Điểm chuẩn vào trường DNU - Đại Học Đại Nam năm 2024
Các phương thức xét tuyển năm 2024 của trường Đại học Đại Nam như sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024; Xét học bạ THPT; Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
Điểm chuẩn DNU - Đại học Đại Nam năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8, chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 17 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 19 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) | A00; C03; D01; D10 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | A00; C03; D01; D10 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
Marketing | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
Công nghệ tài chính (Eintech) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 17 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 16 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 16 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 16 | |
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | A00; A01; A10; D84 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) | A00; A01; D01; D07 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 17 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | A00; C03; D01; D10 | 17 | Chương trình liên kết Quốc tế |
Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 16 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 16 | |
Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22.5 | |
Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | A07; A08; C00; D01 | 18 | Chương trình liên kết Quốc tế |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đại Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
Marketing | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đại Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây