã hội16
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
407810106Văn hóa Du lịch16

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn 2024: 20

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn 2024: 24.25

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn 2024: 20

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn 2024: 23

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn 2024: 22

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn 2024: 20

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn 2024: 20

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 16

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Điểm chuẩn 2024: 16

Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn 2024: 16

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Điểm chuẩn 2024: 16

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Điểm chuẩn 2024: 16

Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn 2024: 16

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Điểm chuẩn 2024: 16

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 16

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 16

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 16

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 16

Luật hình sự và tố tụng hình sự

Mã ngành: 7380104

Điểm chuẩn 2024: 16

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024: 16

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Điểm chuẩn 2024: 16

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn 2024: 16

Toán học (Toán - Tin học)

Mã ngành: 7460101

Điểm chuẩn 2024: 16

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn 2024: 16

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ Sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Điểm chuẩn 2024: 16

Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm chuẩn 2024: 16

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Điểm chuẩn 2024: 16

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 16

Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

Điểm chuẩn 2024: 16

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng các trường hợp theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét tuyển thẳng các trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải.

Quy chế

Ngưỡng đầu vào:

Đối với ngành đào tạo giáo viên: Trường hợp xét tuyển thẳng đối tượng học sinh giỏi 3 năm liên tục: Môn chính đăng ký vào ngành tương ứng phải có điểm trung bình năm lớp 12 từ 8.0 trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển. Trường sẽ ưu tiên xét tuyển theo kết quả điểm trung bình môn chính. Môn chính xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của nhà trường.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đà Lạt các năm Tại đây

Học phí

Năm học 2024 - 2025, Trường Đại học Đà Lạt (DLU) dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy khoảng 6.500.000 đồng/1 học kỳ. Với định hướng hoạt động lấy người học làm trung tâm, DLU luôn tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho học tập dành cho sinh viên.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đà Lạt
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Đà Lạt
  • Mã trường: TDL
  • Tên tiếng Anh: Da Lat University
  • Tên viết tắt: DLU
  • Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: https://dlu.edu.vn/

Viện Đại học Đà Lạt chính thức hoạt động, gồm 4 trường (phân khoa): Sư phạm, Văn khoa, Khoa học, Chánh trị – Kinh doanh.

Phát triển thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực; khẳng định vị thế vững chắc là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ có uy tín cao ở khu vực Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ, có vị trí quan trọng trong hệ thống giáo dục đại học quốc gia