Điểm chuẩn vào trường Đại Học Đà Lạt năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh 41 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy với 2.850 chỉ tiêu tuyển sinh.
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, xem chi tiết điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, kết quả thi ĐGNL ĐHQGTPHCM phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Đà Lạt - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 25 | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16; C14; C15; D01 | 23.5 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A12; D90 | 21 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 23 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14; D15 | 26 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 25 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 | 24.5 | |
10 | 7460101 | Toán học (Toán - Tin học) | A00; A01; D07; D90 | 16 | |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 16 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A0; D07; D90 | 16 | |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A12; D90 | 16 | |
14 | 7510302 | CNKT Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A12; D90 | 16 | |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
16 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A12; D90 | 16 | |
17 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 16 | |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; D90 | 16 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 16 | |
20 | 7420101 | Sinh học (Chất lượng cao) | A00; B00; B08; D90 | 16 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 16 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 16 | |
23 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07; D90 | 16 | |
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; B08; D90 | 16 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 18 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 16 | |
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 16 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00; C00; C20; D01 | 16 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D78 | 18 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; C20; D66 | 16 | |
32 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C20; D14; D15 | 16 | |
33 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | C00; D01; D78; D96 | 16.5 | |
34 | 7310601 | Quốc tế học | C00; C20; D01; D78 | 16 | |
35 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) | C00; C20; D14; D15 | 16 | |
36 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C00; C20; D14; D15 | 16 | |
37 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; C20; D14; D15 | 16 | |
38 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 16 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D66 | 16 | |
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00; C19; C20; D66 | 16 | |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 27.5 | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 24 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16; C14; C15; D01 | 26 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A12; D90 | 27 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 28 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 24 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14; D15 | 27 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 24 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 | 27.5 | |
10 | 7460101 | Toán học (Toán - Tin học) | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A0; D07; D90 | 23 | |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A12; D90 | 18 | |
14 | 7510302 | CNKT Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A12; D90 | 18 | |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
16 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A12; D90 | 18 | |
17 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
20 | 7420101 | Sinh học (Chất lượng cao) | A00; B00; B08; D90 | 23 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
23 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07; D90 | 18 | |
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24.5 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 25 | |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00; C00; C20; D01 | 24 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D78 | 24 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; C20; D66 | 18 | |
32 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C20; D14; D15 | 18 | |
33 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | C00; D01; D78; D96 | 24 | |
34 | 7310601 | Quốc tế học | C00; C20; D01; D78 | 18 | |
35 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) | C00; C20; D14; D15 | 18 | |
36 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C00; C20; D14; D15 | 20 | |
37 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; C20; D14; D15 | 24 | |
38 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 18 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D66 | 18 | |
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00; C19; C20; D66 | 18 | |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 | 23 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | ||
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20 | ||
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | ||
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 20 | ||
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | ||
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | ||
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | ||
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | ||
10 | 7460101 | Toán học (Toán - Tin học) | 15 | ||
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 15 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
13 | 7440102 | Vật lý học | 15 | ||
14 | 7510302 | CNKT Điện tử - Viễn thông | 15 | ||
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 15 | ||
16 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 15 | ||
17 | 7440112 | Hóa học | 15 | ||
18 | 7720203 | Hóa dược | 15 | ||
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | ||
20 | 7420101 | Sinh học (Chất lượng cao) | 15 | ||
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 15 | ||
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
26 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | ||
28 | 7380101 | Luật | 15 | ||
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 15 | ||
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
31 | 7310301 | Xã hội học | 15 | ||
32 | 7310630 | Việt Nam học | 15 | ||
33 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | 15 | ||
34 | 7310601 | Quốc tế học | 15 | ||
35 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) | 15 | ||
36 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | 15 | ||
37 | 7310612 | Trung Quốc học | 15 | ||
38 | 7229010 | Lịch sử | 15 | ||
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | ||
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | 15 | ||
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com