Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đại Nam 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Đại Nam (DNU) năm 2025

Năm 2025, Đại học Đại Nam tuyển sinh 42 ngành học theo 3 phương thức tuyển sinh:

1) Xét học bạ THPT

2) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đề án tuyển sinh năm 2025 Trường Đại Học Đại Nam (DNU) hiện chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2025 và đề án tuyển sinh năm 2024 chi tiết của nhà trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ hoạA00; A01; C01; C03
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; D14
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D09; D66
47220209Ngôn ngữ NhậtA01; C00; D01; D15
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D09; D66
67310101Kinh tếA00; A01; D01; D07
77310109Kinh tế sốA00; A01; C01; D01
87310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D01
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C14; D01
107320108Quan hệ công chúngC00; C19; D01; D15
117340101Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; D10
127340101LKĐTNN-01Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)A00; C03; D01; D10
137340101LKĐTNN-02Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan)A00; C03; D01; D10
147340101QTQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA)A00; C03; D01; D10
157340115MarketingA00; C03; D01; D10
167340120Kinh doanh quốc tếA00; C03; D01; D10
177340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; C01; C14; D01
197340205Công nghệ tài chính (Eintech)A00; A01; D01; D07
207340301Kế toánA00; A01; C14; D01
217340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07
227380101LuậtA00; A01; C00; D01
237380107Luật kinh tếA08; A09; C00; C19
247420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07
257480101Khoa học máy tínhA00; A01; A10; D84
267480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07
277480201Công nghệ thông tinA00; A01; A10; D84
287480201LKĐTNNCông nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan)A00; A01; A10; D84
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; D01
307510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; D01
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)A00; A01; D01; D07
327510303LKĐTNNCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan)A00; A01; D01; D07
337510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; C03; D01; D10
347510605LKĐTNNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan)A00; C03; D01; D10
357580101Kiến trúcA00; A01; C01; V00
367580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; A11
377580301Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; A11
387720101Y khoaA00; A01; B00; B08
397720201Dược họcA00; A11; B00; D07
407720301Điều dưỡngB00; C14; D07; D66
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; A08; C00; D01
427810103LKĐTNNQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan)A07; A08; C00; D01

Thiết kế đồ hoạ

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D11; D14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; D01; D09; D66

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; D01; D09; D66

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C14; D01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C19; D01; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)

Mã ngành: 7340101LKĐTNN-01

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7340101LKĐTNN-02

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA)

Mã ngành: 7340101QT

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ tài chính (Eintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C14; D01

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A08; A09; C00; C19

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7480201LKĐTNN

Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7510303LKĐTNN

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7510605LKĐTNN

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; C01; V00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A10; A11

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; A10; A11

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; C14; D07; D66

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; A08; C00; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7810103LKĐTNN

Tổ hợp: A07; A08; C00; D01

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển vào ngành học:

  • Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
  • Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
  • Các ngành còn lại ≥ 18 điểm

Quy chế

1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3).

+ Điểm môn 1 = (TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1) / 2

+ Điểm môn 2, Điểm môn 3 cách tính tương tự Điểm môn 1

2) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3).

+ Điểm môn 1 = TB cả năm lớp 12 môn 1

+ Điểm môn 2 = TB cả năm lớp 12 môn 2

+ Điểm môn 3 = TB cả năm lớp 12 môn 3

3) Hồ sơ xét tuyển

(1) 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học. Thời điểm thí sinh đăng ký xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì thí sinh nộp học bạ từ lớp 10 đến kì 1 lớp 12

(2) 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

(3) 01 Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam

(4) 01 Bản photo công chứng căn cước công dân/chứng minh thư nhân dân (hai mặt)

(5) Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ hoạA00; A01; C01; C03
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; D14
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D09; D66
47220209Ngôn ngữ NhậtA01; C00; D01; D15
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D09; D66
67310101Kinh tếA00; A01; D01; D07
77310109Kinh tế sốA00; A01; C01; D01
87310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D01
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C14; D01
107320108Quan hệ công chúngC00; C19; D01; D15
117340101Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; D10
127340115MarketingA00; C03; D01; D10
137340120Kinh doanh quốc tếA00; C03; D01; D10
147340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01
157340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D01; D07
167340201Tài chính - Ngân hàngA00; C01; C14; D01
177340205Công nghệ tài chính (Eintech)A00; A01; D01; D07
187340301Kế toánA00; A01; C14; D01
197340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07
207380101LuậtA00; A01; C00; D01
217380107Luật kinh tếA08; A09; C00; C19
227420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07
237480101Khoa học máy tínhA00; A01; A10; D84
247480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07
257480201Công nghệ thông tinA00; A01; A10; D84
267510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; D01
277510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; D01
287510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)A00; A01; D01; D07
297510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; C03; D01; D10
307580101Kiến trúcA00; A01; C01; V00
317580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; A11
327580301Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; A11
337720101Y khoaA00; A01; B00; B08
347720201Dược họcA00; A11; B00; D07
357720301Điều dưỡngB00; C14; D07; D66
367810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; A08; C00; D01

Thiết kế đồ hoạ

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D11; D14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; D01; D09; D66

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; D01; D09; D66

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C14; D01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C19; D01; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 7340125

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ tài chính (Eintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C14; D01

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A08; A09; C00; C19

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; C01; V00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A10; A11

