Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đại Nam 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Đại Nam (DNU) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Đại Nam dự kiến tuyển sinh 9.600 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển DNU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 1: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.

Quy chế

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).

Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đại trà
17210403Thiết kế đồ họa – Chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện – Chuyên ngành Thiết kế Game – Hoạt hình – Chuyên ngành Thiết kế trang trí Nội thấtC01; C03; C04; D01; H01; X01
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78; X79
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D15; D66; X78
47220209Ngôn ngữ NhậtD01; D04; D15; D66; X78
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chuyên ngành Tiếng Hàn Biên phiên dịch – Chuyên ngành Tiếng Hàn kinh doanh thương mạiC00; D01; D02; D14; D15; D66; X78
67310101Kinh tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
77310108Kinh tế đầu tư – Chuyên ngành Kinh tế đầu tư tài chínhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26
87310109Kinh tế số – Chuyên ngành Kinh doanh số – Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26
97310401Tâm lý họcC00; C03; C04; D01; D14; X01
107320108Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; C04; D01
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
127340115Marketing – Chuyên ngành Digital MarketingA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
137340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
147340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26
167340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
177340301Kế toánA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
187340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
197380107Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; X01
207480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
217480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
227480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
237510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; D07; X05
247510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; D07; X05
257510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X05
267510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
277580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X05
287580301Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
297720101Y khoa (Đào tạo SV Việt Nam)A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13
307720201Dược họcA00; A11; B00; D07; X09; X13
317720301Điều dưỡngA00; B00; C02; D07; X01; X13
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D01; D14; X01
337810201Quản trị khách sạnC00; C03; C04; D01; D14; X01
2. Chương trình hệ quốc tế
347340101QTQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
3. Chương trình liên kết quốc tế
357340101 – LKDTNN-02Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
367480201 – LKDTNNCông nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
377510303 – LKDTNNCông nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; D01; D07; X05
387510303 – LKDTNN-02Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc)A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
397510605 – LKDTNNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
407810103 – LKDTNNQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

1. Chương trình đại trà

Thiết kế đồ họa – Chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện – Chuyên ngành Thiết kế Game – Hoạt hình – Chuyên ngành Thiết kế trang trí Nội thất

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; H01; X01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78; X79

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D04; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chuyên ngành Tiếng Hàn Biên phiên dịch – Chuyên ngành Tiếng Hàn kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; D01; D02; D14; D15; D66; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Kinh tế đầu tư – Chuyên ngành Kinh tế đầu tư tài chính

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26

Kinh tế số – Chuyên ngành Kinh doanh số – Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Marketing – Chuyên ngành Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Y khoa (Đào tạo SV Việt Nam)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X13

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X01; X13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

2. Chương trình hệ quốc tế

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101QT

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

3. Chương trình liên kết quốc tế

Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7340101 – LKDTNN-02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7480201 – LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510303 – LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc)

Mã ngành: 7510303 – LKDTNN-02

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510605 – LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7810103 – LKDTNN

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển vào ngành học:

  • Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
  • Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
  • Các ngành còn lại ≥ 18 điểm

Quy chế

Xét điểm học bạ cả năm lớp 12 THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)

Trong đó:

  • Điểm môn 1 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 1
  • Điểm môn 2 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 2
  • Điểm môn 3 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 3

Lưu ý: Nhà trường không cộng điểm ưu tiên đối với phương thức xét học bạ.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam.

