Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đại Nam 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Đại Nam (DNU) năm 2025

Năm 2025, Đại học Đại Nam tuyển sinh 42 ngành học theo 3 phương thức tuyển sinh:

1) Xét học bạ THPT

2) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đề án tuyển sinh năm 2025 Trường Đại Học Đại Nam (DNU) hiện chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2025 và đề án tuyển sinh năm 2024 chi tiết của nhà trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ hoạA00; A01; C01; C0316
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; D1417
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D09; D6619
47220209Ngôn ngữ NhậtA01; C00; D01; D1517
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D09; D6618
67310101Kinh tếA00; A01; D01; D0716
77310109Kinh tế sốA00; A01; C01; D0116
87310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0116
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C14; D0118
107320108Quan hệ công chúngC00; C19; D01; D1517
117340101Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; D1016
127340101LKĐTNN-01Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)A00; C03; D01; D1016Chương trình liên kết Quốc tế
137340101LKĐTNN-02Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan)A00; C03; D01; D1016Chương trình liên kết Quốc tế
147340101QTQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA)A00; C03; D01; D1016
157340115MarketingA00; C03; D01; D1016
167340120Kinh doanh quốc tếA00; C03; D01; D1017
177340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D0116
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; C01; C14; D0117
197340205Công nghệ tài chính (Eintech)A00; A01; D01; D0716
207340301Kế toánA00; A01; C14; D0117
217340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0716
227380101LuậtA00; A01; C00; D0116
237380107Luật kinh tếA08; A09; C00; C1918
247420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0716
257480101Khoa học máy tínhA00; A01; A10; D8416
267480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0716
277480201Công nghệ thông tinA00; A01; A10; D8416
287480201LKĐTNNCông nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan)A00; A01; A10; D8416Chương trình liên kết Quốc tế
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; D0117
307510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; D0116
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)A00; A01; D01; D0716
327510303LKĐTNNCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan)A00; A01; D01; D0716Chương trình liên kết Quốc tế
337510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; C03; D01; D1017
347510605LKĐTNNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan)A00; C03; D01; D1017Chương trình liên kết Quốc tế
357580101Kiến trúcA00; A01; C01; V0016
367580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; A1116
377580301Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; A1116
387720101Y khoaA00; A01; B00; B0822.5
397720201Dược họcA00; A11; B00; D0721
407720301Điều dưỡngB00; C14; D07; D6619
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; A08; C00; D0118
427810103LKĐTNNQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan)A07; A08; C00; D0118Chương trình liên kết Quốc tế

Thiết kế đồ hoạ

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D11; D14

Điểm chuẩn 2024: 17

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; D01; D09; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 17

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; D01; D09; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C14; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C19; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)

Mã ngành: 7340101LKĐTNN-01

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 16

Ghi chú: Chương trình liên kết Quốc tế

Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7340101LKĐTNN-02

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 16

Ghi chú: Chương trình liên kết Quốc tế

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA)

Mã ngành: 7340101QT

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 16

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 16

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 17

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ tài chính (Eintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C14; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A08; A09; C00; C19

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

Điểm chuẩn 2024: 16

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7480201LKĐTNN

Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

Điểm chuẩn 2024: 16

Ghi chú: Chương trình liên kết Quốc tế

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7510303LKĐTNN

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Ghi chú: Chương trình liên kết Quốc tế

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 17

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7510605LKĐTNN

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 17

Ghi chú: Chương trình liên kết Quốc tế

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; C01; V00

Điểm chuẩn 2024: 16

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A10; A11

Điểm chuẩn 2024: 16

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; A10; A11

Điểm chuẩn 2024: 16

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; C14; D07; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; A08; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan)

Mã ngành: 7810103LKĐTNN

Tổ hợp: A07; A08; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Chương trình liên kết Quốc tế

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển vào ngành học:

  • Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
  • Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
  • Các ngành còn lại ≥ 18 điểm

Quy chế

1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3).