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; A10; A11

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; C14; D07; D66

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; A08; C00; D01

3
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ hoạ228ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03
27220201Ngôn ngữ Anh200ĐT THPTHọc BạD01; D09; D11; D14
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc1.350ĐT THPTHọc BạC00; D01; D09; D66
47220209Ngôn ngữ Nhật30ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D15
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc470ĐT THPTHọc BạC00; D01; D09; D66
67310101Kinh tế35ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
77310109Kinh tế số40ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
87310401Tâm lý học85ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
97320104Truyền thông đa phương tiện360ĐT THPTHọc BạA00; A01; C14; D01
107320108Quan hệ công chúng145ĐT THPTHọc BạC00; C19; D01; D15
117340101Quản trị kinh doanh330ĐT THPTHọc BạA00; C03; D01; D10
127340101LKĐTNN-01Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)330ĐT THPTA00; C03; D01; D10
137340101LKĐTNN-02Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan)330ĐT THPTA00; C03; D01; D10
147340101QTQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA)330ĐT THPTA00; C03; D01; D10
157340115Marketing450ĐT THPTHọc BạA00; C03; D01; D10
167340120Kinh doanh quốc tế5ĐT THPTHọc BạA00; C03; D01; D10
177340122Thương mại điện tử160ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
187340125Phân tích dữ liệu kinh doanh0Học BạA00; A01; D01; D07
197340201Tài chính - Ngân hàng130ĐT THPTHọc BạA00; C01; C14; D01
207340205Công nghệ tài chính (Eintech)30ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
217340301Kế toán170ĐT THPTHọc BạA00; A01; C14; D01
227340404Quản trị nhân lực80ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
237380101Luật100ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
247380107Luật kinh tế150ĐT THPTHọc BạA08; A09; C00; C19
257420201Công nghệ sinh học30ĐT THPTHọc BạA00; B00; B08; D07
267480101Khoa học máy tính50ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; D84
277480104Hệ thống thông tin80ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
287480201Công nghệ thông tin650ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; D84
297480201LKĐTNNCông nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan)650ĐT THPTA00; A01; A10; D84
307510205Công nghệ kỹ thuật ô tô340ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; D01
317510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử126ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; D01
327510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)80ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
337510303LKĐTNNCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan)80ĐT THPTA00; A01; D01; D07
347510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng230ĐT THPTHọc BạA00; C03; D01; D10
357510605LKĐTNNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan)230ĐT THPTA00; C03; D01; D10
367580101Kiến trúc30ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; V00
377580201Kỹ thuật xây dựng25ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; A11
387580301Kinh tế xây dựng25ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; A11
397720101Y khoa415ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; B08
407720201Dược học1.050ĐT THPTHọc BạA00; A11; B00; D07
417720301Điều dưỡng335ĐT THPTHọc BạB00; C14; D07; D66
427810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành220ĐT THPTHọc BạA07; A08; C00; D01
437810103LKĐTNNQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan)220ĐT THPTA07; A08; C00; D01

1. Thiết kế đồ hoạ

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 228

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D09; D11; D14

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 1.350

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D09; D66

4. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

5. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 470

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D09; D66

6. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

7. Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

8. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

9. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 360

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C14; D01

10. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu: 145

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; D01; D15

11. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

12. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 450

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

13. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 5

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

14. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

15. Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 7340125

• Phương thức xét tuyển: Học Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

16. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

17. Công nghệ tài chính (Eintech)

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

18. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C14; D01

19. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

20. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

21. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A08; A09; C00; C19

22. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

23. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

24. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

25. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 650

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

26. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 340

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

27. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 126

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

28. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

29. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 230

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

30. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; V00

31. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; A11

32. Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; A11

33. Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 415

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

34. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 1.050

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

35. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 335

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; C14; D07; D66

36. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A07; A08; C00; D01

37. Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)

Mã ngành: 7340101LKĐTNN-01

Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

38. Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7340101LKĐTNN-02

Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

39. Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA)

Mã ngành: 7340101QT

Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

40. Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7480201LKĐTNN

Chỉ tiêu: 650

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

41. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7510303LKĐTNN

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

42. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7510605LKĐTNN

Chỉ tiêu: 230

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

43. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7810103LKĐTNN

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A07; A08; C00; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đại Nam các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đại Nam
  • Tên trường: Trường Đại Học Đại Nam
  • Mã trường: DDN
  • Tên tiếng Anh: Đại Nam University
  • Tên viết tắt: DNU
  • Địa chỉ: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: https://www.dainam.edu.vn/vi

Cách đây 17 năm, theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ĐHĐN, Thủ tướng Chính phủ đã cho phép Đại học Đại Nam chính thức đi vào hoạt động và tuyển sinh. Từ đó, Trường Đại học Đại Nam lấy ngày 14/11 hàng năm là ngày sinh nhật của mình.

Phát huy tối đa năng lực tiềm ẩn, tính sáng tạo, tự chủ của mọi cá nhân công tác và học tập tại Đại học Đại Nam để:

- Chất lượng đào tạo tốt nhất, phù hợp với học phí của người học.

- Kiến thức được trang bị gắn với có việc làm ngay khi ra trường.

Đào tạo nguồn nhân lực góp phần xây dựng đất nước phồn thịnh không vì mục tiêu lợi nhuận, “Học để thay đổi”, đó là mục tiêu xuyên suốt các hành động của thầy trò Đại học Đại Nam các năm qua và mãi mãi trong tương lai.