01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đại trà
17210403Thiết kế đồ họa – Chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện – Chuyên ngành Thiết kế Game – Hoạt hình – Chuyên ngành Thiết kế trang trí Nội thấtC01; C03; C04; D01; H01; X01
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78; X79
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D15; D66; X78
47220209Ngôn ngữ NhậtD01; D04; D15; D66; X78
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chuyên ngành Tiếng Hàn Biên phiên dịch – Chuyên ngành Tiếng Hàn kinh doanh thương mạiC00; D01; D02; D14; D15; D66; X78
67310101Kinh tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
77310108Kinh tế đầu tư – Chuyên ngành Kinh tế đầu tư tài chínhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26
87310109Kinh tế số – Chuyên ngành Kinh doanh số – Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26
97310401Tâm lý họcC00; C03; C04; D01; D14; X01
107320108Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; C04; D01
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
127340115Marketing – Chuyên ngành Digital MarketingA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
137340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
147340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26
167340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
177340301Kế toánA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
187340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
197380107Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; X01
207480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
217480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
227480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
237510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; D07; X05
247510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; D07; X05
257510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X05
267510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
277580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X05
287580301Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
297720101Y khoa (Đào tạo SV Việt Nam)A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13
307720201Dược họcA00; A11; B00; D07; X09; X13
317720301Điều dưỡngA00; B00; C02; D07; X01; X13
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D01; D14; X01
337810201Quản trị khách sạnC00; C03; C04; D01; D14; X01
2. Chương trình hệ quốc tế
347340101QTQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
3. Chương trình liên kết quốc tế
357340101 – LKDTNN-02Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
367480201 – LKDTNNCông nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
377510303 – LKDTNNCông nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; D01; D07; X05
387510303 – LKDTNN-02Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc)A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
397510605 – LKDTNNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
407810103 – LKDTNNQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

1. Chương trình đại trà

Thiết kế đồ họa – Chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện – Chuyên ngành Thiết kế Game – Hoạt hình – Chuyên ngành Thiết kế trang trí Nội thất

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; H01; X01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78; X79

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D04; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chuyên ngành Tiếng Hàn Biên phiên dịch – Chuyên ngành Tiếng Hàn kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; D01; D02; D14; D15; D66; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Kinh tế đầu tư – Chuyên ngành Kinh tế đầu tư tài chính

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26

Kinh tế số – Chuyên ngành Kinh doanh số – Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Marketing – Chuyên ngành Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Y khoa (Đào tạo SV Việt Nam)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X13

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X01; X13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

2. Chương trình hệ quốc tế

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101QT

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

3. Chương trình liên kết quốc tế

Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7340101 – LKDTNN-02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7480201 – LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510303 – LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc)

Mã ngành: 7510303 – LKDTNN-02

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510605 – LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7810103 – LKDTNN

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng thí sinh đạt các yêu cầu về xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Đại Nam.

Quy chế

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;

01 Bản photo công chứng Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi (nếu có) hoặc Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có).

01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đại trà
17210403Thiết kế đồ họa – Chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện – Chuyên ngành Thiết kế Game – Hoạt hình – Chuyên ngành Thiết kế trang trí Nội thất300ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; H01; X01
27220201Ngôn ngữ Anh300ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D66; X78; X79
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc200ĐT THPTHọc BạD01; D04; D15; D66; X78
47220209Ngôn ngữ Nhật150ĐT THPTHọc BạD01; D04; D15; D66; X78
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chuyên ngành Tiếng Hàn Biên phiên dịch – Chuyên ngành Tiếng Hàn kinh doanh thương mại480ĐT THPTHọc BạC00; D01; D02; D14; D15; D66; X78
67310101Kinh tế50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
77310108Kinh tế đầu tư – Chuyên ngành Kinh tế đầu tư tài chính50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26
87310109Kinh tế số – Chuyên ngành Kinh doanh số – Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26
97310401Tâm lý học120ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; X01
107320108Truyền thông đa phương tiện250ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01
117340101Quản trị kinh doanh330ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
127340115Marketing – Chuyên ngành Digital Marketing480ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
137340120Kinh doanh quốc tế180ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
147340122Thương mại điện tử180ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
157340201Tài chính – Ngân hàng140ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26
167340205Công nghệ tài chính (Fintech)120ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
177340301Kế toán180ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
187340404Quản trị nhân lực120ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
197380107Luật kinh tế250ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; X01
207480101Khoa học máy tính500ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
217480104Hệ thống thông tin500ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
227480201Công nghệ thông tin700ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
237510205Công nghệ kỹ thuật ô tô120ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X05
247510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử120ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X05
257510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa200ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X05
267510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng250ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
277580201Kỹ thuật xây dựng60ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X05
287580301Kinh tế xây dựng50ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
297720101Y khoa (Đào tạo SV Việt Nam)320ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B04; B08; D07; X13
307720201Dược học400ĐT THPTHọc BạA00; A11; B00; D07; X09; X13
317720301Điều dưỡng340ĐT THPTHọc BạA00; B00; C02; D07; X01; X13
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; X01
337810201Quản trị khách sạn100ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; X01
2. Chương trình hệ quốc tế
347340101QTQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
3. Chương trình liên kết quốc tế
357340101 – LKDTNN-02Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
367480201 – LKDTNNCông nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)60ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
377510303 – LKDTNNCông nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan)220ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X05
387510303 – LKDTNN-02Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc)100ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
397510605 – LKDTNNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)60ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
407810103 – LKDTNNQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)50ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