+ Điểm môn 1 = (TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1) / 2

+ Điểm môn 2, Điểm môn 3 cách tính tương tự Điểm môn 1

2) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3).

+ Điểm môn 1 = TB cả năm lớp 12 môn 1

+ Điểm môn 2 = TB cả năm lớp 12 môn 2

+ Điểm môn 3 = TB cả năm lớp 12 môn 3

3) Hồ sơ xét tuyển

(1) 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học. Thời điểm thí sinh đăng ký xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì thí sinh nộp học bạ từ lớp 10 đến kì 1 lớp 12

(2) 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

(3) 01 Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam

(4) 01 Bản photo công chứng căn cước công dân/chứng minh thư nhân dân (hai mặt)

(5) Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ hoạA00; A01; C01; C0318
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; D1418
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D09; D6618
47220209Ngôn ngữ NhậtA01; C00; D01; D1518
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D09; D6618
67310101Kinh tếA00; A01; D01; D0718
77310109Kinh tế sốA00; A01; C01; D0118
87310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0118
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C14; D0118
107320108Quan hệ công chúngC00; C19; D01; D1518
117340101Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; D1018
127340115MarketingA00; C03; D01; D1018
137340120Kinh doanh quốc tếA00; C03; D01; D1018
147340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D0118
157340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D01; D0718
167340201Tài chính - Ngân hàngA00; C01; C14; D0118
177340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; D0718
187340301Kế toánA00; A01; C14; D0118
197340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0718
207380101LuậtA00; A01; C00; D0118
217380107Luật kinh tếA08; A09; C00; C1918
227420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0718
237480101Khoa học máy tínhA00; A01; A10; D8418
247480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0718
257480201Công nghệ thông tinA00; A01; A10; D8418
267510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; D0118
277510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; D0118
287510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)A00; A01; D01; D0718
297510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; C03; D01; D1018
307580101Kiến trúcA00; A01; C01; V0018
317580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; A1118
327580301Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; A1118
337720101Y khoaA00; A01; B00; B0824Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
347720201Dược họcA00; A11; B00; D0724Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
357720301Điều dưỡngB00; C14; D07; D6619Học lực lớp 12 từ loại Khá
367810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; A08; C00; D0118

Thiết kế đồ hoạ

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D11; D14

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; D01; D09; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; D01; D09; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C14; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C19; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 18

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 18

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 7340125

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C14; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A08; A09; C00; C19

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A10; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C03; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 18

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; C01; V00

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A10; A11

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; A10; A11

Điểm chuẩn 2024: 18

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; C14; D07; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Học lực lớp 12 từ loại Khá

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; A08; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

3
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đại Nam các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đại Nam
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Đại Nam
  • Mã trường: DDN
  • Tên tiếng Anh: Đại Nam University
  • Tên viết tắt: DNU
  • Địa chỉ: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: https://www.dainam.edu.vn/vi

Cách đây 17 năm, theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ĐHĐN, Thủ tướng Chính phủ đã cho phép Đại học Đại Nam chính thức đi vào hoạt động và tuyển sinh. Từ đó, Trường Đại học Đại Nam lấy ngày 14/11 hàng năm là ngày sinh nhật của mình.

Phát huy tối đa năng lực tiềm ẩn, tính sáng tạo, tự chủ của mọi cá nhân công tác và học tập tại Đại học Đại Nam để:

- Chất lượng đào tạo tốt nhất, phù hợp với học phí của người học.

- Kiến thức được trang bị gắn với có việc làm ngay khi ra trường.

Đào tạo nguồn nhân lực góp phần xây dựng đất nước phồn thịnh không vì mục tiêu lợi nhuận, “Học để thay đổi”, đó là mục tiêu xuyên suốt các hành động của thầy trò Đại học Đại Nam các năm qua và mãi mãi trong tương lai.