Điểm chuẩn vào trường DNU - Đại Học Đại Nam năm 2024
Các phương thức xét tuyển năm 2024 của trường Đại học Đại Nam như sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024; Xét học bạ THPT; Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
Điểm chuẩn DNU - Đại học Đại Nam năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8, chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Đại Nam - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22.5 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 16 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 16 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 16 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 16 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 | 16 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 16 | |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 16 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 17 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
20 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Eintech) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 17 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 17 | |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 | 16 | |
26 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
27 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
28 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
30 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
31 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 17 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 17 | |
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 19 | |
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
36 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
37 | 7340101LKĐTNN-01 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) | A00; C03; D01; D10 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
38 | 7340101LKĐTNN-02 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | A00; C03; D01; D10 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
39 | 7810103LKĐTNN | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | A07; A08; C00; D01 | 18 | Chương trình liên kết Quốc tế |
40 | 7510605LKĐTNN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | A00; C03; D01; D10 | 17 | Chương trình liên kết Quốc tế |
41 | 7480201LKĐTNN | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | A00; A01; A10; D84 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
42 | 7510303LKĐTNN | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) | A00; A01; D01; D07 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 | 18 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
20 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
26 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 | 18 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
35 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 | 18 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com