1. Chương trình đại trà

1. Thiết kế đồ họa – Chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện – Chuyên ngành Thiết kế Game – Hoạt hình – Chuyên ngành Thiết kế trang trí Nội thất

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; H01; X01

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78; X79

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04; D15; D66; X78

4. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04; D15; D66; X78

5. Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chuyên ngành Tiếng Hàn Biên phiên dịch – Chuyên ngành Tiếng Hàn kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D02; D14; D15; D66; X78

6. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

7. Kinh tế đầu tư – Chuyên ngành Kinh tế đầu tư tài chính

Mã ngành: 7310108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26

8. Kinh tế số – Chuyên ngành Kinh doanh số – Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 7310109

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26

9. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

10. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01

11. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

12. Marketing – Chuyên ngành Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

13. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

14. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

15. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X26

16. Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

17. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

18. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

19. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

20. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 500

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

21. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 500

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

22. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 700

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

23. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

24. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

25. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

26. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

27. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

28. Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

29. Y khoa (Đào tạo SV Việt Nam)

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 320

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13

30. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X13

31. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 340

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X01; X13

32. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

33. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01

2. Chương trình hệ quốc tế

1. Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101QT

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

3. Chương trình liên kết quốc tế

1. Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7340101 – LKDTNN-02

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

2. Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7480201 – LKDTNN

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

3. Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510303 – LKDTNN

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X05

4. Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc)

Mã ngành: 7510303 – LKDTNN-02

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

5. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510605 – LKDTNN

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

6. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7810103 – LKDTNN

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đại Nam các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển DNU

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đối với phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh đại học năm 2025. Sau khi trúng tuyển, Trường gửi giấy báo nhập học với các giấy tờ cụ thể cần nộp.

Đối với phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT

- 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

- 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam.

- 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

- Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

Đối với phương thức 3: Xét tuyển thẳng

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;

- 01 Bản photo công chứng Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi (nếu có) hoặc Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có).

- 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

- 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

- 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

- Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển

Trường Đại học Đại Nam sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:

- Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ: từ ngày ra thông tin tuyển sinh.

   + Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

   + Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

- Lệ phí xét tuyển:

   + Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ.

   + Lệ phí đăng ký trên hệ thống Tuyển sinh chung của Bộ: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

3. Hình thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Tất cả các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT.

Các đợt khác: Thí sinh thực hiện 3 bước:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển online tại: https://xettuyen.dainam.edu.vn/

Bước 2: Điền hồ sơ online tại: https://hosoxettuyen.dainam.edu.vn/

Bước 3: Gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường Đại học Đại Nam:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam, Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đại Nam
  • Tên trường: Trường Đại Học Đại Nam
  • Mã trường: DDN
  • Tên tiếng Anh: Đại Nam University
  • Tên viết tắt: DNU
  • Địa chỉ: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: https://www.dainam.edu.vn/vi

Cách đây 17 năm, theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ĐHĐN, Thủ tướng Chính phủ đã cho phép Đại học Đại Nam chính thức đi vào hoạt động và tuyển sinh. Từ đó, Trường Đại học Đại Nam lấy ngày 14/11 hàng năm là ngày sinh nhật của mình.

Phát huy tối đa năng lực tiềm ẩn, tính sáng tạo, tự chủ của mọi cá nhân công tác và học tập tại Đại học Đại Nam để:

- Chất lượng đào tạo tốt nhất, phù hợp với học phí của người học.

- Kiến thức được trang bị gắn với có việc làm ngay khi ra trường.

Đào tạo nguồn nhân lực góp phần xây dựng đất nước phồn thịnh không vì mục tiêu lợi nhuận, “Học để thay đổi”, đó là mục tiêu xuyên suốt các hành động của thầy trò Đại học Đại Nam các năm qua và mãi mãi trong tương lai.